Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
lượt xem 12
download
Bài viết Toán học Phương trình lượng giác của Nguyễn Minh Đức giới thiệu tới các bạn về bài tập giải phương trình và cách giải phương trình này. Bài toán về phương trình lượng giác là một trong những bài toán thường được ra trong các kỳ thi quan trọng như Tốt nghiệp THPT, Đại học, Cao đẳng, do đó, mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về Toán học và có sự chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) Bài Viết Toán Học Phöông Trình Löôïng Giaùc BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) 2 3 sin 2 x(1 cos 2 x) 4cos 2 x.sin 2 x 3 Bài Toán 1: Giải phương trình sau: 0 2sin 2 x 1 Giải: 1 ĐK: sin 2 x 2 Khi đó phương trình đã cho tương đương với: 2 3 sin 2 x(1 cos 2 x) 4 cos 2 x sin 2 x 3 0 2 3 sin 2 x 2 3 sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x(1 cos 2 x) 3(sin 2 2 x cos 2 2 x) 0 2( 3 sin 2 x cos 2 x) (3sin 2 2 x 2 3 sin 2 x cos 2 x cos 2 2 x) 0 2( 3 sin 2 x cos 2 x) ( 3 sin 2 x cos 2 x) 2 0 ( 3 sin 2 x cos 2 x)( 3 sin 2 x cos 2 x 2) 0 3 sin 2 x cos 2 x 0 (*) 3 sin 2 x cos 2 x 2 (**) 1 3 Vì sin 2 x nên cos 2 x suy ra: 3 sin 2 x cos 2 x 0 .Vậy (*) vô nghiệm. 2 2 Ta có: (**) sin 2 x 1 6 x k ( k ) 3 Vậy phương trình có nghiệm x k ( k ) . 3 5 cos 2 x Bài Toán 2:Giải phương trình sau: 2cos x 3 2 tan x Giải: 3 tan x ĐK: 2 cos x 0 Khi đó,phương trình đã cho tương đương với: 5 cos 2 x 6cosx 4sin x 5 cos 2 x sin 2 x 6cos x 4sin x BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) cos 2 x 6 cos x 9 (sin 2 x 4sin x 4) 0 cos 2 x 3 sin x 2 0 2 2 cos x 3 sin x 2 cos x 3 sin x 2 cos x sin x 5 cos x sin x 1 2 cos x 4 5 (*) 2 sin x 1 (**) 4 Vì 2 cos x 2 5 suy ra (*) vô nghiệm. 4 Ta có: (**) sin x sin 4 4 x k 2 (k ) x k 2 2 So sánh với điều kiện ta suy ra nghiệm của phương trình là k 2 (k ) x x x x Bài Toán 3: Giải phương trình sau: 2 2 sin 3 cos3 cos (2 sin x) cos 2 2 2 2 4 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: x x x x x x x 4 sin cos 1 sin cos cos (2 sin x) cos sin 2 2 2 2 2 2 2 x x 1 x x x 4 sin cos 1 sin x cos (2 sin x) sin cos 0 2 2 2 2 2 2 x x x sin cos (2 sin x) 2 cos 1 0 2 2 2 x x x sin 2 cos 2 0 sin 2 4 0 x 2 k 2 (k ) 2 sin x 0 (VN ) 2 cos x 1 0 cos x 1 x 4 k 4 (k ) 2 2 2 3 4 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 , x k 4 (k ) 2 3 BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) tan 2 x tan x 2 Bài Toán 4:Giải phương trình: sin x tan x 1 2 2 4 Giải: ĐK: x k (k ) 2 Khi đó phương trình đã cho tương đương với: 1 cos 2 x(tan 2 x tan x) (sin x cos x) 2 2(sin 2 x sin x cos x) sin x cos x (sin x cos x)(2sin x 1) 0 sin x cos x 0 2sin x 1 0 x k 4 sin x 4 0 x k 2 (k ) 1 6 sin x 2 x 5 k 2 6 Đối chiếu với ĐK ta suy ra: 5 Phương trình đã cho có nghiệm x k , x k 2 , x k 2 (k ) 4 6 6 Bài Toán 5:Giải phương trình sau: 2cos 6 x 2cos 4 x 3 cos 2 x sin 2 x 3 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: 2(cos 6 x cos 4 x) sin 2 x 3(1 cos 2 x) 4 cos 5 x cos x 2sin x cos x 2 3 cos 2 x cos x 2 cos 5 x sin x 3 cos x 0 cos x 0 2 cos 5 x sin x 3 cos x 0 x 2 k cos x 0 k x (k ) cos 5 x cos x 24 2 6 x k 36 3 BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) k k Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k , x ,x (k ) 2 24 2 36 3 Bài Toán 6:Giải phương trình sau: 5cos x sin x 3 2 sin 2 x 4 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: 5cos x sin x 3 sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x 5cos x 2 2sin x cos x sin x 0 2 cos x 1 cos x 2 sin x 2 cos x 1 0 (2 cos x 1)(sinx cosx 2) 0 2 cos x 1 0 1 cosx x k 2 (k ) sin x cos x 2 (VN ) 2 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 (k ) 3 Bài Toán 7:Giải phương trình sau: sin 2 x cos x 2 sin x 1 0 4 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: sin 2 x cos x (sin x cos x) 1 0 2 cos x(sin x 1) (sinx 1) 0 (sinx 1)(2 cosx 1) 0 sin x 1 x 2 k 2 (k ) cos x 1 x k 2 2 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 , x k 2 (k ) 2 3 Bài Toán 8:Giải phương trình: 2 4sin x sin x sin x 4 3 cos x cos x cos x 2 3 3 3 3 Giải: BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) Phương trình đã cho tương đương với: 2 2sinx cos 2 x cos 2 3 cos x[cos 2 x cos ] 2 3 3 2sin x cos 2 x sinx 2 3 cos x cos 2 x 3 cos x 2 sin 3 x sinx sinx 3 cosx cos 3 x 3 cos x 2 sin 3 x 3 cos 3 x 2 0 cos 3 x 1 6 k 2 x (k ) 18 3 k 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x (k ) 18 3 Bài Toán 9:Giải phương trình: 1 sin 2 x 2 3 sin 2 x 3 2 sinx cos x 0 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: 2 3 sin 2 x 3 2 sin x 1 sin 2 x cos x 0 (2sin x 1)( 3 sin x 1) cos x(2sin x 1) 0 (2sin x 1)( 3 sin x cosx 1) 0 2sinx 1 0 3 sin x cosx 1 0 x 6 k 2 1 sinx 2 x 7 k 2 6 (k ) cos x 1 3 2 x k 2 x k 2 3 7 Vậy nghiệm của phương trình là x k 2 , x k 2 , x k 2 , x k 2 (k ) 6 6 3 Bài Toán 10:Giải phương trình: tan 3 x tan x 1 4 Giải: BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) 3 x 4 2 k x 4 k ĐK: (k ) (k ) x k x k 2 2 Khi đó phương trình đã cho tương đương với: sin x cos x 3 sin x cos x sin x cos x 3 cos sin x cos x 2 1 sin x cos x 0 (sin x cos x) cos x 3 sin x cos x sin 3 x 2sin 2 x cos x 5sin x cos 2 x 0 sin x sin x cos x (sin x cos x) 2 4 cos 2 x 0 x k sin x 0 (k ) sin x cos x x k 4 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x k , x k (k ) 4 Bài Toán 11:Giải phương trình: (tan x 1)sin 2 x cos 2 x 0 Giải: ĐK: cos x 0 Phương trình đã cho tương đương với: sin x 2 cos x 1 sin x cos 2 x sin 2 x 0 cos x sin x sin 2 x cos x sin x cos x sin x cos x 0 cos x sin x sin 2 x cos 2 x sin x cos x 0 cos x sin x 2 sin 2 x 0 cos x sin x 0 tan x 1 x k (k ) 4 sin 2 x 2 (VN ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k (k ) 4 2 cos 2 x Bài Toán 12:Giải phương trình sau: cot x sin 2 x cos x Giải: BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) cos x 0 k ĐK: x (k ) sin x 0 2 Phương trình đã cho tương đương với: cos x 1 cos 2 x sin x sin x cos cos x cos 2 x 1 sin x cos 2 x 1 cos 2 x sin x cos 2 x 0 sin 2 x sin x cos 2 x 0 sin x sin x cos 2 x 0 sin x cos 2 x 0 2sin 2 x sin x 1 0 x k 2 6 1 5 2 x sin x k 2 (k ) 6 sin 1 x k 2 2 5 So sánh với điều kiện ta suy ra phương trình có nghiệm x k 2 , x k 2 (k ) 6 6 1 cos 2 x Bài Toán 13:Giải phương trình sau: 2 cos x . 1 cot x 4 sin x Giải: ĐK: x k . Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos 2 x cos x sin x cos x 1 sin x sin x sin x cos x .2 cos x sin x cos x 2 sin x cos x 2 cos 2 x 1 0 sin x cos x cos 2 x 0 x k sin x cos x 0 tan x 1 4 (k ) cos 2 x 0 cos 2 x 0 x k 4 2 So sánh với điều kiện ta suy ra: k Phương trình đã cho có nghiệm x k , x (k ) 4 4 2 BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) 1 Bài Toán 14:Giải phương trình: 8cos 2 x 2cos x 6 2 3 sin x 0 cos x Giải: ĐK: cos x 0 Phương trình đã cho tương đương với: 8cos3 x 2 cos 2 x 6 cos x 2 3 sin x cos x 1 0 2 cos 3 x 3 sin 2 x cos 2 x 0 cos 3 x cos 2 x 3 x 3 k 2 (k ) x k 2 15 5 Kết hợp với điều kiện ta suy ra: k 2 Phương trình đã cho có nghiệm là x k 2 , x (k ) 3 15 5 Bài Toán 15:Giải phương trình: 2sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: 2sin 2 x sin x 1 cos x 2sin x 1 0 2sin x 1 sin x cos x 1 0 1 sin x 2 sin x cos x 1 0 x 6 k 2 1 sin x x 5 k 2 2 6 (k ) 2 sin x 4 2 x k 2 3 x k 2 2 5 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 , x k 2 , x k 2 , x k 2 (k ) 6 6 2 Bài Toán 16:Giải phương trình: 2cos x 1 sin 2 x 2sin x 2 4cos 2 x 1 Giải: Phương trình đã cho tương đương với: BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
- NGUYỄN MINH ĐỨC-THPT LÊ QUẢNG CHÍ (HÀ TĨNH) 2 cos x 1 sin 2 x 2sin x 2 cos x 1 0 1 cos x (1) 2 sin x cos x 2 sin x cos x 0 (2) Ta có: 2 x k 2 3 (1) (k ) x 2 k 2 3 (2) x k (k ) 4 2 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 , x k 2 , x k (k ) 3 3 4 Bài Toán 17:Giải phương trình sau: tan 2x sin 2x 2cot 2x Giải: k ĐK: x (k ) 2 Phương trình đã cho tương đương với: tan x cot 2 x sin 2 x cot 2 x sin x cos 2 x cos 2 x sin 2 x cos x sin 2 x sin 2 x sin 2 x sin x cos 2 x sin 2 2 x cos 2 x cos x 2sin 2 x 2 cos 2 x 1 sin 2 2 x cos 2 x sin 2 2 x cos 2 x 1 0 cos 2 2 x cos 2 x 0 k cos 2 x 0 x (k ) 4 2 k Vậy phương trình đã cho có nghiệm x (k ) . 4 2 Nản quá, tạm dừng……..! BÀI TẬP PTLG MINHDUCK2PI@GMAL.COM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình đường thẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 447 | 99
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình đường thẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 331 | 71
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình đường thẳng (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 249 | 55
-
SKKN: Một số cách giải bài toán lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
14 p | 272 | 43
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 224 | 42
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 209 | 31
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 150 | 28
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 129 | 25
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 169 | 22
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 102 | 18
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 108 | 15
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 6) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 92 | 14
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 114 | 14
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 100 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 7) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 90 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 82 | 11
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 139 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn