Bài tập phương trình lượng giác
lượt xem 556
download
Tài liệu tham khảo các bài tập phương trình lượng giác của chương trình lớp 11
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập phương trình lượng giác
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11 1 Bài 1 : Giải các phương trình sau : Bài 8 : Định m để các phương trình sau có π π nghiệm a. sin(3x + ) =1 e. 2sin(x + ) + 1 = 0 4 4 a. msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1 2π 1 π b. (m + 2)sin2x + mcos2x = m – 2 + msin2x b. cos(4x − ) = f. 2cos(2x – ) + 3 = 0 Bài 9 : Tìm miền giá trị của các hàm số , suy ra 3 2 3 π π giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm c. tan(3x + ) = tan( − x) g. 2sin5x + 3 = số : 3 4 0 a. y = 2sinx + 3cosx + 1 2π π b. y = 2sinxcosx + 4sin2x d. cot(2x – )= 3 h. 4cos(3x + )−3=0 Bài 10 : Giải các phương trình sau : 3 3 Bài 2 : Giải các phương trình sau : a. 3msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1 a. sin3x = cosx b. cos4x = − sinx b. msin2x – (2m + 1)sinx.cosx + (m + 1)cos2x = 0 c. msin2x – 2(m – 1)sinx + m + 3 = 0 c. cos(2π − x) + 5cos(x + π) = 0 d. (m – 1)cos2x – 2mcosx + m + 3 = 0 π 3π d. sin(x + ) − 4sin( − x) + 2cos(11π + x) = 1 Bài 11 : Giải các phương trình sau : 2 2 a. tan5x.tanx = 1 e. cos6x + sin6x = 1 b. sin3x + sin5x + sin7x = 0 Bài 3 : Giải các phương trình sau : c. tanx + tan2x = tan3x a. 2cos2x + 3cosx – 5 = 0 d. 3 + 2sinxsin3x = 3cos2x b. 5sinx + 7 – cos2x = 0 e. 2sinx.cos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0 c. 2cosx + 5 = cos2x + cosx Bài 12 : Giải các phương trình sau : d. sin3x + 2sin2x + 3sinx – 6 = 0 a. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2 e. 2cos32x + cos22x + cos2x – 4 = 0 3 − cos 6 x 3x 2 b. sin4x + cos4x = f. cosx = cos 4 4 c. 2cos24x + sin10x = 1 Bài 4 : Giải các phương trình sau : d. 2sin2x + 3sinx = − 3cosx a. sinx – 2cosx = 10 e. (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx b. sin3x - 3 cos3x = -1 f. tanx + tan2x = sin3x.cosx c. 3 sin4x + cos4x = 2sinx Bài 13 : Giải các phương trình sau : d. 3 cos3x – 3sinx = 2cosx – 4sin3x a. tanx + cot2x = 2cot4x e. 4(sin4x + cos4x) + 3 sin4x = 2 b. 3tanx + 2cot3x = tan2x c. tan2x – 2sin2x = sin2x Bài 5 : Giải các phương trình sau : d. cosx.cos2x = cos3x a. 3sin2x + sinx.cosx – 4cos2x = 0 Bài 14 : Giải các phương trình sau : b. sin2x + 3sinx.cosx – 2cos2x = 4 a. sin(x2 – 4x) = 0 c. sin2x – 2cos2x + sin2x – cos2x – 1 = 0 b. cos(sinx) = 1 d. 2cos3x + sinx – 3sin2x.cosx = 0 e. cos3x – 4cos2x.sinx + cosx.sin2x + 2sin3x = 0 1 − cos 2 x c. = cos x Bài 6 : Giải các phương trình sau : 2 a. 5(sinx – cosx) + 4sinx.cosx = 2 Bài 15 : Giải các phương trình sau : b. sin2x – 2| sinx + cosx| − 2 = 0 π 1 a. sin 2x – sin x = sin 4 2 2 2 c. 3| sinx – cosx | + sinx.cosx – =0 2 b. 6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx 1 1 1 c. 1 – sinx.cosx(2sin2x – cos22x) = 0 d. + sinx + + cosx = sin x cos x sin x.cos x 2 d. cos3x.cos3x + sin3x.sin3x = Bài 7 : Giải các phương trình sau : 4 a. sin3x + sin6x = sin9x Bài 16 : Giải các phương trình sau : b. sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x 3 c. (2sinx – 1)(2sin2x + 1) = 3 – 4cos2x a. 2tan2x + 3 = cosx d. sin8x + cos8x = 1 π π e. sinx + cosx = 2 (2 – sin3x) b. tan( + x) cot( − x) = 2 − 3 12 4 f. 4cos2x + 3tan2x − 4 3 cosx + 2 3 tanx + 4 = 0 cos 2 x 1 c. cotx – 1 = + sin2x − sin 2 x g. sin4x.cos16x = 1 1 + tan x 2
