BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG
lượt xem 25
download
Nắm được các khái niệm điểm đường thẳng & mặt phẳng trong không gian. Các tính chất thừa nhận. Các cách xác định mặt phẳng để vận dụng vào bài tập Về kĩ năng : Biết cách tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .Chứng minh 3 điểm thẳng hàng. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng. Về tư duy & thái độ : Tích cực hoạt động , quan sát & phán đoán chính xác...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc Tiết 4: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG I/ Mục tiêu bài day: Về kiến thức : Nắm được các khái niệm điểm đường thẳng & mặt phẳng trong không gian. Các tính chất thừa nhận. Các cách xác định mặt phẳng để vận dụng vào bài tập Về kĩ năng : Biết cách tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .Chứng minh 3 điểm thẳng hàng. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng. Về tư duy & thái độ : Tích cực hoạt động , quan sát & phán đoán chính xác II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án , Sách giáo khoa, đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học hiên có Học sinh: ôn tập lí thuyết & làm bài tập trước ở nhà Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III/ Tiến trình bài dạy: 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Giáo viên gọi HS nhắc lại một số kiến thức liên quan đến tiết học 3/ Bài mới: Hoạt động 1: Làm BT 5 SGK
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc Hoạt động HS Hoạt động GV Nội dung GV đúc kết thành HS nêu cách tìm giao BT5 /53 (SGK): điểm của một đường phương pháp: S thẳng d & mặt phẳng Chọn ( ) chứa ( ) M đường thẳng d N Tìm giao tuyến C I E của ( ) & ( ) là d’ D O A B HS có thể trả lời theo d’ cắt d tại giao cách suy nghĩ của điẻm cần tìm a)Tìm giao điểm N của SD với (MAB) mình Chọn (SCD) chứa SD (SCD) & (MAB) có một điểm chung là M Mặt khác AB CD = E Nên (SCD) (MAB) = ME Nhóm 1 ,2 làm câu 5a MF SD = N cần tìm Nhóm 3 , 4 làm câu 5b b)O = AC BD Sau đó chọn 2 trong 4 CMR : SO ,AM ,BN đồng quy nhóm lên trình bày, nhóm còn lại nhận xét Gọi I = AM BN AM ( SAC)
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc BN (SBD) (SAC) (SBD) = SO Muốn chứng minh 3 Suy ra :I SO đường thẳng đồng quy Gọi AM & BN cắt Vậy SO ,AM ,BN đồng quy t ại I thì làm như thế nào? nhau tại I, ta cần chứng minh I,S,O thẳng hàng Chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong không gian như thế Chứng minh chúng nào? cùng thuộc 2 mặt phẳng phân biệt GV chiếu đáp án lên bảng HS đại diện lên trình bày bài giải HĐ2 : Làm BT 7/54 SGK Hoạt động HS Hoạt động GV Nội dung
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc Gọi HS lên bảng vẽ BT 7/54 SGK hình HS lên vẽ hình A M I E F N B C K C Tìm giao tuyến là tìm 2 điểm chung của 2 Nêu cách tìm giao a)Tìm giao tuyến của (IBC) & (KAD) mặt phẳng đó tuyến của 2 mặt phẳng I AD ( KAD ) K BC ( IBC ) ( IBC ) ( KAD ) IK b)Tìm giao tuyến của (IBC) & (DMN) E MD BI Gọi F ND CI Các HS khác suy nghĩ Ta có EF (IBC) (DMN) & đứng tại chổ trình bày bài giải HĐ3 : Làm BT 9/54 SGK Hoạt động HS Hoạt động GV Nội dung BT 9/54 SGK
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc S C' F Md C D E A B Tìm giao điểm như bài a)Tìm giao điểm M của CD & mặt phẳng tập 5,cho học sinh thảo (C’AE) HS làm theo nhóm & luận nhóm đại diện lên trình bày Chọn mp(SCD) chứa CD Mp(SCD) & C’AE) có C’ là điểm chung thứ nhất ( vì C’ thuộc SC) Mặt khác DC AE = M Suy ra (SCD) (C’AE) = C’M Đường thẳng C’M CD = M Vậy CD (C’AE) = M Tìm thiết diện của hình chóp cắt b) bởi mặt phẳng (C’AE) (C’AE) (ABCD) = AE (C’AE) (SBC) = EC’
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc Gọi F = MC’ SD Tìm các đoạn giao Tìm thiết diện của hình Nên (C’AE) (SCD) = C’F tuyến của (C’AE) với chóp cắt bởi (C’AE) (C’AE) (SDA) = FA các mặt của hình chóp làm như thế nào? Vậy thiết diện cần tìm là AEC’F Thiết diện là hình tạo bởi các đoạn giao tuyến đó HS đại diện lên trình bày , HS khác nhận xét ,bổ sung GV chiếu slide bài tập 9 lên bảng để HS quan sát rõ hơn HĐ4 : Ghi bài tập thêm ,cũng cố & dặn dò: Hoạt động HS Hoạt động GV Nội dung Qua tiết học các em cần BTVN: Làm tất cả các bài tập còn lại nắm: BTT: Cho tứ diện SABC . Trên SA,SB& Xác định giao SC lần lượt lấy các điểm D ,E & F sao - tuyến của hai mặt phẳng cho DE cắt AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K. Từ các bài tập đã làm Tìm giao điểm của - HS đúc rút thành đường thẳng d & mặt CM: Ba điểm I , J ,K thẳng hàng
- Tổ Toán Trường THPT Phú Lộc phương pháp cho mình phẳng ( ) Chứng minh 3 - điểm thẳng hàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết và bài tập Lý 12 nâng cao – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
30 p | 349 | 149
-
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
3 p | 1018 | 89
-
Bài giảng Đại số 10 chương 3 bài 1: Đại cương về phương trình
22 p | 414 | 70
-
Câu hỏi trắc nghiệm Đại Cương về rối loạn cân bằng đường huyết
8 p | 310 | 61
-
Luyện thi ĐH Môn Lý: Đáp án bài tập đại cương về quãng đường trong dao động điều hòa (phần 1)
5 p | 324 | 52
-
Bồi dưỡng kiến thức cho học sinh giỏi Hóa học 12: Phần 1
239 p | 210 | 48
-
Đại số lớp 10: Giáo án đại cương về phương trình
7 p | 483 | 36
-
hình học và ôn tập toán hình học 11: phần 1
139 p | 124 | 20
-
Tiết 14 BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
5 p | 205 | 13
-
Hóa 12: Đại cương Polyme (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 79 | 11
-
phương pháp giải nhanh các dạng bài tập sinh học: phần 1
193 p | 80 | 10
-
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
40 p | 108 | 9
-
Bài 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
6 p | 90 | 8
-
BAI TAP QUAN HE SONG SONG ON THI DAI HOC
23 p | 97 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Địa lí ngành thương mại đại cương và các dạng bài tập trong ôn thi học sinh giỏi
55 p | 7 | 7
-
Đề cương học kì 1 Hình học 11
111 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức
24 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn