intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng về Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Chia sẻ: Lan Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:57

264
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng về Nghiệp vụ ngân hàng thương mại có kết cấu gồm 4 chương với nội dung: Tổng quan về Nghiệp vụ kinh doanh NHTM, nghiệp vụ huy động vốn và dịch vụ thanh toán, nghiệp vụ tín dụng ngân hàng, các nghiệp vụ kinh doanh khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng về Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

  1. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Chương 1: Tổng quan về Nghiệp vụ kinh doanh NHTM Chương 2: Nghiệp vụ huy ñộng vốn và dịch vụ thanh toán Chương 3: Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng Chương 4: Các nghiệp vụ kinh doanh khác 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 1 CHƯƠNG 1 1.1- GIỚI THIỆU VỀ CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM 1.2- CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGÂN HÀNG 1.3- NHỮNG RỦI RO CƠ BẢN TRONG HOẠT ðỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG 1.4- VĂN BẢN PHÁP LÝ VỀ HOẠT ðỘNG NGÂN HÀNG 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 2 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 1
  2. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung 1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM • NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG (NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC) • CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể ñược thực hiện tất cả các hoạt ñộng ngân hàng theo quy ñịnh của Luật này (Luật TCTD 2010). Phân loi theo tính cht và mc tiêu hot ñng: - Ngân hàng thương mại, - Ngân hàng chính sách, - Ngân hàng hợp tác xã, - Các loại hình ngân hàng khác. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 3 1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM Phân loi theo hình thc s hu - Ngân hàng sở hữu Nhà nước (Ngân hàng quốc doanh)  mâu thuẫn; - Ngân hàng cổ phần; - Ngân hàng liên doanh; - Ngân hàng 100% vốn nước ngoài; - Chi nhánh ngân hàng nước ngoài - Văn phòng ñại diện Ngân hàng nước ngoài 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 4 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 2
  3. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung 1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM • Vai trò của ngân hàng trong nền kinh tế - Vai trò trung gian tài chính; - Vai trò ñại lý; - Vai trò thực hiện chính sách 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 5 1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM • CHỨC NĂNG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH (FINANCIAL INTERMEDIATION) - Trung gian vốn - Trung gian thanh toán - Trung gian kỳ hạn - Trung gian rủi ro - Trung gian tiền tệ - Trung gian thông tin - … 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 6 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 3
  4. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung 1.1- HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM • XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM - Quá trình cổ phần hóa các ngân hàng vốn Nhà nước - Quá trình sát nhập mua lại - Mở rộng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng, hướng ñến mô hình ngân hàng hiện ñại - Mở rộng vượt qua các ranh giới ñịa lý và văn hóa - Công nghệ hiện ñại hỗ trợ hệ thống ngân hàng toàn cầu - Hình thành các tập ñoàn tài chính ngân hàng - Toàn cầu hóa và cạnh tranh - … 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 7 1.2- DỊCH VỤ/ HOẠT ðỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG KHÁI NIỆM: Hoạt ñộng ngân hàng là hoạt ñộng kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này ñể cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán. (Theo Luật các TCTD) 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 8 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 4
