Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 31
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về bài toán lập phương trình mặt phẳng thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 08. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG – P1 Thầy Đặng Việt Hùng DẠNG 1. MẶT PHẲNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC VÉC TƠ PHÁP TUYẾN Phương pháp giải: (P) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ pháp tuyến n = ( A; B; C ) thì có phương trình được viết dạng ( P ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0. (P) có véc tơ pháp tuyến n = ( A; B; C ) thì có phương trình tổng quát ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0. (P) đi qua ba điểm phân biệt A, B, C thì có véc tơ pháp tuyến n = AB; AC (P) đi qua điểm A và song song với (Q) thì ta chọn cho nP = nQ nP ⊥ nα (P) đi qua điểm A và vuông góc với hai mặt phẳng phân biệt (α), (β) thì → nP = nα ; nβ nP ⊥ nβ nP ⊥ a (P) đi qua điểm A và song song với hai véc tơ a; b thì → nP = a; b nP ⊥ b nP ⊥ AB (P) đi qua điểm A, B và vuông góc với (α) thì → nP = AB; nα nP ⊥ nα Ví dụ 1: [ĐVH]. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; –1) và song song với hai đường thẳng d1 và d2 x −1 y − 3 z x −1 y − 5 z biết d1 : = = , d2 : = = . 2 1 4 3 −1 2 Đ/s: (P): 6x + 8y – 5z – 27 = 0. Ví dụ 2: [ĐVH]. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(–2; 3; 1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P1): 2x + y + 2z – 10 = 0 và (P2): 3x + 2y + z + 8 = 0 Đ/s: (P): 3x – 4y – z + 19 = 0 Ví dụ 3: [ĐVH]. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; –1 ; 4), (P) // (d) và (P) ⊥ (Q) x − 2 y +1 z − 3 biết d : = = , ( Q ) : 2 x − 3 y − z + 5 = 0. 1 1 2 Đ/s: (P): x + y – z + 3 = 0 x −1 y − 3 z − 2 Ví dụ 4: [ĐVH]. Viết phương trình (P) đi qua M(4; 3; 5) và chứa đường thẳng d : = = . 2 1 3 Đ/s: (P): x + y – z – 2 = 0 Ví dụ 5: [ĐVH]. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và vuông góc với (Q) biết rằng x −1 y − 2 z d: = = , ( Q ) : x + 2 y + z − 5 = 0. 2 1 3 Đ/s: (P): 5x – y – 3z – 3 = 0 Ví dụ 6: [ĐVH]. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và // với (∆) biết Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x −2 y −3 z x −1 y z − 2 d: = = , ∆: = = . −1 2 −3 3 5 1 Đ/s: (P): 17x – 8y – 11z – 10 = 0. DẠNG 2. MẶT PHẲNG CHỨA HAI ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp giải: Nếu hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại I thì (P) có một vtpt là nP = ud 1 ; ud 2 Nếu hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau thì (P) có một vtpt là nP = ud 1 ; M 1M 2 x = 1 + mt x − 2 y z +1 Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : y = −m + t ; d 2 : = = z = t 1 −1 2 a) Tìm m để d1 và d2 cắt nhau. (Đ/s: m = 2; m = –1) b) Với m tìm được viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng đã cho. x = 2 + (2m + 1)t x +1 y − 2 z + 2 Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : y = m − t ; d2 : = = z = 2t 1 −4 −1 a) Tìm m để d1 và d2 cắt nhau. (Đ/s: m = 1) b) Với m tìm được viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng đã cho. BÀI TẬP TỰ LUYỆN: x −1 y +1 z x − 3 y z +1 Bài 1: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = 2 1 −1 −1 2 1 a) Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau. b) Tính khoảng cách từ điểm M(1; 1; 2) đến d1 và d2. c) Tính góc giữa d1 và d2 d) Lập (P) chứa d1 và d2 Đ/s: (P): 3x – y + 5z – 4 = 0. x −1 y +1 z − 5 x − 4 y −1 z − 3 Bài 2: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . 2 3 1 6 9 3 a) Chứng minh rằng d1 song song với d2. b) Tính khoảng cách giữa d1 và d2. c) Lập (P) chứa d1 và d2. x−3 y −5 z x = 3 − t Bài 3: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : = = , d 2 : y = 2t . 2 1 −1 z = −1 + t a) Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau. b) Tìm giao điểm của d1 và d2. c) Lập (P) chứa d1 và d2. x = 1 − t x −1 y + 3 z − 2 Bài 4: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng ∆1 : = = và ∆ 2 y = 2 + 2t và hai mặt phẳng 2 1 3 z = −2t (α): 2x – 3y + z – 5 = 0, (β): x + 2y + 6z – 5 = 0. a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆1 và (P) vuông góc với (α). b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆2 và (Q) vuông góc với (β). Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x = 2 + 3t x − 3 y − 4 z +1 Bài 5: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng ∆1 : y = 1 − 4t , ∆ 2 : = = . z =t 2 3 1 a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆1 và song song với ∆2. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆2 và song song với ∆1. x = 1 + 2t x − 2 y −1 z −1 Bài 6: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình d1 : = = , d2 : y = t + 2 . 1 2 1 z = −1 + 3t a) Chứng minh răng hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của chúng. b) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 158 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 157 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 150 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 118 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 127 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 115 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 136 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 112 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 124 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 103 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn