intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Chương trình nâng cao)

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

501
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : Kiến thức : Nắm vững: - Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian. - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. - Khoảng cách và góc. Kỹ năng : - Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng; lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước. - Thành thạo cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mp. Lập pt mp chứa 2...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Chương trình nâng cao)

  1. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Chương trình nâng cao) I/ Mục tiêu : Kiến thức : Nắm vững: - Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian. - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. - Khoảng cách và góc. Kỹ năng : - Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng; lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước. - Thành thạo cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mp. Lập pt mp chứa 2 đthẳng cắt nhau, //; đường vuông góc chung của 2 đthẳng chéo nhau - Tính được góc giữa 2 đường thẳng; góc giữa đường thẳng và mp. - Tính được khoảng cách giữa 2 đthẳng // hoặc chéo nhau, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Tư duy & thái độ: Rèn luyện tư duy sáng tạo; logic; tưởng tượng không gian. Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, trình bày ý kiến và thảo luận trước tập thể. Biết quy lạ về quen. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập. -1-
  2. Học sinh : bài tập phương trình đường thẳng trong sgk – 102, 103, 104 III/ Phương pháp: Gợi mở, nêu vấn đề , hoạt động nhóm, thuyết trình. IV/ Tiến trình bài học : TIẾT 1 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 : Nêu ptts, ptct của đường thẳng trong không gian. Lập ptts, ptct (nếu có) của đường thẳng đi qua M(2 ; 0 ; -1) và N(1 ; 4 ; 2) Câu hỏi 2 : Nêu ptts, ptct của đường thẳng trong không gian. Lâp ptts, ptct (nếu có) của đường thẳng đi qua điểm N(3 ; 2 ; 1) và vuông góc với mp 2x – 5y + 4 = 0. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gọi 02 hs trả lời 02 câu hỏi Ghi đề bài và lời giải đúng 02 hs lên trả lời câu hỏi. trên. cho CH1 & CH2. 15’ Gọi các hs khác nhận xét. Các hs khác nhận xét. Nhận xét, chỉnh sửa,cho điểm. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Từ phần kiểm tra bài cũ gv gọi hs trả lời nhanh cho các Hs trả lòi các câu hỏi. câu hỏi còn lại của bài 24/sgk -2-
  3. và bài 25/sgk. 3. Bài mới : Hoạt động 1: Giải bài tập 27 & 26 sgk. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Xác định được - Hđtp 1: Giải bài 27.  x t  Bài 27/sgk: (d ) y  8  4t - Gọi 1hs lên tìm 1điểm  M (0;8;3)  (d )  z  3  2t   vtcpU  (1;4;2) M  (d ) & 1vtcpU của (d). Mp (P): x + y + z – 7 = 0 - Nhớ lại và trả lời pttq Gọi 1hs nêu cách viết pt mp  M (0;8;3) a) (d) có  của mp. vtcpU  (1;4;2) và trình bày cách giải cho bài Biết cách xác định vtpt b) Gọi (Q) là mp cần lập có 27. của mp (là tích vecto của vtpt U và vtpt của (P).  nQ  U  nQ   nQ  n P  (1;1;1)  - Nêu cách xác định hình 7’  M  (d )  (Q ) Biết cách xác định hình  (Q ) :  chiếu của (d) lên mp (P), nQ  [U ;n P ]  (2;1;3 chiếu của đthẳng lên mp. hướng hs đến 2 cách:  ph (Q): + là giao tuyến của (P) & 2(x-0) + 1(y-8) - 3(z-3) (Q) =0 Xác định được 1điểm + là đt qua M’, N’ với  2x + y – 3z + 1 = 0  (d ' ) và 1vtcp U ' của M’,N’ là hình chiếu của M, N c) Gọi (d’) là hình chiếu của (d’) với U '  n P ; U '  n Q .  (d ' ) lên (P) (d) lên (P) - Gọi hs trình bày cách xác  ( d ' )  ( P )  (Q ). -3-
  4. định 1điểm thuộc (d’) và 1 vtcp của (d’);  ptts của (d’). Hđtp 2: Hướng dẫn giải bài - Hiểu được cách giải bài Bài 27/sgk tập 27 áp dụng cho bài .... 26 - Nhận xét rằng dạng bài 26 là 26. trường hợp đặc biệt khi (P) là mp toạ độ đặc biệt  cách Nêu cách giải khác. Cách khác:khi (P) trùng giải giống bài 27. (Oxy) - Gọi hs trình bày cách giải M(x ; y ; z) có hình chiếu lên khác cho bài 27 khi (P)  Oxy Oxy là: M’(x ; y ; 0) - Chỉnh sửa và có thể đưa ra M  (d ) nên M’  (d ' ) với (d’) cách giải khác(trình bày trên là hình chiếu của (d) lên mp bảng) Oxy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng  xt  M  (d )   y  8  4t - Gọi hs nêu các Kquả tương  z  3  2t  ứng cho bài 26.  xt  - Nhận xét, chỉnh sửa. - Biết cách chuyển pt (d)  M’  y  8  4t  z0  - Lưu ý: trong bài 26, 27 (d) trong bài 26 về ptts và  pt (d’) là : không vuông góc với mp xác định được hình chiếu của (d) lên các mp toạ  x  t chiếu.   y  8  4t ; t    z0 độ.  -4-
  5. Nếu (d )  ( P) thì Kquả thế - Xác định được khi (d )  ( P) thì hình chiếu nào ? của (d) lên (P) là 1điểm (là giao điểm của (d) và (P)) Hoạt động 2: Rèn luyện cách viết ptts; ptct (nếu có) của đường thẳng trong không gian. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Tổ chức cho hs hoạt động - hs thảo luận theo nhóm (ghi lời giải đúng cho các nhóm, thảo luận trong thời và đại diện trả lời. câu hỏi) gian 5phút. Kquả: Gọi đại diện các nhóm l ên - Các hs khác nêu nhận PHT 1: M(1 ; -1 ; 2) 10’ trình bày lời giải. xét.  x  1  7t  Pt (d):  y  1  2t; t   Gọi các nhóm khác nhận xét.  z  2  5t  Gv nhận xét, chỉnh sửa lại bài PHT 2: M(0 ; 1 ; 2) tập.  xt  Pt (d) :  y  1  t ; t    z  2  3t  4. Củng cố tiết học: (7phút) - Lưu ý: lại hs về ptts, ptct của đường thẳng; các cách xác định đương thẳng -5-
  6. (2điểm phân biệt của đthẳng, 1điểm và phương của đường thẳng,giao tuyến của 2mp ) - Treo bảng phụ cho hs làm các câu hỏi trắc nghiệm. - Gọi hs trả lời và gv nhận xét. chỉnh sửa. (Đáp án: 1b ; 2d ; 3a) 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà: Làm các bài tập trong sgk phần pt đường thẳng và ôn tập chương. Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. V. Phụ lục: 1. Phiếu học tập: x 1 y 1 z  2 PHT 1: Cho (d): và mp (P): x - y + z – 4 = 0   2 3 4 a) Xác định M  (d )  ( P) b) Lập ptts của (d’) nằm trong (P) và vuông góc với (d) tại M. PHT 2: Cho mp (P): 2x – y + z – 1 = 0 ; (Q) : x – 2y + z = 0. Gọi (d )  ( P)  (Q ) a) Tìm 1điểm M nằm trên (d). b) Lập ptts của (d) 2. Bảng phụ:  x  2t  Câu 1: Cho (d):  y  1  t , phương trình nào sau đây cũng là pt của (d) ? z  2  t   x  2  2t  x  4  2t  x  4  2t  x  2t     a)  y  t b)  y  1  t c)  y  1  t d)  y  1  t  z 3t  z 4t  z4t z  2  t     x 1 y 1 z  2 , pt nào sau đây là ptts của (d) ? Câu 2: Cho (d):   4 2 3 -6-
  7.  x2t  x  1  2t  x  2t  x  1  2t     a)  y  3  t b)  y  1  3t c)  y  3  t d)  y  1  3t  z  4  2t  z  2  4t  z  4  2t  z  2  4t     Câu 3: đthẳng (d) đi qua M(1; 2; 3)và vuông góc mp Oxy có ptts là:  x 1  xt  x 1 t  x 1 t     a)  y  2 b)  y  2t c)  y  2  t d)  y  1  2t z  3  t  z  1  3t  z3  z  3t     TIẾT 2 1. Ổn đĩnh lớp (2phút) 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Nêu cách xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Câu hỏi 2: Áp dụng xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau:  x  3  4t x 1 y    z  2; d 2 :  y  1  8t d1 : 4 2  z  5  2t  TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gọi 1hs trả lời CH1 & CH2. 1hs lên bảng trả lời và + Đề bài. Chính xác lại câu trả lời của làm bài tập áp dụng trên. 8’ -7-
  8. hs, sau đó cho hs áp dụng. Cả lớp theo dõi lời giải. Lời giải: Nhận xét bài giải. Gọi hs khác nhận xét. Chỉnh sửa và cho điểm. - Từ phần kiểm tra bài cũ, gv hướng dẫn nhanh bài 28sgk/ 103 3. Bài mới: Hoạt động 1: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mp sau: Hoạt động của giáo Hoạt động của học TG Ghi bảng viên sinh Hđtp 1: giải bài tập Theo dõi và làm theo Xét vị trí tương đối của đường thẳng và hướng dẫn. 10’ bên. mp sau: H1: Xác định TL: (d) đi qua M(-1; x 1 y  3 z  ; ( ) : 3 x  3 y  2 z  5  0  d: 2 4 3 VTCP U và điểm đi 3; 0) , VtcpU (2;4;3) qua M của (d) và ( ) có Vtpt n(3;3;2) VTPT n của mp ( ) ? NX: n.U  0  U  n Lời giải:  d //( ) hoặc Đthẳng (d) có điểm đi qua M(-1; 3; 0) và H2: U và có d  ( ) n VtcpU (2;4;3) quan hệ như thế nào? -8-
  9. Vẽ hình minh hoạ Mp ( ) có Vtpt n(3;3;2) các trường hợp (d) và Vì n.U  0  U  n ( ) có U  n mặt khác M  ( )  d //( ) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H3: Dựa vào yếu tố nào để TL3: Dựa vào vị trí phân biệt 2 trường hợp trên. tương đối của M với mp ( ) Trình bày lời giải lên bảng. Nếu  M  ( )  (d )  ( )  M  ( )  (d ) //( )  Hđtp 2: Từ bài tập trên hình thành cách xét vị trí tương đối TL4: Cho đthẳng (d) có điểm đi của đthẳng & mp. (d) cắt ( )  n.U  0 qua M và VTCP U H4: Đthẳng (d) cắt mp  ( )  n cùng Và mp ( ) có vtpt n (d) ( ) khi nào ? phương U (d)  ( ) khi nào? Các vị trí tương đối của (d) Thông qua bài tập trên hs & ( ) : H5: Để xét vị trí tương đối nêu lại cách xét vị trí (d) cắt ( )  n.U  0 của đthẳng và mp ta làm như tương đối của đthẳng và  n.u  0  (d)// ( )   thế nào? M  ( )  mp. -9-
  10. Chính xác lại câu trả lời. Nêu cách giải khác  nu  0  (d)  ( )   M  ( )  H6: Hãy nêu cách giải Hệ thống lại cách xét vị (d)  ( )  n cùng phương khác? Tóm tắt lại các cách xét vị trí trí tương đối. U tương đối của đthẳng và mp. Cho hs về nhà làm bài 63 / SBT Hoạt động 2: Giải bài tập 30 / sgk. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng H1: Theo giả thiết bài toán: TL: () là giao tuyến Bài 30/sgk Lời giải: (của hs) đthẳng () cần viết là giao của ( ) và ( ) với : ( ) là mp chứa d2 và // (d ) có:  M 1 (1;2;1) tuyến 2mp nào?  1 vtcpU 1  (0;4;1) d1 .  M (1;2;2) 2 Gọi 2hs lên trả lời lên viết pt ( ) là mp chứa d3 và // (d2) có:  vtcpU 2  (1;4;3) 10’ mp ( ) , ( ) d1 .  M 3 (4;7;0) (d3) có:  vtcpU 3  (5;9;1) 2hs lên bảng viết pt ( ) , Gọi hs khác nhận xét. .................. ( ) Chính sửa lại lời giải của hs. Nhận xét lời giải. - 10 -
  11. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Cách khác: H2: Viết ptts của () ? Viết ptts của () Gọi M= ()  d 2 H3: Nêu cách giải khác như N= (  )  d 3 sau: - Tìm toạ độ M;N: bằng cách . sử dụng giả thiết : Hdẫn nhanh bài 29 sgk M d2 ; M d 3 và () // d - Viết pt đường thẳng () đi qua M; N. Hoạt động 3: Củng cố toàn bài. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Lưu ý lại các dạng bài toán cần nắm được: - Lời giải của hs 1) Xét vị trí tương đối của 2 - Kết quả: 12’ đt; đt & mp. PHT 1: A(1; 0; -2) 2) Cách viết pt đt cắt 2 đt Thảo luận theo nhóm và  x  1  2t  đthẳng () :  y  t cho trước và thoả 1 yếu tố đại diện nhóm trả lời.  z  2  t  khác. PHT 2: pthương trình mp là: Nhận xét lời giải của 4x + 2y + 8z – 10 = 0 - Tổ chức cho hs hoạt động bạn. - 11 -
  12. nhóm và thảo luận trong thời gian 5 phút. Gọi đại địên các nhóm lên trình bày lời giải. Gọi các nhóm khác nhận xét. Nhận xét, chỉnh sửa lại lời giải. 4. Bài tập về nhà: Làm các bài tập từ 3035 và ôn tập chương. - Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. - V. Phụ lục: 1. Phiếu học tập: x 1 y  7 z  3   d: PHT 1: Cho 2 1 4 ( P) : 2 x  y  z  0 - 12 -
  13. 1. Chứng minh rằng d cắt (P). Xác định toạ độ giao điểm của d và (P) 2. Viết pt đthẳng () đi qua A và vuông góc với (P).  x7t x  3 y 1 z 1  PHT 2: Cho d 1 :  y  3  2t   d2 : 7 2 3  z 9t  a) CMR: d2 và d1 chéo nhau. b) Viết ph mp chứa d1 và // d2. Tên trường:THPT Nguyễn văn Cừ Ngày soạn: 11/08/2008 Số tiết: 1 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(tiết 3) (đã nêu trong tiết 1) I/ Mục tiêu: (đã nêu trong tiết 1) II/ Chuẩn bị gv: (đã nêu trong tiết 1) III/ Phương pháp: IV/ Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: ( 2’) 2. Bài cũ: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Học sinh thưc hiện: Ghi bảng sau chỉnh sửa 6’ x y  4 z 1 Cho d: =  1 2 1  d qua M(0,4,-1) VTCP u  (1,1,2)  x  t '  d’:  y  2  3t '  d’ qua M’(0,2,-4)VTCP v  (1,3,3) t  4  3t '    Chứng minh 2 đường thẳng MM ' (0,-2,-3) [ u , v ]  (9,5,2) chéo nhau - 13 -
  14. Gọi h/s lên bảng trình bày   . [ u , v ]. MM ' = -4  0 . H/s nhận xét -G/v chỉnh sửa KL d và d’ chéo nhau 3. Bài mới: Bài toán về khoảng cách Hoạt động 1:Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng T/g Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên 15’ Các nhóm thảo luận tìm H/s1: thực hiện lời giải Bài 34a trang 104 SGK phương pháp giải và đại  qua M0(-2,1,-1) có VTCP Tính khoảng cách từ diện mỗi nhóm lên thực  có  M(2,3,1) đến u  (1,2,2) hiện lời giải của nhóm phương trình:  MM 0 = (4,2,2,) ; H/s nhóm khác nhận xét x  2 y 1 z 1   2 1 2   lược đồ giải [ u , MM 0 ]  (8,10,6) Cách1: áp dụng công Giáo viên chỉnh sửa và   thức Bài toán 1 trang [ u , M 0M ] 10 2 d(M,  ) = = ghi lược đồ trên bảng  3 u 101SGK Giáo viên cho h/s nhận xét H/s2: thực hiện lời giải Cách2: (xác định hình Giáo viên chỉnh sửa và +Gọi H là h/chiếu của M /  chiếu) ghi lời giải trên bảng H(-2 + t; 1 + 2t; -1 -2t) +Gọi H là h/chiếu của M  MH ( t – 4 ; 2t – 2; -2 -2t) /   +MH   +MH    MH . u  0   4 t=  H(-14/9 ; 17/9 ; -17/9) + MH . u  0 9 +Tính H - 14 -
  15. +Tính MH 10 2 d(M,  ) = MH = 3 * Trình bày bài giải sau khi chỉnh sửa Củng cố hoạt động 1: +Nêu lại lược đồ giải + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua M và (P)   (xác định hình chiếu) - H là giao điểm của (P) và  +Tính H +Tính MH + Tìm thêm cách giải khác Hoạt động 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ Các nhóm thảo luận tìm Học sinh 1 thưc hiện: Bài 35b trang 104 SGK phương pháp giải và đại d VTCP Tính khoảng cách giữa qua M(0,4,-1) diện mỗi nhóm lên thực hai đường thẳng d và d’  u  (1,1, 2) hiện lời giải của nhóm lần lượt có PT: d’ qua M’(0,2,-4)VTCP H/s nhóm khác nhận xét y  4 z 1 x d:    v  (1,3,3) 1 2 1 lược đồ giải  x  t '   MM ' (0,-2,-3) [ u , v ]  (9,5,2)  Giáo viên chỉnh sửa và d’:  y  2  3t ' t  4  3t '  ghi lược đồ trên bảng   . [ u , v ]. MM ' = -4  0 . Cách1: áp dụng công Đã trình bày trong k/tra KL d và d’ chéo nhau thức Bài toán 2 trang bài cũ   [ u , v ] MM ' 2 110 101 SGK =  55 [u, v ] Giáo viên cho h/s nhận - 15 -
  16. Học sinh 2 thưc hiện: xét Cách2: Giáo viên chỉnh sửa và Gọi N(-t;4+t;-1-2t);N’(-t’;2+3t’;- Gọi N  d ; N’ d’ ghi lời giải trên bảng 4+3t’) Ycbt: NN’  d NN’  d '  NN ' (-t’+t;-2+3t’-t;-3+3t’+2t) * Trình bày bài giải sau Ycbt: NN’  d khi chỉnh sửa NN’  d ' 23    t   NN ' . u  0  55    NN ' .   0  41 t '  v   55    NN ' (-18/55;-10/55;4/55) 2 110 NN’ = 55 Củng cố hoạt động 2: +Nêu lại lược đồ giải + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua d’ và (P) //d - d(d,d’) = d(d,P) =d(M,d) với M  d + Tìm thêm cách giải khác + Tính khoảng cách trong trường hợp 2 đường thẳng // (Bài 35a trang 104SGK) T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Tìm điểm đi qua và VTCP H/s thực hiện 7’ của 2 đường thẳng Cùng phương - 16 -
  17. N/xét về 2 VTCP? 2 đường thẳng // N/xét về 2 đường thẳng? H/s suy nghĩ và đưa ra cách giải? Gợi ý : d(d,d’) =d(M,d’) với M  d Về nhà: +Ôn lại các phương pháp giải và bài giải về khoảng cách + Hoàn thành các bài tập đã hướng dẫn bằng các phương pháp đã học + Chuẩn bị bài tập 31-32-33 trang 104SGK ---------------------------------------------------------------------- Ng ày soạn: TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ 12/08/2008 Tổ: Toán BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(Tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Kiểm tra việc học sinh hiểu, vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập 2. Kỹ năng: Giúp học sinh thành thạo các kỹ năng - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau, viết pt đường vuông góc chung - Tính được góc giữa đt và mp, tìn toạ độ giao điểm giữa đt và mp, viết phương trình hình chiếu vuông góc. 3. Tư duy, thái độ: -Sáng tạo, biến lạ thành quen -Nghiêm túc, cẩn thận - 17 -
  18. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập -Học sinh: Chuẩn bị bài tập đầy đủ III. Phương pháp: -Gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức lớp(2’) 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào việc giải bài tập kiểm tra kiến thức của học sinh 3. Bài mới: Hoạt động 1(2o’): Giải bài tập 31 trang 103-104 SGK T/gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Chia bảng thành 4 phần Chia thành 4 nhóm-Tiếp cận đề bài và thảo luận +Hđ 1a: Câu 31a/103 +31a/103 -Một hs trả lời -Tìm một điểm đi qua và vectơ -Hs trả lời chỉ phương của d1 và d2? -Nêu các VTTĐ của hai đt, điều kiện gì để hai đt chéo nhau? Từ đó -Hs trả lời kiểm tra kết quả bài toán? +31b/103: Lời giải -Lớp theo giỏi, nhận xét +Hđ 1b: Câu 31b/103 +31c/104 -Có bao nhiêu cách thành lập - 18 -
  19. đuợc ptmp? -Tự tính toán và đưa ra kq +Câu 31d/104 - Khi mp cần tìm // với d1 và d2 cho ta biết được yếu tố nào? -Các nhóm thảo luận; đưa Lời giải. -Gọi một hs lên bảng ra p/a giải -Nhận xét chung, cho điểm -Hs trả lời +Hđ 1c: Câu 31c/104 -Nhắc lại công thức tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau? +Hđ 1d: Câu 31d/104 -Có bao nhiêu cách để giải bài -Lớp theo giỏi, nhận xét này? Gợi mở: Giả sử đt d là đường vuông góc chung và d cắt d1 tại M, d cắt d2 tại N. Khi đó: -M thuộc d1M có toạ độ ? -N thuộc d2N có toạ độ? - MN có quan hệ ntn với vtcp của d1 và d2 ? Tìm được M,N? -Có cách giải nào khác? -Gọi một học sinh lên bảng -Nhận xét chung, cho điểm - 19 -
  20. Hoạt động 2(15’): Giải bài tập 32 trang 104 SGK T/gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Chia bảng thành 4 phần Chia thành 4 nhóm-Tiếp +Hđ 2a: Câu 32a/104 SGK cận đề bài và thảo luận +Câu 32a/104 SGK -Nhắc lại cách xác định góc góc -Hs trả lời Lời giải. giữa đt và mp học lớp 11? -Góc nhận giá trị ? -Gọi u là vtcp của d, n là vtpt của ,  là góc giữa d và . Khi đó  -Lớp theo giỏi, nhận xét +Câu 32b/104 SGK có liên hệ gì với ( u , n ) ?(Có hình vẽ kèm theo) -Hs giải tại chỗ và cho kết -Xác định ( u , n ) ?=? quả +Câu 32c/104 SGK -Gọi một học sinh lên bảng Lời giải -Nhận xét chung, cho điểm -Hs trả lời +Hđ 2b: Câu 32b/104 SGK -Để tìm toạ độ giao điểm giữa đt và mp ta làm ntn? - Gọi một hs đưa ra ptts của d? +Hđ 2c: Câu 32c/104 SGK -Lớp theo giỏi, nhận xét Gợi mở: -C1: Gọi  là mp chứa d và - 20 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2