  5. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung KẾT CẤU BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN NGÂN HÀNG TÀI SẢN (TÀI SẢN CÓ) NGUỒN VỐN TIỀN (DỰ TRỮ SƠ CẤP) TÀI SẢN NỢ CHỨNG KHOÁN ðẦU TƯ TIỀN GỬI TÍN DỤNG NỢ KHÁC - TỔNG DƯ NỢ - PHÁT HÀNH CHỨNG - DỰ PHÒNG RỦI RO TÍN KHOÁN NỢ DỤNG - NỢ VAY TÀI SẢN CỐ ðỊNH VỐN CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN KHÁC - VỐN ðIỀU LỆ - CÁC QUỸ - LỢI NHUẬN GIỮ LẠI 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 9 1.2- DỊCH VỤ/ HOẠT ðỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG Phân loại theo Bảng CðKT • Nghiệp vụ nội bảng Nghiệp vụ tài sản có (Sử dụng nguồn) Nghiệp vụ tài sản nợ (Tạo nguồn) • Nghiệp vụ ngoại bảng • Nghiệp vụ tài chính khác 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 10 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 5
  6. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiệp vụ KDNH nội bảng Nghiệp vụ tài sản có • Là hoạt ñộng bao gồm các nghiệp vụ sử dụng vốn của ngân hàng. • Bao gồm: - Nghiệp vụ ngân quỹ - Nghiệp vụ tín dụng - Nghiệp vụ ñầu tư 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 11 Nghiệp vụ KDNH nội bảng Nghiệp vụ tài sản nợ • Là hoạt ñộng tạo nguồn vốn kinh doanh cho ngân hàng, còn gọi là nghiệp vụ huy ñộng vốn. • Bao gồm: - Vốn huy ñộng - Vốn vay - Vốn khác (chú ý vốn chủ sở hữu) 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 12 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 6
  7. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiệp vụ ngoại bảng • Khái niệm: Nghiệp vụ kinh doanh ngoại bảng của Ngân hàng (Off-Balance Sheet activities) ñược hiểu là những hoạt ñộng ảnh hưởng trực tiếp ñến khả năng tìm kiếm lợi nhuận và khả năng thanh toán của ngân hảng trong tương lai. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 13 Nghiệp vụ ngoại bảng • ðặc trưng: - Không ảnh hưởng ñến tính cân bằng giữa tài sản và nguồn vốn (nợ và vốn chủ sở hữu) của ngân hàng tại thời ñiểm nghiệp vụ kinh doanh phát sinh. - ðây là một loại tài sản của ngân hàng chịu sự tác ñộng từ hoạt ñộng của tài sản hoặc nợ tại thời ñiểm nghiệp vụ ñược thực hiện. - Hoạt ñộng ngoại bảng là hoạt ñộng tiềm ẩn tại thời ñiểm thực hiện nhưng có khả năng ảnh hưởng ñến giá trị tài sản và nợ của ngân hàng trong tương lai (ready going to on-balance sheet). 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 14 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 7
  8. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Nghiệp vụ ngoại bảng • Các hoạt ñộng kinh doanh ngoại bảng: - Những cam kết/ lời hứa cung cấp/ thực hiện nghĩa vụ tài chính trong tương lai. - Những tài sản tiềm ẩn (underlying assets) nhưng có khả năng chắc chắn ñược báo cáo trên Bảng CðKT trong tương lai. - Những khoản chứng cho vay ñược chứng khoán hóa có truy ñòi (loan securitization with recourse). 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 15 Nghiệp vụ tài chính khác • Nghiệp vụ chuyển tiền, thanh toán hộ • Nghiệp vụ thu hộ • Nghiệp vụ tín thác • Nghiệp vụ thu chi nội bộ • Nghiệp vụ bảo ñảm an toàn tài sản • … 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 16 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 8
  9. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung 1.3- NHỮNG RỦI RO CƠ BẢN TRONG HOẠT ðỘNG KD NHTM Hiểu như thế nào về Rủi ro trong hoạt ñộng ngân hàng (Bank Risks)? - Risks remain invisible until they (banks) materialize into losses. (Risk management in banking, Joel Bessis, 2002).  Phân biệt rủi ro (risks) và tổn thất (losses). - Bank risks are defined as adverse impacts on profitability of several distinct sources of uncertainty. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 17 Các yếu tố chính tác ñộng ñến rủi ro Thiếu ñịnh hướng -- Không Không cócó tầm tầm nhìn nhìn thống thống nhất nhất  Hoạt ñộng kém ðối mặt với thay ñổi -- Không Không có -Quản -Quản lý hướng có nguồn lý và hướng khác -Ban -Ban Lð nguồn tạo và nhân khác nhau Lð theo nhau tạo sự nhân viên sự khác viên lao khác biệ lao theo ñuổi nhiều theo ñuổi nhiều cơ biệ theo các cơ hội, cá hội, căn bản trong trong khi khi nguồn nguồn lực lực có có hạn hạn Môi trường bên ngoài thay ñổi  Nhu cầu khách hàng ...hoạt ñộng không ñáp ứng ... ðánh mất thị ... ‘sáng kiến  Cạnh tranh kỳ vọng của thị trường... phần... chiến lược  Công nghệ ‘ thất bại...  Phi trung gian  Hội nhập 20% 18% Lợi nhuận  Mua bán thất bại Lợi nhuận trên Vôn mục tiêu (Return on equity)  Lợi nhuận kém khi Thay ñổi bên ñặt chân vào các thị Thị phần trong 10% trường mới  Nỗ lực cải thiện  Hoạt ñộng kém của các sản phẩm/dịch hoạt ñộng 0% vụ mới  Thay ñổi cơ cấu 1997 2008 1990 2008  Mở rộng/thu hẹp 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 18 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 9
  10. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Các rủi ro chính trong hoạt ñộng ngân hàng Ngân Khách Thị trường Nền hàng hàng tài chính kinh tế RR Tín dụng Mất khả Tác ñộng tiêu cực năng Thanh khoản thanh toán (insolvency) Lãi suất Rủi ro Tỷ giá Lãi suất Sự tổn thất trong hoạt ñộng ngân hàng Thị trường Tiền tệ Hoạt ñộng Giá 2/22/2011 Khác… BankingUniversity_BinhAn 19 Rủi ro tín dụng (Credit risk) Khái niệm: Rủi ro tín dụng ñược ñịnh nghĩa là khả năng một người vay ngân hàng hoặt một ñối tác không thực hiện ñược các nghĩa vụ nợ của mình theo các ñiều khoản ñã thỏa thuận. -Xét nghĩa hẹp, rủi ro tín dụng là nói về việc không thể/ trì hoãn/ suy giảm khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn; -Xét nghĩa rộng, rủi ro tín dụng còn bao gồm việc không thể/ trì hoãn/ suy giảm khả năng hoàn trả của các chứng khoán ñầu tư. Rủi ro tín dụng thể hiện hai chỉ tiêu chính:  Khả năng vỡ nợ (PD)  Khả năng mất vốn nếu vỡ nợ (EL) 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 20 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 10
  11. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Rủi ro tín dụng (Credit risk) Phân loại 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 21 Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk) Khái niệm Thanh khoản (Liquidity) là khả năng tiếp cận các khoản tài sản hoặc nguồn vốn có thể dùng ñề chi trả với chi phí hợp lý ngay khi nhu cầu vốn phát sinh. Rủi ro thanh khoản là loại rủi ro xuất hiện trong trường hợp ngân hàng thiếu khả năng chi trả, không chuyển ñổi kịp các loại tài sản thành tiền hoặc không có khả năng tạo nguồn với chi phí hợp lý ñể ñáp ứng yêu cầu của các giao dịch cần thanh toán. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 22 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 11
  12. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk) Các nguyên nhân chính: - Tình trạng mất cân xứng (không kiểm soát ñược) giữa ngày ñáo hạn của các khoản sử dụng vốn và các nguồn vốn huy ñộng. - Sự nhạy cảm của tiền gửi với sự thay ñổi lãi suất ñầu tư chủ yếu ảnh hưởng bởi nền kinh tế). - Chiến lược quản trị thanh khoản không phù hợp và kém hiệu quả. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 23 Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk) Mục tiêu của quản trị thanh khoản Cung thanh khoản Cầu thanh khoản Các khoản Khách hàng rút tiền gửi tiền gửi ñang ñến Sự cân Giải ngân các khoản Thu nhập từ bán bằng trạng tín dụng ñã cam kết dịch vụ thái thanh Hoàn trả các khoản Thu hồi khoản tín dụng ñã cấp khoản vay mượn phi tiền gửi Bán các tài sản Chi phí phát sinh - Trạng thái thanh ñang kinh doanh khi kinh doanh khoản > 0. hoặc sử dụng sản phẩm dịch vụ - Trạng thái thanh khoản < 0. Thanh toán cổ tức Các khoản cho cổ ñông cung khác 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 24 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 12
  13. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Rủi ro tỷ giá (foreign exchange rate risk) Khái niệm • Rủi ro tỷ giá là việc tổn thất trong hoạt ñộng của ngân hàng dưới sự biến ñộng của tỷ giá hối ñoái. Rủi ro tỷ giá chỉ xảy ra ñối với các ngân hàng có thực hiện các dịch vụ sản phẩm bằng ngoại tệ. Rủi ro tỷ giá cần ñược xem xét theo từng loại ngoại tệ. Sự tổn thất ở ñây ñược tính theo ñơn vị nội tệ. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 25 Rủi ro tỷ giá (Foreign Exchange Rate Risk) Nguyên nhân: (1) Nhu cầu kinh doanh ngoại tệ trên thị trường tài chính (Rủi ro thị trường). (2) Sự không cân xứng giữa Tài sản có và Tài sản nợ ñối với từng loại ngoại tệ. Mục tiêu quản lý: Cân bằng trạng thái ngoại tệ 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 26 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 13
  14. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Rủi ro lãi suất (interest rate risk) Khái niệm • Rủi ro lãi suất là sự sụt giảm thu nhập (tổn thất) do những biến ñộng của lãi suất trên thị trường. Rủi ro lãi suất là một trong những rủi ro luôn tồn tại trong hoạt ñộng ngân hàng. Rủi ro lãi suất cần phải ñược xem xét theo từng loại tiền tệ. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 27 Rủi ro lãi suất Nguyên nhân - Sự mất cân xứng (không kiểm soát) ñược về kỳ hạn giữa tài sản nợ và tài sản có:  Thu nhập lãi không như kỳ vọng (chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy ñộng), chia làm hai loại là rủi ro tái ñầu tư và rủi ro tái tài trợ.  Giảm giá trị thị trường tài sản (chứng khoán ñầu tư), là một bộ phận của rủi ro thị trường. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 28 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 14
  15. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Rủi ro hoạt ñộng (operational risk) Rủi ro hoạt ñộng là rủi ro tổn thất do sự tác ñộng trực tiếp hoặc gián tiếp bởi - các quy trình nội bộ (không hoàn chỉnh hoặc không ñầy ñủ), - nguồn nhân lực (năng lực, kỹ thuật, ñạo ñức), - hệ thống (cấu trúc tổ chức hoặc hệ thống thông tin), - hoặc có thể các sự kiện từ bên ngoài (rủi ro pháp lý, rủi ro quốc gia). 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 29 Rủi ro hoạt ñộng Rủi ro hoạt ñộng phát sinh ở các cấp ñộ: • Cấp ñộ kỹ thuật: khi hệ thống thông tin (Information technology) hoặc các biện pháp ño lường rủi ro (technical/ models) không ñảm bảo • Cấp ñộ tổ chức: liên quan ñến việc vận hành cơ chế báo cáo và giám sát rủi ro, hoặc sự tuân thủ các quy tắc quy trình, hoặc sự kiểm soát không... Cấp ñộ này chủ yếu xét ñến yếu tố con người (people) và các tiến trình/ quy trình thực hiện (processes). •Cấp ñộ quản trị: liên quan ñến các sự kiện bên ngoài (external events). 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 30 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 15
  16. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung 1.4- Hệ thống văn bản pháp lý tại Việt Nam • Tại sao phải quản lý hoạt ñộng ngân hàng bằng hệ thống pháp luật; • Các cấp quản lý; • Danh mục văn bản (ñính kèm); • Một số ñiểm cần lưu ý. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 31 Tại sao phải quản lý hoạt ñộng ngân hàng bằng hệ thống pháp luật? • Nhằm ñảm bảo tính an toàn và ổn ñịnh cho thị trường ngân hàng; • ðảm bảo lượng cung tiền phù hợp với mục tiêu ñiều tiết vĩ mô từng thời kỳ (thông qua chức năng tạo tiền của các NHTM); • Thực hiện một số mục tiêu xã hội trong từng giai ñoạn cụ thể. 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 32 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 16
  17. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung Các cấp quản lý Ảnh hưởng -- ðIỀU KIỆN THÀNH LẬP; -- CẤU TRÚC TỔ CHỨC BỘ NHÀ NƯỚC Ban - LUẬT; MÁY NGÂN HÀNG; (QUỐC HỘI) hành - PHÁP LỆNH Quản -- PHẠM VI VÀ QUYỀN THỰC HIỆN HOẠT ðỘNG Ảnh hưởng lý KINH DOANH; - NGHỊ ðỊNH; -- TIÊU CHUẨN VỀ KIỂM Ban SOÁT RỦI RO (CẤU TRÚC, CHÍNH PHỦ hành - THÔNG TƯ TIẾN TRÌNH, KỸ THUẬT, CHỈ TIÊU…). Ảnh hưởng - QUYẾT ðỊNH BỘ BAN Ban - THÔNG TƯ Cơ sở NGÀNH hành - CÔNG VĂN VĂN BẢN NỘI BỘ - CHỈ THỊ Tham chiếu THÔNG LỆ QUỐC TẾ 2/22/2011 BankingUniversity_BinhAn 33 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 17
  18. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung CHƯƠNG 2: NGHIỆP VỤ HUY ðỘNG VỐN VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN 2.1- CÁC HÌNH THỨC HUY ðỘNG TIỀN GỬI VÀ CHỨNG KHOÁN NỢ - VỐN HUY ðỘNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG - TIỀN GỬI - CHỨNG KHOÁN NỢ 2.2- DỊCH VỤ THANH TOÁN - DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC - DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 1 Khái niệm về huy ñộng vốn • Huy ñộng vốn là NHTM tiếp nhận tiền nhàn rỗi từ các tổ chức kinh tế và dân cư dưới nhiều hình thức khác nhau, nhằm bổ sung nguồn vốn cho hoạt ñộng kinh doanh của NHTM. 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 2 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 1
  19. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung CÁC NGUỒN VỐN 1- Vốn huy ñộng: – Huy ñộng thường xuyên (tiền gửi) – Huy ñộng không thường xuyên (phát hành chứng khoán nợ) 2- Nợ phải trả: – Vay thị trường liên ngân hàng – Vay tái cấp vốn – Vay qua hợp ñồng mua lại – Bán nợ (thị trường chứng khoán hóa) – Vay thị trường tiền tệ thế giới – Vay khác (vốn ñiều chuyển, vốn ủy thác, vốn chiếm dụng…) 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 3 CÁC NGUỒN VỐN (tt) 3- Vốn chủ sở hữu (vốn tự có cấp 1): - Vốn ñiều lệ: hình thành trên mệnh giá và tổng số cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu ñãi phát hành. - Các quỹ - Lợi nhuận giữ lại 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 4 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 2
  20. Truong Dai hoc Ngan hang - Khoa Tin dung TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGUỒN VỐN HUY ðỘNG • ðỐI VỚI NHTM: - NGUỒN ðỂ HOẠT ðỘNG KINH DOANH - ðO LƯỜNG VỊ THẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG • ðỐI VỚI KHÁCH HÀNG: - CUNG CẤP KÊNH ðẦU TƯ - NƠI AN TOÀN ðỂ CẤT GIỮ VÀ TÍCH LŨY VỐN - TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ NGÂN HÀNG 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 5 Các nhân tố ảnh hưởng ñến huy ñộng vốn  Các nhân tố bên ngoài: ðịa bàn hoạt ñộng của ngân hàng. Thu nhập bình quân và khả năng tiết kiệm của nền kinh tế Tình hình chính trị, xã hội Cạnh tranh của các kênh huy ñộng vốn khác Thói quen giao dịch qua ngân hàng của người dân ….  Các nhân tố bên trong NH: Uy tín, thương hiệu của ngân hàng Lãi suất, các quy ñịnh trong huy ñộng vốn Chất lượng dịch vụ của NH Chiến lược phát triển và phương châm hoạt ñộng Mạng lưới chi nhánh của NH… 3/16/2011 BankingUniversity_BinhAn 6 Nghiep vu Ngan hang thuong mai 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2