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11 2 Bài 17 : Giải các phương trình sau : h) (cos2x + cosx)(sinx + sin3x) = 0 a. 6tg2x – 2cos2x = cos2x b. tan2x + cotx = 8cos2x c. cos2x + 4sin4x = 8cos6x Bài 4 : Giải các phương trình sau : d. cosx.cos4x + cos2x.cos3x = 0 3 e. 2cosx.cos2x.cos3x – 7 = 7cos2x a) cosx + sinx = − 1 b) 2sinx + 2 sin2x = 0 3 f. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 Bài 18 : c) sin2 2x + cos2 3x = 1 d) tan5x.tanx = 1 a. 2cos2x + sin2x.cosx + sinx.cos2x = 2(sinx + cosx) 2π x 1 1 2 e) sin2 x + = cos2 + π b. + = 5 4 cos x sin 2 x sin 4 x π c. cos2x – cos6x + 4(3sinx – 4sin3x + 1) = 0 f) sin24x – sin2 3x − = 0 3 sin x − 2 2 x = tan g) cos2(x – 30o) – sin2(x – 30o) = sin(x + 60o) d. x 2 sin x − 4cos 2 2 2 2 2 h) sin (x + 24o) + sin(x + 144o) = cos20o 3x 1 3x 1 81 2 e. sin + + cos + = cos 4 x π 2 3x 2 3x 4 cot x + sin cos k) tan x 4 2 2 = 1 − tan 2x 2 BÀI TẬP LÀM THÊM l) cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx – Bài 1 : Giải các phương trình sau : sin3x.cosx π x x a) sin2x = 3 b) cos(2x – 30 ) = − 2o m) sin 4x − sin 4 x + = 4sin .cos .cos x 2 2 2 2 2 3 tan x π 1 c) cot(4x – 2) = − 3 d) tan(x + 15o) = n) − 2 2 sin x.sin 5 + x = 3 1 − tan x 2 2 2 π π p) (cos4x – sin4x)(4sin22xcos22x – 1) = 0 e) cotg x + = 1 f) 2sin 4 x − − 1 = 0 Bài 5 : Giải các phương trình sau : 4 3 a) tan2x.sinx + 3 (sinx – 3 tan2x) – 3 3 = 0 g) sin3x = 0 h) 3 − 2sin 3x = 0 b) 3tan2x – 4tan3x = tan23x.tan2x π 3 k) cos 2 x + = 0 l) cos2(x – 30o) = c) 8cos3x – 1 = 0 d) (1 + cos2x)( 3 + 2sinx) = 0 3 4 2 e) (2sinx – 1) – (2sinx – 1)(sinx – 3/2) = 0 π π m) cot x + = 1 n) 3 tan 2 x − 1 = 0 4 f) sin x − (2 cos x + 2) tan 2 x = 0 4 Bài 2 : Giải các phương trình sau : 3π a) sin(2x – 1) = sin(x + 3) b) sin3x = cos2x sin x + sin 2 x cos 2 x 4 c) tan(3x + 2) + cotg2x = 0 d) sin4x + cos5x = 0 g) = 0 h) = o o 1 + cos 2 x 3π cos 2 x e) sin(2x + 50 ) = cos(x + 120 ) f) sin x + cos3x – sin4x = 0 4 π π k) 4sinx.cosxcos2x = 1 g) tan x − + cotx = 0 h) cos 3 x − = 2 l) cos2x + sin 5 5 π π π Bài 3 : Giải các phương trình sau và vẽ ngọn cung 2 x + + sin 2 x − = 2 sin x − đáp số trên đường tròn lượng giác : 3 3 3 a) cos(4x – 30o) = cos 30o Bài 6 : Giải các phương trình sau : b) cos(110o – 4x) + sin(x – 80o) = 0 c) tan5x = cotx π a) 3(cosx – sinx) = 1 + cos2x – sin2x , x ∈ 0, 3π π 2 d) cos 2 x + = sin + x e) sin(8cosx) = 1 4 2 x π b) 2sin + = 3 (với 0 ≤ x < 2π) π 3 4 f) cot2x = cot x − g) tanx.tan3x = 1 4
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11 3 tan x − 1 c) + cot 2 x (3 tan x − 3) = 0 (0 < x ≤ π) tan x + 1 1 π 3π d) tan 3x − 1 + 2 − 3cot − x = 3 (π < x < ) cos x 2 2 Bài 7 : Giải và biện luận các phương trình sau : a) sin3x + m = msin3x b) (4m – 1)sinx = msinx – 8 c) msinxcosxcos2xcos4x – m + 2 = 0 d) mcosx – 2m + 3 = (2m + 3)cosx π e) 2(m + 1)sin2x.sin( – 2x) = m – 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải bài tập Phương trình lượng giác
8 p | 4383 | 1135
-
Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học
19 p | 2842 | 785
-
Bài tập phương trình lượng giác (có đáp án)
9 p | 3003 | 651
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO LỚP 11
2 p | 4616 | 620
-
Bài giảng Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) - ThS. Lê Văn Đoàn
132 p | 667 | 145
-
Tuyển tập Phương trình lượng giác khó trong các đề thi thử 2012 - Huỳnh Đức Khánh
2 p | 367 | 111
-
Ôn tập Phương trình lượng giác
9 p | 469 | 91
-
Tuyển tập phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
4 p | 418 | 81
-
350 Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác
48 p | 172 | 19
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác cơ bản SGK Đại số và giải tích lớp 11
4 p | 231 | 12
-
Chuyên đề về Phương trình lượng giác
39 p | 209 | 12
-
Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
10 p | 144 | 12
-
Lý thuyết và bài tập Phương pháp lượng giác
100 p | 101 | 6
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Luyện tập Phương trình lượng giác cơ bản
24 p | 64 | 6
-
Bài giảng Giải tích lớp 11: Luyện tập phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 18 | 5
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác SGK Đại số và giải tích lớp 11
5 p | 128 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
19 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn