Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học
lượt xem 785
download
Tài liệu tham khảo bài tập phương trình lượng giác 12 có đáp án dành cho các bạn học sinh ôn thi đại học, cao đẳng.
Bình luận(2) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC Giải các phương trình sau 3π π 1) 2 2 cos 2 x + sin 2 x cos x + ÷− 4sin x + ÷ = 0 4 4 3π π ) − 4sin( x + ) = 0 ⇔ 2 2 cos2x + sin2x cos( x + 4 4 3π 3π π π 2 2 cos2x + sin2 x(cos x.cos − sin x sin ) − 4(sin x cos + cos x sin ) = 0 4 4 4 4 ⇔ 4cos2x-sin2x(sinx+cosx)-4(sinx+cosx)=0 ⇔ (sinx+cosx)[4(cosx-sinx)-sin2x-4]=0 3π Với t=-1 ta tìm được nghiệm x là : x = k2π hoÆ x= + k2π . c 2 π 3π + kπ , x = k2π vµ x= + k2π KL: Họ nghiệm của hệ PT là: x = − 4 2 sinx+cosx=0 (2) π ⇔ + kπ . . PT (2) có nghiệm x = − 4(cosx-sinx)-sin2x-4=0 (3) 4 π Giải (3) : Đặt t = sinx-cosx= 2 sin( x − ), § iÒ kiÖ t ≤ 2 (* ) ⇒ sin2x = 1 − t 2 , thay vào (2) un 4 được PT: t2-4t-5=0 ⇔ t =-1( t/m (*)) hoặc t =5(loại ) 3π Với t =-1 ta tìm được nghiệm x là : x = k2π hoÆ x= + k2π . c 2 π 3π + kπ , x = k2π vµ x= + k2π KL: Họ nghiệm của hệ PT là: x = − 4 2 3 2) Giải phương trình sin x + s inx.cos3 x + cos 3 x = 2 2 4 2 3 1 3 pt ⇔ sinx + cos3 x ÷ + cos 2 3 x = 4 2 4 1 3 sinx + cos3 x ÷ = sin 3 x 2 2 2 32 1 ⇔ sinx + cos3 x ÷ = sin 3 x ⇔ 4 2 1 3 sinx + cos3 x ÷ = − sin 3 x 2 2 π 1 3 sin − 3 x ÷ = sin ( − x ) cos3x − sin 3x = − sinx 6 2 2 ⇔ ⇔ π 1 3 sin 6 + 3 x ÷ = sin ( − x ) cos3x + sin 3 x = − sinx 2 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 1
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π −5π x = − kπ ; x = − kπ 12 12 ⇔ x = −π + kπ ; x = 5π + kπ 24 2 12 cos 2 x + cos 3 x − 1 cos 2 x − tan x = 2 3) cos 2 x ĐK cosx ≠ 0, pt được đưa về cos 2x − tan 2 x = 1 + cos x − (1 + tan 2 x) ⇔ 2cos 2 x − cos x -1 = 0 Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS: 2π 2π x = k2π, x = ± + k2π; hay x = k . 3 3 4) 2 cos 3x(2 cos 2x + 1) = 1 Nhận xét x = kπ, k ∈ Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 2 cos 3x(3 − 4sin 2 x) = 1 ⇔ 2 cos 3x(3sin x − 4sin 3 x) = sin x ⇔ 2 cos 3x sin 3x = sin x ⇔ sin 6x = sin x 2mπ x = 6x = x + m2π 5 ⇔ ⇔ ;m∈Z 6x = π − x + m2π π 2mπ x = + 7 7 5) : 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 Phương trình đã cho tương đương với : 2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0 sin x cosx ⇔ 2 + 1 − sin x ÷+ + 1 − cosx ÷ = 0 cosx sin x 2 ( sin x + cosx − cosx.sin x ) 3 ( sin x + cosx − cosx.sin x ) ⇔ + =0 cosx sin x 2 3 ÷( cosx + sin x − cosx.sin x ) = 0 ⇔ + cosx sin x −3 2 3 + = 0 ⇔ tan x = = tan α ⇔ x = α + kπ • Xét cosx sin x 2 • Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx với t ∈ − 2; 2 . Khi đó phương trình trở thành: t −1 2 t− = 0 ⇔ t 2 − 2t − 1 = 0 ⇔ t = 1 − 2 2 π π 1− 2 Suy ra : 2cos x − ÷ = 1 − 2 ⇔ cos x − ÷ = = cosβ 4 4 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 2
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π 6) 2 sin 2x − ÷+ 4sin x + 1 = 0. 6 π π 5π ⇔ sin x + ÷ = −1 ⇔ x = − + k2π Ta cã : 2 sin 2x − ÷+ 4sin x + 1 = 0. 3 6 6 ⇔ 3 sin2x – cos2x + 4sinx + 1 = 0 7) sin x + cos x = cos 2 x.(2 cos x − sin x) 3 3 ⇔ 3 sin2x + 2sin2x + 4 sinx = 0 ⇔ sinx ( 3 cosx + sinx + 2 ) = 0 π x = 2 + kπ ⇔ sinx = 0 (1) hoÆc 3 cosx + sinx + 2 = 0 (2) + (1) ⇔ x = kπ π KQ: x = − + lπ (k , l , m ∈ ¢ ) 3 1 4 + (2) ⇔ cosx + sin x = −1 2 2 x = arctan 1 + mπ 2 ( ) 8) sin 2 x ( cos x + 3 ) − 2 3cos x − 3 3cos2 x + 8 3 cos x − s inx − 3 3 = 0 3 ⇔ ( 3 cos x − sin x)(−2 cos 2 x − 6 cos x + 8) = 0 π tan x = 3 x = 3 + kπ , k ∈ Ζ ⇔ 3 cos x − sin x = 0 ⇔ 2 ⇔ cos x = 1 x = k 2π cos x + 3 cos x − 4 = 0 cos x = 4(loai ) 9) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 Phương trình đã cho tương đương với 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 1 − sin x = 0 6 cos x + 2 sin x − 7 = 0 (VN ) π x = + k 2π 2 4 + 2sin 2 x 3 + − 2 3 = 2(cotg x + 1) 10) 2 sin 2 x cos x Phương trình đã cho tương đương với: ( )4 3 1 + tg2 x + − 2 3 = 2cotg x sin 2 x 2(sin 2 x + cos 2 x) 2 ⇔ 3tg x + − 3 = 2cotg x sin x cos x ⇔ 3tg2 x + 2tg x − 3 = 0 π tg x = − 3 x = − + kπ 3 ⇔ 1 tg x = x = π + kπ 3 6 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 3
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π π KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x = + k ; k∈Z 6 2 π 11) sin 4 x + cos 4 x = 4 2 sin ( x + ) −1 4 ⇔ (cos x + sin x) (cos x – sin x) (sin 2x + cos 2x) = 2(sin x + cos x) π s inx + cos x = 0 x = − + kπ ⇔ ⇔ 4 (cos x − sinx)(sin 2 x + cos2 x) = 2 cos3 x − sinx = 2 Chứng minh được phương trình cos 3x – sin x = 2 vô nghiệm π + kπ KL: x = − 4 12) 2 cos 6 x + 2 cos 4 x - 3 cos 2 x = sin 2 x + 3 cos x = 0 cos x=0 ⇔ 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos x ⇔ cos5x=cos(x- π ) 2 2cos5x =sinx+ 3 cos x 6 π x = + kπ 2 π kπ ⇔ x = − + 24 2 x = π + k 2π 42 7 x 4cos3xcosx - 2cos4x - 4cosx + tan t anx + 2 13) 2 =0 2sinx - 3 x 3 và cos ≠ 0 và cosx ≠ 0 Điều kiện: s inx ≠ 2 2 cosx = 1 Biến đổi pt về: 4cos x - 4 cos x – cosx + 1 = 0 ⇔ 3 2 cosx = ± 1 2 14) 1 + 3 (sinx + cosx) + sin2x + cos2x = 0 Phương trình đã cho tương đương với ( 3 s inx + sin 2 x) + 3 cos x + (1 + cos2 x) = 0 ⇔ ( 3 s inx + 2s inx.cos x) + ( 3 cos x + 2cos 2 x) = 0 ⇔ s inx( 3 + 2 cos x) + cos x( 3 + 2 cos x) = 0 3 cos x = − ⇔ ( 3 + 2 cos x)(s inx + cos x) = 0 ⇔ 2 s inx = − cos x GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 4
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC 5π x = ± 6 + k 2π 5π x = ± + k 2π ⇔ ⇔ ,k ∈ Z 6 x = − π + kπ t anx = −1 4 15) 4sin 3 x.cos3x + 4co s 3 x.sin 3x + 3 3cos4x = 3 Phương trình đã cho tương đương với phương trình : 1. Phương trình : 4 sin 3 x.cos3x + 4co s3 x.sin 3x + 3 3 co s4x = 3 ⇔ 4[(1 − co s 2 x) sin x.cos3x + (1 − sin 2 x)co s x.sin 3x ] + 3 3 co s 4x = 3 ⇔ 4[( sin x.cos3x + co s x.sin 3x) − cos x sin x(co sx.cos3x + sin x.sin 3x)] + 3 3 co s4x = 3 1 1 ⇔ 4[ sin 4x − sin 2x.co s2x ] + 3 3 co s4x = 3 ⇔ 4 sin 4x − sin 4x ÷+ 3 3 co s4x = 3 ⇔ 3sin 4x + 3 3 co s4x = 3 2 4 π π 1 3 1 ⇔ sin 4x + 3 co s4x = 1 ⇔ sin 4x + co s 4x = ⇔ sin(4x + ) = sin 2 2 2 3 6 ππ ππ π π π 4x + 3 = 6 + k2π 4x + 3 = 6 + k2π 4x = − 6 + k2π x = − 24 + k 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ (k ∈ Z) 4x + π = 5π + k2π 4x + π = 5π + k2π x = π + k π 4x = π + k2π 36 36 8 2 2 π 16) : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+ )=0 4 π sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x + )=0 4 π ⇔ sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + ) ⇔ sinx + sin4x = 1+ sin4x ⇔ sinx = 1 2 π + k2 π , k ∈ Z ⇔x= 2 cos 2 x 1 17) T×m x ∈ (0; π ) tho¶ m·n ph¬ng tr×nh: cot x - 1 = + sin 2 x − sin 2 x . 1 + tan x 2 sin 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0 ⇔ §K: sin x + cos x ≠ 0 tan x ≠ −1 cos x − sin x cos 2 x. cos x + sin 2 x − sin x cos x Khi ®ã pt ⇔ = cos x + sin x sin x cos x − sin x = cos 2 x − sin x cos x + sin 2 x − sin x cos x ⇔ sin x ⇔ cos x − sin x = sin x(1 − sin 2 x) ⇔ (cos x − sin x)(sin x cos x − sin 2 x − 1) = 0 ⇔ (cos x − sin x)(sin 2 x + cos 2 x − 3) = 0 π ⇔ cos x − sin x = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) (tm) 4 π x ∈ ( 0; π ) ⇒ k = 0 ⇒ x = 4 2 π x x x2 17) 1 + sin sin x − cos sin x = 2 cos − 2 2 4 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 5
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC (1) ⇔ 1+ sin x sinx − cosx sin2 x = 1+ cos π − x = 1 + sinx 2 2 2 x x x x x x ⇔ sinx sin − cos sinx − 1 = 0 ⇔ sinx sin − cos .2sin cos − 1 = 0 2 2 2 2 2 2 x x x ⇔ sinx sin − 1 2 sin2 + 2 sin + 1 = 0 2 2 2 sin x = 0 x = kπ x = kπ sin x = 1 ⇔ x π ⇔ ⇔ ⇔ x = kπ, k ∈ Z = + k2π 2 x = π + k4π 2 2 x x 2sin2 + 2sin + 1 2 2 18) 2cos4x - ( - 2)cos2x = sin2x + biết x∈ [ 0 ; π ]. Phương trình đã cho tương đương với 2(cos4x + cos2x) = (cos2x + 1) + sin2x cosx=0 ⇔ 4cos3xcosx=2 3cos 2 x + 2s inxcosx ⇔ 2cos3x= 3cosx+sinx π + cosx=0 ⇔ x= + kπ 2 π 3x=x- 6 + k 2π π + 2cos3x= 3cosx+sinx ⇔ cos3x=cos(x- ) ⇔ 3x = π − x + k 2π 6 6 π x = − 12 + kπ π 11π π 13π vì x ∈ [ 0; π ] ⇒ x = , x = ⇔ ,x = ,x = x = π + kπ 2 12 24 24 24 2 cos x. ( cos x − 1) 2 = 2 ( 1 + sin x ) . 19) sin x + cos x ĐK: sin x + cos x ≠ 0 Khi đó PT ⇔ ( 1 − sin x ) ( cos x − 1) = 2 ( 1 + sin x ) ( sin x + cos x ) 2 ⇔ ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x + sin x + sin x.cos x ) = 0 ⇔ ( 1 + sin x ) ( 1 + cos x ) ( 1 + sin x ) = 0 sin x = −1 ⇔ (thoả mãn điều kiện) cos x = −1 π x = − + k 2π ⇔ ( k , m ∈ Z) 2 x = π + m2π π ( k , m ∈ Z) + k 2π và x = π + m2π Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = − 2 1 3 sin 2 x + sin 2 x = tan x 20) 2 π * Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ . 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 6
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC s inx PT đã cho ⇔ 3 sin2x + sinxcosx - =0 cos x 1 ⇔ sinx( * 3 sinx + cosx - )=0 cos x s inx = 0 ⇔ 3 s inx + cos x − 1 = 0 cosx * Sinx = 0 ⇔ x = k π . 1 1 = 0 ⇔ 3 tanx + 1 - * 3 sinx + cosx - =0 cos 2 x cos x x = kπ t anx = 0 ⇔ ⇔ tan x - 3 tanx = 0 ⇔ x = π + kπ 2 t anx = 3 3 π Vậy PT có các họ nghiệm: x = k π , x = + kπ 3 21) 3 sin 2 x.( 2 cos x + 1) + 2 = cos 3 x + cos 2 x − 3 cos x. Pt ⇔ 3 sin 2 x(2 cos x + 1) = (cos 3x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1) ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − (2 cos x + 1) ⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0 π • 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin( 2 x − ) = −1 6 π ⇔ x = − + kπ 6 2π x = 3 + k 2π • 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z ) x = − 2π + k 2π 3 2π 2π π + k 2π và x = − + kπ (k∈ Z ) + k 2π ; x = − Vậy phương trình có nghiệm: x = 3 3 6 2 3 cos 2 x + 2sin 3 x cos x − sin 4 x − 3 =1 22) 3 sin x + cos x ĐK: • Với ĐK trên PT đã cho tương đương với Đối chiếu ĐK ta được nghiệm của pt đã cho là 1 − 2cos 2 x + 2 tan 2 x + cot 3 4 x = 3 23) s inx.cos x +) ÑK: sin4x ≠ 0 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 7
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC +) PT ⇔ cot 3 4x − 4cot 4x − 3 = 0 cot 4x = 1 ⇔ cot 4x = 1 ± 13 2 π 24) tan x = 2 cos x cos x − ÷ 4 ĐK: x ≠ lπ (l ∈ ¢ ) PT ⇔ tanx = cosx(sinx + cosx) ⇔ sinx = cos2x(sinx + cosx) ⇔ sinx(sin2x + cos2x) = cos2x(sinx + cosx) π + kπ (k ∈ ¢ ) (Thoả mãn) ⇔ sin3x = cos3x ⇔ sinx = cosx ⇔ x = 4 (2 − 3 ) cos 2 x − 2 sin 13π x − 2 25) 4 = −1 4 sin 2 x −1 π 1 Đk 4sin 2 x − 1 ≠ 0 ⇔ cos 2x ≠ ⇔ x ≠ ± + kπ, k ∈ ¢ 2 6 π ( ) Phương trình đã cho tương đương với 2 − 3 cos 2x − 1 + cos 2x − ÷ = 2 cos 2x − 1 2 π π π ⇔ sin 2x − 3 cos 2x = 0 ⇔ tan 2x = 3 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k , k ∈ ¢ . 3 6 2 2π x = 3 + k2π ,k ∈¢ . Kết hợp với điều kiện ta có x = 5π + k2π 3 ( ) 5sin 2 x − 4 sin 4 x + cos 4 x + 6 26) =0 2 cos 2 x + 3 5π 5π + k 2π ⇔ x ≠ ± + kπ , k ∈ Z Điều kiện: 2cos2 x + 3 ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ ± 6 12 ( 1) ⇔ 5sin 2 x − 4 1 − 12 sin 2 x ÷+ 6 = 0 2 ⇔ 2sin x + 5sin 2 x + 2 = 0(2) 2 t = −2 ( loai ) Đặt sin2x=t, Đk: t ≤ 1 ( 2 ) ⇔ 2t + 5t + 2 = 0 ⇔ 2 t = − 1 ( TM ) 2 π π x = − 12 + k 2π ( tm ) 2 x = − 6 + k 2π Khi t=1/2=>sin2x=-1/2 ⇔ ,k ∈Z ⇔ ,k ∈Z 2 x = 7π + k 2π x = 7π + k 2π ( l ) 6 12 ( ) 27) 2sin x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 cos x + 3 sin x 2 3 1 ( ) 1 3 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x = 3 cos x + 3 sin x ⇔1 + 2 sin 2 x − 2 cos 2 x ÷ = 3 2 cos x + 2 sin x ÷ ÷ ÷ GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 8
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC 2π π π π 2 ⇔ 1 + cos 2 x − ÷ = 3cos x − ÷⇔ 2 cos x − ÷ = 3cos x − ÷ 3 3 3 3 π ππ 5π ⇔ cos x − ÷ = 0 ⇔ x − = + kπ ⇔ x = + kπ 3 32 6 28) 4cos 4 x − 4 3cos3 x + cos 2 x + 3 sin 2 x + 3 = 0 ( )( ) ⇔ 4 cos 4 x − 4 3 cos 3 x + 3cos 2 x + cos 2 x + 2 3 sin x.cos x + 3sin 2 x = 0 ⇔ ( 2 cos ) + ( cos x + ) 2 2 x − 3 cos x =0 2 3 sin x 2 π ( ) 2 ⇔ cos 2 x 2 cos x − 3 + 4 cos x − ÷= 0 3 cos 2 x = 0 2 π vo no cos x − ÷= 0 3 x = ± π + k 2π ⇔ ⇔ 6 3 cos x = π x = − + l π 2 6 2 π cos x − = 0 ÷ 3 π ⇔ x = − + k 2π, k ∈¢ 6 2π x x x2 29) 1 + sin sin x - cos sin x = 2cos - ÷ 4 2 2 2 2π x x x2 1 + sin sin x − cos sin x = 2 cos − (1) 4 2 2 2 (1) ⇔ 1+ sin x sinx − cosx sin2 x = 1+ cos π − x = 1 + sinx 2 2 2 x x x x x x ⇔ sinx sin − cos sinx − 1 = 0 ⇔ sinx sin − cos .2sin cos − 1 = 0 2 2 2 2 2 2 x x x ⇔ sinx sin − 1 2 sin2 + 2 sin + 1 = 0 2 2 2 sin x = 0 x = kπ x = kπ sin x = 1 ⇔ x π ⇔ ⇔ ⇔ x = kπ, k ∈ Z = + k2π 2 x = π + k4π 2 2 x x 2sin2 + 2sin + 1 2 2 1 8 12 30) 2 cos x + cos ( x + 3π ) = + sin 2( x − π) + 3cos( x + 10,5π) + sin x 2 3 3 3 TX§: ¡ ; Trªn ®ã PT đã cho tương đương với PT 6 cos x + cos 2 x = 8 + 3si n 2 x − 9sin x + s in 2 x (1) (1) ⇔ 6 cos x − 6sin x cos x + cos 2 x − sin 2 x + 9sin x − 8 = 0 ⇔ 6 cos x(1 − s inx) + 2 − 2sin 2 x + 9sin x − 9 = 0 ⇔ (1 − sin x)(6 cos x + 2sin x − 7) = 0 π sin x = 1 ⇔ x = + k 2π (k ∈ ¢ ) 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 9
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC PT 6cosx + 2sinx - 7 = 0 v« nghiÖm v× 62 + 22 < 72. VËy nghiÖm cña PT ®· cho lµ π x= + k 2π (k ∈ ¢ ) 2 ( ) 31) 8 sin x + cos x + 3 3 sin 4 x = 3 3cos 2 x − 9sin 2 x + 11 6 6 3 ( sin x + cos 6 x ) = 1 − sin 2 2 x (1) 6 4 Thay (1) vµo ph¬ng tr×nh (*) ta cã : 8 ( sin 6 x + cos 6 x ) + 3 3 sin 4 x = 3 3cos 2 x − 9sin 2 x +11 3 ⇔ 8 1 − sin 2 2 x ÷+ 3 3 sin 4 x = 3 3cos 2 x − 9 sin 2 x + 11 4 ⇔ 3 3 sin 4 x − 3 3cos 2 x = 6sin 2 2 x − 9sin 2 x + 3 ⇔ 3 sin 4 x − 3cos 2 x = 2sin 2 2 x − 3sin 2 x + 1 ⇔ 3cos 2 x. ( 2sin 2 x − 1) = (2sin 2 x − 1)(sin 2 x − 1) ( ) ⇔ ( 2sin 2 x − 1) 3cos 2 x − sin 2 x + 1 = 0 2sin 2 x − 1 = 0 2sin 2 x = 1 (2) ⇔ ⇔ 3cos 2 x − sin 2 x + 1 = 0 sin 2 x − 3cos 2 x = 1 (3) Π Π x = 12 + k Π x = + kΠ 4 (k ∈ Z ) (k ∈ Z ) Gi¶i (2) : ; Gi¶i (3) x = 5Π + k Π 7Π x = + kΠ 12 12 KÕt luËn : 1 + s inx 1 32) sin x + − sin 2 x = cosx 2 cosx 2 ĐK: cosx ≠ 0 . PT ⇔ (1 + sinx + cosx)sin2x = 0 nghiệm x = k π 33) : tan 3 x − 2 tan 4 x + tan 5 x = 0 với x ∈ (0; 2π ) . ĐK: cos 3x ≠ 0;cos 4 x ≠ 0;cos5 x ≠ 0 . Phương trình cho cos 2 4 x − cos 3 x.cos 5 x sin 8 x 2sin 4 x ⇔ − =0 ⇔ 2sin 4 x ÷= 0 cos 3x.cos 5 x cos 4 x cos 3x.cos 4 x.cos 5 x 1 + cos8 x − cos 2 x − cos8 x 2sin 2 x ⇔ sin 4 x ÷= 0 ⇔ sin 4 x ÷= 0 cos 3 x.cos 4 x.cos 5 x cos 3 x.cos 4 x.cos 5 x π sin 4 x = 0 x = k 4 , k ∈¢ ⇔ x = k π , k ∈¢ ⇔ ⇔ sin x = 0 4 x = kπ Do x ∈ (0; 2π ) nên phương trình cho có nghiệm là π 5π 3π 7π x = ;x = π;x = ;x = ;x = 4 4 2 4 ( ) 34) 2sin x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 cos x + 3 sin x 2 3 1 ( ) 1 3 2 + 3 sin 2 x − cos 2 x = 3 cos x + 3 sin x ⇔1 + sin 2 x − cos 2 x ÷ = 3 cos x + sin x ÷ 2 ÷ 2 ÷ 2 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 10
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC 2π π π π 2 ⇔ 1 + cos 2 x − ÷ = 3cos x − ÷⇔ 2 cos x − ÷ = 3cos x − ÷ 3 3 3 3 π ππ 5π ⇔ cos x − ÷ = 0 ⇔ x − = + kπ ⇔ x = + kπ 3 32 6 35) sin 2 x − cos 2 x + 3 sin x + 5 cos x − 4 = 0 +Phong tr×nh ⇔ 2 sin 2 x + 3 sin x − 5 + cos x(2 sin x + 5) = 0 ⇔ (sin x − 1)(2 sin x + 5) + cos x (2 sin x + 5) = 0 ⇔ (2 sin x + 5)(sin x + cos x − 1) = 0 ππ x + 4 = 4 + k 2π 5 π sin x = − (l ) 1 ⇔ ⇔ sin( x + ) = ⇔ (k ∈ Z ) 2 x + π = 3π + k 2π 4 2 sin x + cos x = 1 4 4 x = k 2π x = π + k 2π 2 π +VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x = kπ ; x = + k 2π 2 2(cos x − sin x) 1 = 36) tan x + cot 2 x cot x − 1 Điều kiện:sinx.cosx ≠ 0 và cotx ≠ 1 Phơng trình tơng đơng 2(cos x − sin x) 1 = sin x cos 2 x cos x + −1 cos x sin 2 x sin x π ⇒ cosx = 2 ⇒ x = ± + k 2π 4 2 π + k 2π Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x = − 4 π − 2 x + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 2 37) 2 cos 4 π Phương trình tương đương với ⇔ 1 + cos − 4 x ÷+ 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 2 π 1 3 ( ) ⇔ sin 4 x + 3 cos 4 x = 2 2 cos 2 x − 1 ⇔ sin 4 x + cos 4 x = cos 2 x ⇔ cos 4 x − ÷ = cos 2 x 6 2 2 π x = 12 + kπ (k∈¢ ) ⇔ x = π + kπ 36 3 π12 1 8 38) 2 cos x + cos (π + x) = + sin 2 x + 3cos( x + ) + sin x 2 3 3 23 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 11
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC 1 8 1 cos 2 x = + sin 2 x − 3s inx+ sin 2 x ⇔ 6cosx+cos 2 x = 8 + 6s inx.cosx-9sinx+sin 2 x ⇔ 2cosx+ 3 3 3 7 ⇔ 6cosx(1-sinx)-(2sin 2 x − 9s inx+7) = 0 ⇔ 6cosx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- ) = 0 2 1 − s inx=0 (1) π ⇔ (1-sinx)(6cosx-2sinx+7) = 0 ⇔ ⇔ x = + k 2π ;(k ∈ Z ) 6cosx-2sinx+7=0(2) 2 (p/t (2) vô nghiệm ) 39) sin 2 x − 2 2(s inx+cosx)=5 ⇒ sin2x = t2 - 1 ⇒ ( I ) Đặt sinx + cosx = t ( t ≤ 2 ). ⇔ t 2 − 2 2t − 6 = 0 ⇔ t = − 2 ) π +Giải được phương trình sinx + cosx = − 2 … ⇔ cos( x − ) = −1 4 5π + k 2π ( k∈ Z ) hoặc dưới dạng đúng khác + Lấy nghiệm Kết luận : x = 4 cos 2 x 1 40) T×m x ∈ (0; π ) tho¶ m·n ph¬ng tr×nh: cot x - 1 = + sin 2 x − sin 2 x . 1 + tan x 2 sin 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0 ⇔ §K: sin x + cos x ≠ 0 tan x ≠ −1 cos x − sin x cos 2 x. cos x + sin 2 x − sin x cos x Khi ®ã pt ⇔ = cos x + sin x sin x cos x − sin x = cos 2 x − sin x cos x + sin 2 x − sin x cos x ⇔ sin x ⇔ cos x − sin x = sin x(1 − sin 2 x) ⇔ (cos x − sin x)(sin x cos x − sin 2 x − 1) = 0 ⇔ (cos x − sin x)(sin 2 x + cos 2 x − 3) = 0 π ⇔ cos x − sin x = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) (tm) 4 π x ∈ ( 0;π ) ⇒ k = 0 ⇒ x = 4 41) 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0 Phương trình đã cho tương đương với phương trình : nπ x = ( −1) 3 + nπ, n ∈ ¢ 3 sin x = ( 2sin x − 3 ) ( ) ⇔ 3 sin x + cos x = 0 ⇔ 2 x = − π + kπ , k ∈ ¢ 3 sin x + cos x = 0 6 π 42) cos x + cos3x = 1 + 2 sin 2x + ÷ 4 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 12
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π 1. cos x + cos3x = 1 + 2 sin 2x + ÷ ⇔ 2cos x cos 2x = 1 + sin 2x + cos2x 4 ⇔ 2cos x + 2sin x cos x − 2cos x cos 2x = 0 ⇔ cos x ( cos x + sinx − cos 2x ) = 0 2 π x = + kπ 2 cos x = 0 π ⇔ cos x ( cos x + sinx ) ( 1 + sinx − cosx ) = 0 ⇔ cos x + sinx = 0 ⇔ x = − + kπ 4 1 + s inx − cosx = 0 π 1 sin x − 4 ÷ = − 2 π x = 2 + kπ π x = + kπ x = − π + kπ 2 π 4 ⇔ ⇔ x = − + kπ x − π = − π + k2π 4 x = k2π 4 4 π 5π x − = + k2π 44 sin 4 2 x + cos 4 2 x = cos 4 4 x 43) π π − x).tan( + x) tan( 4 4 π π +) ĐK: x ≠ + k ,k ∈Z 4 2 π π π π +) tan( − x) tan( + x) = tan( − x) cot( − x) = 1 4 4 4 4 1 11 sin 4 2 x + cos 4 2 x = 1 − sin 2 4 x = + cos 2 4 x 2 22 pt ⇔ 2 cos 4 4 x − cos 2 4 x − 1 = 0 π +) Giải pt được cos24x = 1 ⇔ cos8x = 1 ⇔ x = k và cos24x = -1/2 (VN) 4 π +) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x = k ,k ∈ Z 2 2 π x x x2 44) 1 + sin sin x − cos sin x = 2 cos − 2 2 4 2 π x x x 1 + sin sin x − cos sin 2 x = 2 cos 2 − (1) 4 2 2 2 (1) ⇔ 1+ sin x sinx − cosx sin2 x = 1+ cos π − x = 1 + sinx 2 2 2 x x x x x x ⇔ sinx sin − cos sinx − 1 = 0 ⇔ sinx sin − cos .2sin cos − 1 = 0 2 2 2 2 2 2 x x x ⇔ sinx sin − 1 2 sin2 + 2 sin + 1 = 0 2 2 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 13
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC sin x = 0 x = kπ x = kπ x ⇔ x π ⇔ sin = 1 ⇔ ⇔ x = kπ, k ∈ Z = + k2π 2 x = π + k4π 2 2 x x 2sin2 + 2sin + 1 2 2 2 ( cos x − sin x ) 1 45) = tan x + cot 2 x cot x − 1 cos x.sin 2 x.sin x. ( tan x + cot 2 x ) ≠ 0 cot x ≠ 1 2 ( cos x − sin x ) 1 cos x.sin 2 x = ⇔ = 2 sin x Từ (1) ta có: sin x cos 2 x cos x cos x + −1 cos x sin 2 x sin x ⇔ 2sin x.cos x = 2 sin x π x = + k 2π 2 4 ( k ∈¢ ) ⇔ cos x = ⇔ x = − π + k 2π 2 4 π + k 2π ( k ∈ ¢ ) Giao với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là x = − 4 46) 1 + tan 2 x = ( sin x − cos x ) 2 cos 2 2 x 47) sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x TXĐ: D =R sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x sin x − cosx = 0 ⇔ (sin x − cosx).[ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx ] = 0 ⇔ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 π + Với sin x − cosx = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) 4 + Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 , đặt t = sin x + cosx (t ∈ − 2; 2 ) t = −1 được pt : t2 + 4t +3 = 0 ⇔ t = −3(loai ) π x = 4 + kπ ( k ∈ Z ) x = π + m2π t = -1 ⇒ (m ∈ Z ) x = π + m2π (m ∈ Z ) π x = − + m2π π 2 x = − + m2π 2 48) (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 14
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC ⇔ (2cosx-1)(sinx+cosx)=0 2 cos x − 1 = 0 (1) ⇔ sin x + cos x = 0 (2) π 1 (1) ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k .2π 2 3 π (2) ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ (k ∈ Z) 4 π π + k .2π , x = − + kπ (k ∈ Z) Vậy nghiệm cña phương trình lµ x = ± 3 4 π 49) cos x + cos 3 x = 1 + 2 sin( 2 x + ) 4 cos 2 x 1 + sin 2 x − sin 2 x . 50) cotx – 1 = 1 + tan x 2 sin 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0 ⇔ ®K: sin x + cos x ≠ 0 tan x ≠ −1 cos x − sin x cos 2 x. cos x + sin 2 x − sin x cos x PT ⇔ = cos x + sin x sin x cos x − sin x = cos 2 x − sin x cos x + sin 2 x − sin x cos x ⇔ sin x ⇔ ⇔ cos x − sin x = sin x(1 − sin 2 x) (cos x − sin x)(sin x cos x − sin 2 x − 1) = 0 ⇔ (cos x − sin x)(sin 2 x + cos 2 x − 3) = 0 cos x − sinx = 0 π ⇔ (cos x − sinx)( 2 sin(2 x + ) − 3) = 0 ⇔ 2 sin(2 x + π ) = 3(voly ) 4 4 π x ∈ ( 0;π ) ⇒ k = 0 ⇒ x = 4 ( ) π 4 4 51) Tìm m để phương trình 2 sin x + cos x + cos 4 x + 2sin 2 x − m = 0 có nghiệm trên 0; . 2 Do đó ( 1) ⇔ −3sin 2 2 x + 2sin 2 x + 3 = m . π Đặt t = sin 2 x . Ta có x ∈ 0; ⇒ 2 x ∈ [ 0; π ] ⇒ t ∈ [ 0;1] . 2 Suy ra f ( t ) = −3t 2 + 2t + 3 = m, t ∈ [ 0;1] Ta có bảng biến thiên GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 15
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π 10 Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; ⇔ 2 ≤ m ≤ 2 3 1 3 sin 2 x + sin 2 x = tan x 52) 2 π * Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ . 2 s inx PT đã cho ⇔ 3 sin2x + sinxcosx - =0 cos x 1 ⇔ sinx( * 3 sinx + cosx - )=0 cos x s inx = 0 ⇔ 3 s inx + cos x − 1 = 0 cosx ⇔ x = kπ . * Sinx = 0 1 1 = 0 ⇔ 3 tanx + 1 - * 3 sinx + cosx - =0 cos 2 x cos x x = kπ t anx = 0 ⇔ ⇔ tan x - 3 tanx = 0 ⇔ x = π + kπ 2 t anx = 3 3 π Vậy PT có các họ nghiệm: x = k π , x = + kπ 3 53) 3 sin 2 x.( 2 cos x + 1) + 2 = cos 3 x + cos 2 x − 3 cos x. Pt ⇔ 3 sin 2 x(2 cos x + 1) = (cos 3x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1) ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − (2 cos x + 1) ⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0 π 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin(2 x − ) = −1 6 π + kπ ⇔x=− 6 2π + k 2π x= 3 • 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z ) x = − 2π + k 2π 3 2π 2π π + k 2π và x = − + kπ (k∈ Z ) + k 2π ; x = − Vậy phương trình có nghiệm: x = 3 3 6 54) 2 cos 5 x. cos 3x + sin x = cos 8 x , (x ∈ R) PT ⇔ cos2x + cos8x + sinx = cos8x 1 ⇔ 1- 2sin2x + sinx = 0 ⇔ sinx = 1 v sin x = − 2 π π 7π + k 2π ; x = − + k 2π ; x = + k 2π , ( k ∈ Z ) ⇔x= 2 6 6 55) cos2x + 2sin x − 1 − 2sin x cos 2x = 0 (1) GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 16
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC ( 1) ⇔ cos2 x ( 1 − 2sin x ) − ( 1 − 2sin x ) = 0 ⇔ ( cos2 x − 1) ( 1 − 2sin x ) = 0 Khi cos2x=1 x = kπ , k ∈ Z π 5π 1 Khi s inx = ⇔ x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ Z 2 6 6 sin 3x − sin x ( 0; 2π ) = sin 2x + cos2x 55) Tìm các nghiệm trên của phương trình : 1 − cos2x • Khi x ∈ ( π; 2π ) th× π sin 3x − sin x 2cos2x.sin x = sin 2x + cos2x (1) ⇔ = 2cos 2x − ÷ 4 1 − cos2x 2 sin x sinx < 0 nªn : (1) ⇔ − 2π cos2x = §K : sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ • Khi x ∈ ( 0; π ) th× sinx > 0 nªn : π 2 cos 2x − ÷ 4 π (1) ⇔ 2 cos2x = 2 cos 2x − ÷ 4 π kπ ⇔x= + 16 2 π 9π Do x ∈ ( 0; π ) nªn x = hay x = 16 16 π ⇔ cos ( π-2x ) = cos 2x- ÷ 4 5π kπ ⇔x= + 16 2 21π 29π Do x ∈ ( π; 2π ) nªn x = hay x = 16 16 π π 56) 5 cos 3 x + + 3 cos 5 x − = 0 6 10 π π Pt ↔ 5 cos 3 x + ÷ + 3cos 5 x − ÷ = 0 ↔ 5sin 3 x = 3sin 5 x ↔ 2sin 3 x = 3(sin 5 x − sin 3 x) 2 2 sin x = 0 ↔ 2sin x(3cos 4 x + 4sin 2 x − 3) = 0 ↔ 3cos 2 x − cos 2 x − 2 = 0 2 x = kπ ↔ ( k ∈Z ) x = ± 1 arccos(− 2 ) + kπ 2 3 17 π xπ 57) sin(2 x + ) + 16 = 2 3.s inx cos x + 20sin 2 ( + ) 2 2 12 Biến đổi phương trình đã cho tương đương với π c os2x − 3 sin 2x + 10c os(x + ) + 6 = 0 6 π π ⇔ c os(2x + ) + 5c os(x + ) + 3 = 0 3 6 π π ⇔ 2c os 2 (x + ) + 5c os(x + ) + 2 = 0 6 6 π π 1 Giải được c os(x + ) = − và c os(x + ) = −2 (loại) 6 2 6 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 17
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π π 5π 1 *Giải c os(x + ) = − được nghiệm x = + k 2π và x = − + k 2π 6 2 2 6 58) (1 – tanx) (1+ sin2x) = 1 + tanx. π TXĐ: x ≠ + lπ (l ∈ Z ) 2 t = 0 2t 2t (1 − t ) 1 + = 1+ t ⇔ Đặt t= tanx => sin 2 x = 2 , đc pt: 2÷ t = −1 1+ t 1+ t Với t = 0 => x = k π , (k ∈ Z ) (thoả mãn TXĐ) π Với t = -1 => x = − + kπ (thoả mãn TXĐ) 4 π 59) 2sin x − ÷ = 2sin x − t anx 2 2 4 π π sinx Đk: cos x ≠ 0 (*) 2sin x − ÷ = 2sin x − t anx ⇔ 1 − cos 2 x − ÷ = 2sin x − 2 2 2 4 2 cos x ⇔ cos x − sin 2 x.cos x − 2sin 2 x.cos x + sinx ⇔ cos x + sinx − sin 2 x ( cos x + sinx ) = 0 π cos x ≠ 0 sinx = − cos x → t anx = −1 ⇔ x = − + kπ π π 4 ⇔ →x= +k sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = π + l 2π ⇔ x = π + lπ 4 2 2 4 sin 2 x cos 2 x + = tgx − cot x 60) cos x sin x cos x cosx + sin2xsinx sinx cosx 2 (1) ⇔ = − sinx cosx cosx sinx cos2x − x) sin x − cos x ( 2 2 ⇔ = sinx cosx sinx cosx ⇔ cosx = − cos2x ∧ sin2x ≠ 0 ⇔ 2cos2 x + cosx − 1= 0∧ sin2x ≠ 0 1 ⇔ cosx = (cosx = −1 :loaï vì sinx ≠ 0) i 2 π ⇔ x= ± + k2π 3 2(cos x − sin x) 1 = 61) tan x + cot 2 x cot x − 1 §iÒu kiÖn:sinx.cosx ≠ 0 vµ cotx ≠ 1 Ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng 2(cos x − sin x) 1 = sin x cos 2 x cos x + −1 cos x sin 2 x sin x GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 18
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ÔN THI ĐẠI HỌC π 2⇒ ⇒ cosx = x = ± + k 2π 4 2 π + k 2π §èi chiÕu ®iÒu kiÖn pt cã 1 hä nghiÖm x = − 4 5π − x ÷sin x = 1 62) 2 2 cos 12 5π 5π 5π − x ÷sin x = 1 ⇔ 2 sin 2 x − ÷+ sin = 1 2 2cos 12 12 12 5π 5π π 5π π 5π 1 ⇔ sin 2 x − ÷+ sin = = sin ⇔ sin 2 x − ÷ = sin − sin = 12 12 12 4 4 12 2 π π π = 2 cos sin − ÷ = sin − ÷ 12 12 3 π 5π π x = 6 + kπ = − + k 2π 2x − π 5π 12 12 ( k ∈¢ ) ⇔ sin 2 x − ÷ = sin − ÷ ⇔ ⇔ 2 x − 5π = 13π + k 2π x = 3π + kπ 12 12 12 12 4 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải bài tập Phương trình lượng giác
8 p | 4382 | 1135
-
Bài tập phương trình lượng giác (có đáp án)
9 p | 3003 | 651
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO LỚP 11
2 p | 4616 | 620
-
Bài tập phương trình lượng giác
4 p | 2951 | 556
-
Bài giảng Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) - ThS. Lê Văn Đoàn
132 p | 666 | 145
-
Tuyển tập Phương trình lượng giác khó trong các đề thi thử 2012 - Huỳnh Đức Khánh
2 p | 367 | 111
-
Ôn tập Phương trình lượng giác
9 p | 469 | 91
-
Tuyển tập phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
4 p | 417 | 81
-
350 Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác
48 p | 172 | 19
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác cơ bản SGK Đại số và giải tích lớp 11
4 p | 231 | 12
-
Chuyên đề về Phương trình lượng giác
39 p | 208 | 12
-
Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
10 p | 144 | 12
-
Lý thuyết và bài tập Phương pháp lượng giác
100 p | 101 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Luyện tập Phương trình lượng giác cơ bản
24 p | 62 | 6
-
Bài giảng Giải tích lớp 11: Luyện tập phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 17 | 5
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác SGK Đại số và giải tích lớp 11
5 p | 127 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn