Bài tập phương trình lượng giác (có đáp án)
lượt xem 651
download
Tài liệu tham khảo bài tập phương trình lượng giác 12 có đáp án dành cho học sinh ôn thi đại học, cao đẳng
Bình luận(2) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập phương trình lượng giác (có đáp án)
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC Giải phương trình: 3π π 1) 2 2 cos 2 x + sin 2 x cos x + ÷− 4sin x + ÷ = 0 . 4 4 π 3π HD: (sin x + cos x) [ 4(cos x − sin x) − sin 2 x − 4 ] = 0 ⇔ x = − + kπ ; x = k 2π ; x = + k 2π 4 2 2) sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x kπ x = 2 HD: sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x ⇔ cos x(cos 7 x − cos11x) = 0 ⇔ kπ x = 9 π 3π π 2 x 2 3) 4sin π − ÷− 3 sin − 2 x ÷ = 1 + 2cos x − ÷ với x ∈ 0; ÷ 2 2 2 4 5π 2π x = 18 + k 3 (k ∈ Z ) (a ) π π π 5π HD: sin 2 x − ÷ = sin − x ÷ ⇔ Vì x ∈ 0; ÷ nên x = . 5π 2 2 3 18 x = + l 2π (l ∈ Z ) (b) 6 1 1 4) sin 2 x + sin x − − = 2cot 2 x 2sin x sin 2 x − cos 2 2 x − cos x cos 2 x = 2cos 2 x π π ⇔ cos2x = 0 ⇔ x = + k HD: Ta có sin 2 x ≠ 0 4 2 3sin 2 x − 2sin x =2 5) sin 2 x.cos x 2(1 − cos x)sin x(2cos x − 1) = 0 π ⇔ 2cosx – 1 = 0 ⇔ x = ± + k 2π HD: sin x ≠ 0, cos x ≠ 0 3 6) cos 2 x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x) π HD: (cos x − sin x) 2 − 4(cos x − sin x) − 5 = 0 ⇔ x = + k 2π ∨ x = π + k 2π 2 1 + log 1 x ≥ 0 7) Tìm các nghiệm thực của phương trình sau thoả mãn : 3 sin x.tan 2 x + 3(sin x − 3 tan 2 x) = 3 3 π π HD: (sin x − 3)(tan 2 x + 3) = 0 ⇔ x = − + k ; k ∈ Z 6 2 π 5π Kết hợp với điều kiện ta được k = 1; 2 nên x = ; x = 3 6 2+3 2 8) cos3 x cos3 x − sin 3 x sin 3 x = 8 π π 2 ⇔ x=± + k HD: cos 4 x = 16 2 2 9) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 1 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC π HD: (1– sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 ⇔ 1– sinx = 0 ⇔ x = + k 2π 2 10) Tìm nghiệm của phương trình: cos x + cos x + sin x = 2 thoả mãn : x − 1 < 3 2 3 HD: (cos x − 1)(cos x − sin x − sin x.cos x + 2) = 0 ⇔ x = k 2π . Vì x − 1 < 3 ⇔ −2 < x < 4 nên nghiệm là: x = 0 (sin 2 x − sin x + 4) cos x − 2 =0 11) 2sin x + 3 (2cos x − 1)(sin x cos x + 2) = 0 π HD: ⇔ ⇔ x = + k 2π 2sin x + 3 ≠ 0 3 12) sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 π HD: Đặt t = sin x − cos x , t ≥ 0 . PT ⇔ 4t 2 − t − 3 = 0 ⇔ x = k . 2 3sin 2 x − 2sin x =2 13) sin 2 x.cos x π 2(1 − cosx )(sin2 x − sin x ) = 0 ⇔ x = ± + k 2π HD: sin x ≠ 0, cosx ≠ 0 3 1 3x 7 14) 4 cos 4 x − cos 2 x − cos 4 x + cos = 2 42 x = kπ cos 2 x = 1 3x m8π (k ; m ∈ ¢ ) ⇔ x = 8nπ HD: cos2x + cos = 2 ⇔ ⇔ 3x x = 3 cos 4 = 1 4 cos x. ( cos x − 1) 2 = 2 ( 1 + sin x ) 15) sin x + cos x π HD: ĐK: sin x ≠ − cos x ⇔ x ≠ − + mπ 4 Pt tương đương (1 + sin x)(1 − sin x)(cos x − 1) = 2(1 + sin x)(sin x + cos x) π 1 + sin x = 0 1 + sin x = 0 x = − + k 2π ⇔ ⇔ ⇔ (nhận) 2 ( 1 + sin x ) ( cos x + 1) = 0 x = π + k 2π sin x + cos x + sin x cos x + 1 = 0 2π x x x2 16) 1 + sin sin x − cos sin x = 2cos − ÷ 4 2 2 2 x = kπ x x 2x ⇔ x = kπ HD: PT ⇔ sin x sin − 1÷ 2sin + 2sin + 1÷ = 0 ⇔ x = π + k 4π 2 2 2 sin 3 x.sin 3 x + cos 3 x cos3 x 1 =− π π 17) 8 tan x − ÷tan x + ÷ 6 3 π π π π HD: Điều kiện: sin x − ÷sin x + ÷cos x − ÷cos x + ÷ ≠ 0 6 3 6 3 π π π π Ta có tan x − ÷tan x + ÷ = tan x − ÷cot − x ÷ = −1 6 3 6 6 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 2 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC 1 PT ⇔ sin 3 x.sin 3 x + cos3 x cos3 x = 8 1 − cos 2 x cos 2 x − cos 4 x 1 + cos 2 x cos 2 x + cos 4 x 1 ⇔ × + × = 2 2 2 2 8 π x = 6 + kπ (l) 1 1 1 ⇔ 2(cos 2 x + cos 2 x cos 4 x) = ⇔ cos3 2 x = ⇔ cos 2 x = ⇔ x = − π + kπ 2 8 2 6 π Vậy phương trình có nghiệm x = − + kπ , (k ∈ Z) 6 18) sin 3 x.(1 + cot x) + cos3 x(1 + tan x) = 2sin 2 x kπ HD: ĐKXĐ: x ≠ sao cho sin 2 x ≥ 0 . 2 Khi đó, VT = sin 3 x + cos3 x + sin 2 x cos x + cos 2 x sin x = (sin x + cos x)(sin 2 x − sin x cos x + cos 2 x) + sin x cos x(sin x + cos x) = sin x + cos x sin x + cos x ≥ 0 PT ⇔ sin x + cos x = 2sin 2 x ⇔ (sin x + cos x) = 2sin 2 x (1) 2 π π (1) ⇔ 1 + sin 2 x = 2sin 2 x ⇔ sin 2 x = 1( > 0) ⇔ 2 x = + 2kπ ⇔ x = + kπ 2 4 π + 2 kπ Để thoả mãn điều kiện sin x + cos x ≥ 0 , các nghiệm chỉ có thể là: x = 4 π π 19) sin 3 x − ÷ = sin 2 x sin x + ÷ 4 4 HD: PT ⇔ sin 3 x − cos 3 x = sin 2 x(sin x + cos x) sin x + cos x = 0 tan x = −1 ⇔ (sinx + cosx)(sin2x − 1) = 0 ⇔ ⇔ sin 2 x − 1 = 0 sin 2 x = 1 π x = − 4 + kπ π ⇔ x = ± + kπ ⇔ x = π + kπ 4 4 1 20) cos3 x − cos 2 x + cos x = 2 x HD: Nếu cos = 0 ⇔ x = π + k 2π , k ∈ Z , phương trình vô nghiệm. 2 x x • Nếu cos ≠ 0 ⇔ x ≠ π + k 2π , k ∈ Z , nhân hai vế phương trình cho 2cos ta được: 2 2 x x x x tích thành tông 7x 2cos cos3 x − 2cos cos 2 x + 2cos cos x = cos ¬ cos =0 → 2 2 2 2 2 π 2π ⇔ x= +k , k ∈ ¢ , đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, m∈Z . 7 7 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 3 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC π π 21) tan x − ÷tan x + ÷.sin 3 x = sin x + sin 2 x 6 3 π π HD: Điều kiện: cos x − ÷.cos x + ÷ ≠ 0 6 3 π π sin x − ÷sin x + ÷ 6 3 PT ⇒ sin 3 x = sin x + sin 2 x ⇒ – sin3x = sinx + sin2x π π cos x − ÷cos x + ÷ 6 3 kπ sin 2 x = 0 x = 2 ⇔ sin2x(2cosx + 1) = 0 ⇔ ⇔ cos x = − 1 x = ± 2π + k 2π 2 3 kπ x = 2 Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = − 2π + 2kπ 3 21π 1 2 1 8 22) 2cos x + cos 2 ( x + 3π ) = + sin 2( x − π ) + 3cos x + ÷+ sin x 2 3 3 3 1 − sin x = 0 HD: PT ⇔ (1 − sin x)(6cos x + sin x − 8) = 0 ⇔ ⇔ 1 − sin x = 0 6cos x + sin x − 8 = 0 1 1 23) sin 2 x + sin x − − = 2cot 2 x 2sin x sin 2 x HD: PT ⇔ − cos22x − cosxcos2x = 2cos2x và sin2x ≠ 0 π π π + kπ ⇔ x = + k ⇔ cos 2 x = 0 ∨ 2cos 2 x + cos x + 1 = 0(VN ) ⇔ cos2x = 0 ⇔ 2 x = 2 4 2 π 2 sin − x ÷ 4 (1 + sin 2 x) = 1 + tan x 24) cos x π HD: Điều kiện cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ¢ . 2 cos x − sin x cos x + sin x ( cos x + sin x ) = 2 ⇔ (cos x + sin x)(cos 2 x − 1) = 0 Ta có PT ⇔ cos x cos x π cos x + sin x = 0 x = − + mπ ⇔ ⇔ ,m∈¢ . 4 cos 2 x − 1 = 0 x = mπ 25) tan 2 x − tan 2 x.sin 3 x + cos3 x − 1 = 0 π HD: ĐK: x ≠ = kπ . PT ⇔ tan 2 x(1 − sin 3 x) − (1 − cos3 x) = 0 2 (1 − cos x)(1 − sin x)(sin x − cos x)(sin x + cos x + sin x cos x) = 0 ⇔ GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 4 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC π π π ⇔ x = k 2π ; x = + kπ ; x = + α + k 2π ; x = − α + k 2π 4 4 4 26) 2cos3 x + 3 sin x + cos x = 0 π π π kπ HD: PT ⇔ cos x − ÷= − cos3 x ⇔ cos x − ÷= cos(π − 3 x) ⇔ x = + 3 3 32 sin x + cos x 1 6 6 = tan 2 x 27) cos 2 x − sin 2 x 4 π kπ HD: Điều kiện: cos 2 x ≠ 0 ⇔ x ≠ + (k ∈ ¢ ) 42 3 1 PT ⇒ 1 − sin 2 2 x = sin 2 x ⇒ 3sin22x + sin2x – 4 = 0 4 4 π ⇒ sin2x = 1 ⇒ x = + kπ ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm 4 2 28) cos3 x cos3 x + sin 3 x sin 3 x == 4 π π 2 HD: cos 4 x = ⇔ x = ± + k ,k ∈ Z 2 16 2 29) cot x + 3 + tan x + 2cot 2 x = 3 π HD: Điều kiện: sin x cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ k . 2 cos x − sin x 2 2 cos 2 x Ta có: 2cot 2 x = 2 =2 = cot x − tan x . sin 2 x 2sin x cos x cot x ≤ 3 π ⇔ cot x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ ¢ PT ⇔ 3 + cot x = 3 − cot x ⇔ cot x − 7 cot x + 6 = 0 2 4 π 30) 2cos 2 − 3 x ÷− 4cos 4 x − 15sin 2 x = 21 4 π + kπ HD: PT ⇔ sin 3 2x − 2sin 2 2x + 3sin 2x + 6 = 0 ⇔ sin 2 x = −1 ⇔ x = − 4 1 31) (1 − 4sin 2 x) sin 3 x = 2 HD: Nhận xét: cosx = 0 không phải là nghiệm của PT. Nhân 2 vế của PT với cosx, ta được: PT ⇔ 2sin 3 x(4cos 3 x − 3cos x) = cos x ⇔ 2 sin 3 x.cos3 x = cos x π ⇔ sin 6x = sin − x÷ 2 π k 2π π k 2π ⇔x= + ∨ x= + 14 7 10 5 1 32) sin x + sin 2 x = 1 + cos x + cos 2 x 2 π HD: PT ⇔ (sin x − 1)(sin x + cos x + 2) = 0 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k 2π . 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 5 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC 3sin x + 3tan x − 2cos x = 2 33) tan x − sin x { cos x ≠ 0 2π 1 HD: Điều kiện: sin x ≠ 0 . PT ⇔ cos x = − ⇔ x = ± + k 2π . 3 2 2(cos x − sin x) 1 = 34) tan x + cot 2 x cot x − 1 sin x ≠ 0 π 2 HD: Điều kiện: cos x ≠ 0 . PT ⇔ cos x = ⇔ x = − + k 2π . 4 2 cot x ≠ 1 x π π 3x π π 35) cos − ÷+ cos − x ÷+ cos − ÷+ sin 2 x − ÷ = 0 2 2 2 6 3 6 x π x π x π x π xπ HD: PT ⇔ cos − ÷+ cos 2 − ÷+ cos3 − ÷+ cos 4 − ÷ = 0 Đặt t = − , 2 6 2 6 2 6 2 6 26 t cos 2 = 0 t 5t = 0 ⇔ cos t = 0 ⇔ PT trở thành: cos t + cos 2t + cos3t + cos 4t = 0 ⇔ 4cos .cos t.cos 2 2 cos 5t = 0 2 t = (2m + 1 π ) π t = + lπ 2 π 2kπ t = + 5 5 π • Với t = (2m + 1)π ⇒ x = + (4m + 2)π 3 π 4π • Với t = + lπ + 2lπ ⇒x= 2 3 π 2kπ 11π 4kπ • Với t = + ⇒x= + 5 5 15 5 36) 2 − 3 cos 2 x + sin 2 x = 4cos 2 3 x 5π π x = +k 5π −3 1 − 2 x ÷ = cos 6 x ⇔ 48π 4π cos 2 x + sin 2 x = cos 6 x ⇔ cos HD: PT ⇔ 5 6 2 2 x = − +l 24 2 (1 − 2sin x) cos x =3 37) (1 + 2sin x)(1 − sin x) π x ≠ − 6 + m 2π { 1 + 2sin x ≠ 0 7π + n 2π HD: Điều kiện: 1 − sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ 6 x ≠ π + p 2π 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 6 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC cos x − 2sin x.cos x = 3 ⇔ cos x − sin 2 x = 3(sin x + cos 2 x) PT ⇔ 1 − sin x + 2sin x − 2sin 2 x π π 3 1 1 3 sin x ⇔ cos 2 x − ÷ = cos x + ÷ cos 2 x + sin 2 x = cos x − ⇔ 6 3 2 2 2 2 π x = 2 + k 2π (loaï ) i π 2π . Vậy PT có nghiệm: x = − +k ⇔ . x = − π + k 2π 18 3 (nhaä )n 18 3 π 38) 2 sin 2 x + ÷ = 3sin x + cos x + 2 4 HD: PT ⇔ ( sin x + cos x + 1) ( 2cos x − 3) = 0 π x = − + k 2π π 1 ⇔ ⇔ sin x + cos x = −1 ⇔ sin x + ÷ = − 2 . 4 2 x = π + k 2π π KL: nghiệm PT là x = − + k 2π ; x = π + k 2π . 2 π 39) 2sin 2 x + ÷+ 4sin x = 1 6 HD: PT ⇔ 3 sin 2 x + cos 2 x + 4sin x − 1 = 0 ⇔ 2 3 sin x cos x − 2sin 2 x + 4sin x = 0 . π ( ) sin x − 3 ÷ = 1 sin x − 3 cos x = 2 ⇔ 2 3 cos x − sin x + 2 sin x = 0 ⇔ ⇔ sin x = 0 x = kπ 5π + k 2π x= ⇔ 6 x = kπ 40) cos3 x + sin 2 x = 3 ( sin 3 x + cos 2 x ) HD: PT ⇔ cos 3 x − 3 sin 3 x = 3 cos 2 x + sin 2 x 1 3 3 1 ⇔ cos 3 x − sin 3 x = cos 2 x + sin 2 x 2 2 2 2 π x = − + k 2π π π 6 ⇔ cos 3 x + ÷ = cos 2 x − ÷ ⇔ x = − π + k 2π 3 6 10 5 4cos 2 2 x π π 41) tan 2 x − ÷.tan 2 x + ÷ = 4 tan x − cot x 4 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 7 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC π π cos 2 x − ÷ ≠ 0; cos 2 x + ÷ ≠ 0 ( *) HD: Điều kiện 4 4 sin 2 x ≠ 0; tan x − cot x ≠ 0 Để ý rằng: π π π π π π tan 2 x − ÷.tan 2 x + ÷ = − tan − 2 x ÷.tan 2 x + ÷ = − cot 2 x + ÷.tan 2 x + ÷ = −1 4 4 4 4 4 4 4cos 2 2 x ⇔ cot x − tan x = 4cos 2 2 x Khi đó PT trở thành: −1 = tan x − cot x 2 1 − tan x 1 2 4 ⇔ ( tan 2 x − 1) = 0 2 ⇔ =4 ⇔ = 2 2 1 + tan 2 x tan 2 x 1 + tan 2 x tan x π π π ⇔ tan 2 x = 1 ⇔ 2 x = + mπ ⇔ x = + k ( k ∈ Z) : Không thoả điều kiện (*). Vậy 4 8 2 phương trình đã cho vô nghiệm. 42) 2sin 2 x + 3 sin 2 x + 1 = 3 sin x + cos x HD: PT ⇔ ( 3 sin x + cos x ) = 3 sin x + cos x ⇔ ( 3 sin x + cos x ) ( 3 sin x + cos x − 1) = 0 2 π 3 tan x = − x = − + kπ 3 sin x + cos x = 0 3 6 ⇔ ⇔ ⇔ x = k 2π ; x = 2π + k 2π π π 3 sin x + cos x − 1 = 0 sin x + 6 ÷ = sin 6 3 cos x + cos x − 1 2 3 43) cos 2 x − tan 2 x = cos 2 x HD: Điều kiện: cos x ≠ 0 . PT ⇔ cos 2 x − tan x = 1 + cos x − (1 + tan x) ⇔ 2cos x − cos x − 1 = 0 2 2 2 x = k 2π cos x = 1 1⇔ ⇔ 2π (thoả đk) + k 2π x = ± cos x = − 3 2 π 5π 44) 5cos 2 x + ÷ = 4sin − x ÷– 9 3 6 π π π π HD: PT ⇔ 10sin 2 x + ÷+ 4sin x + ÷− 14 = 0 ⇔ sin x + ÷ = 1 ⇔ x = + k 2π . 6 6 6 3 sin x + cos x + 2 tan 2 x + cos 2 x = 0 45) sin x − cos x HD: Điều kiện: cos 2 x ≠ 0 . PT ⇔ −(sin x + cos x) 2 + 2sin 2 x + cos 2 2 x = 0 ⇔ sin 2 2 x − sin 2 x = 0 π sin 2 x = 0 ⇔ sin 2 x = 1 (loaïi ) ⇔ x = k . 2 π 46) 2sin 2 x − ÷ = 2sin 2 x − tan x 4 π HD: Điều kiện: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ + k .π (*). 2 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 8 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
- BÀI TẬP ÔN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC π sin 2 x = 1 2 PT ⇔ 1 − cos 2 x − ÷ = 2sin x − tan x ⇔ 1– sin 2 x = tan x(sin 2 x –1) ⇔ tan x = −1 2 π π 2 x = 2 + k .2π x = 4 + k .π π π ⇔ x = + k . . (Thỏa mãn điều kiện (*) ). ⇔ ⇔ π π 4 2 x = − + l.π x = − + l.π 4 4 5π − x ÷sin x = 1 47) 2 2 cos 12 5π 5π 5π 5π π 1 HD: PT ⇔ 2 sin 2 x − ÷+ sin = 1 ⇔ sin 2 x − 12 ÷+ sin 12 = 2 = sin 4 12 12 5π π 5π π π π ⇔ sin 2 x − ÷ = sin − sin = 2 cos sin − ÷ = sin − ÷ 12 12 12 4 12 3 π 5π π x = + kπ = − + k 2π 2x − 5π π 6 ( k ∈¢ ) 12 12 ⇔ sin 2 x − ÷ = sin − ÷ ⇔ ⇔ 5π 13π 3π 12 12 x = 2 x − + k 2π + kπ = 12 12 4 GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ 9 “ Muốn thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải bài tập Phương trình lượng giác
8 p | 4382 | 1135
-
Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học
19 p | 2841 | 785
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO LỚP 11
2 p | 4616 | 620
-
Bài tập phương trình lượng giác
4 p | 2951 | 556
-
Bài giảng Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) - ThS. Lê Văn Đoàn
132 p | 666 | 145
-
Tuyển tập Phương trình lượng giác khó trong các đề thi thử 2012 - Huỳnh Đức Khánh
2 p | 367 | 111
-
Ôn tập Phương trình lượng giác
9 p | 469 | 91
-
Tuyển tập phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
4 p | 417 | 81
-
350 Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác
48 p | 172 | 19
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác cơ bản SGK Đại số và giải tích lớp 11
4 p | 231 | 12
-
Chuyên đề về Phương trình lượng giác
39 p | 208 | 12
-
Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
10 p | 144 | 12
-
Lý thuyết và bài tập Phương pháp lượng giác
100 p | 101 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Luyện tập Phương trình lượng giác cơ bản
24 p | 62 | 6
-
Bài giảng Giải tích lớp 11: Luyện tập phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 17 | 5
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác SGK Đại số và giải tích lớp 11
5 p | 127 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn