intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Phương trình vi phân (31 bài tập kèm lời giải)

Chia sẻ: Nguyễn Hữu đức | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1.304
lượt xem
266
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập Phương trình vi phân sau đây gồm 31 bài tập kèm lời giải giúp các bạn dễ dàng kiểm tra và ôn tập hiệu quả hơn. Chúc các bạn học tập tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Phương trình vi phân (31 bài tập kèm lời giải)

  1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN 1) Kiểm tra rằng  là nghiệm của bài toán   giá trị ban đầu   trên khoảng  Lời giải: 2) Giải các phương trình tách biến a. Lời giải: b.     Lời giải:   3) Tìm nghiệm của PTVP thoả mãn điều kiện ban đầu a. ; Lời giải:   với    thì  nghiệm của phương trình :  b.  ; Lời giải: với   thì  nghiệm của phương trình :  c. . Lời giải: với   thì  nghiệm của phương trình     4) Tìm phương trình đường cong thoả mãn  và cắt trục Oy tại 7. Lời giải: ,từ giả thiết thì  nên   Đó là đường cong có phương trình    1
  2. 5) Dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc  không đổi r. Khi glucose được đưa vào, nó chuyển thành các chất khác và bị đẩy khỏi máu với  vận tốc tỷ lệ thuận với nồng độ tại thời điểm đó. Như vậy, mô hình biểu diễn nồng độ của  dung dịch glucose trong máu là , trong đó k là hằng số dương.Giả sử nồng độ tại thời điểm  là .  Xác định nồng độ tại thời điểm tuỳ ý bằng cách giải PTVP nói trên. Giả sử rằng , tìm giới hạn  và diễn giải đáp án của bạn. Lời giải:   Tại .Vậy  a. Giả sử rằng , tìm giới hạn  và diễn giải đáp án của bạn. Lời giải: Hiển nhiên  Khi dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc không đổi,và thời  gian truyền vô hạn thì nồng độ glucose của dung dịch glucose trong máu coi như không đổi. 6) Lượng cá bơn halibut Thái bình dương được mô hình hoá bởi PTVP ,trong đó  y(t) là sinh khối (khối lượng tổng cộng của các cá thể trong quần thể) theo kilogram tại thời điểm t (đo theo năm), dung lượng cực đại được ước lượng bởi  và  theo năm. a.  Nếu , tìm sinh khối một năm sau. b. Bao lâu nữa sinh khối đạt được ? Lời giải: Từ   với     Khi  thì                          a) Sinh khối một năm sau được xác định:              b) Ta cần tìm t sao cho . Vậy sau  năm sinh khối đạt được . 7) Trong mô hình sinh trưởng theo mùa, một hàm tuần hoàn theo thời gian được  đề nghị để tính đến những biến đổi có tính mùa vụ liên quan đến vận tốc sinh trưởng. Những  biến đổi ấy có thể, chẳng hạn, gây ra do những thay đổi có tính chất mùa vụ về nguồn thức  ăn.Tìm nghiệm của mô hình sinh trưởng theo mùa , trong đó k, r và φ là những hằng số dương. Lời giải:   với     2
  3.     8) Giải PTVP thuần nhất hoặc bài toán ban đầu: a. ; Lời giải:  khi  Đặt            b. ; Lời giải: Đặt    ta có  với  thì nghiệm của phương trình   c. ; Lời giải: Đặt   d. ; Lời giải: Đặt    với  thì  e. Lời giải: với  ta có  Đặt   nghiệm của phương trình  , ngoài ra  thỏa mãn phương trình nên  là nghiệm kì dị của phương  trình  9) Xét xem phải chăng phương trình là tuyến tính: a. Lời giải: Từ   3
  4. Giả sử  và là hai nghiệm của phương trình,tức là  nhưng    đó không phải là phương trình vi phân tuyến tính .Xong đó là phương trình Becnuli nên có thể  đưa phương trình về phương trình vi phân tuyến tính bằng cách đặt . b. Lời giải: Từ     đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một. c. Lời giải: Từ   đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một. d. Lời giải: Từ    đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một. 10) Giải các PTVP: a. ; Lời giải: phương trình đã cho là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định là nghiệm phương trình  b. ; Lời giải:   đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    là nghiệm phương trình.  c. ; Lời giải: đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    d. ; Lời giải:  đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một, nên nghiệm được xác định      e. ; 4
  5. Lời giải: coi   đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    f. ; Lời giải:   đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định       g. . Lời giải: đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    11) Giải bài toán giá trị ban đầu: a. ; Lời giải: đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    với   b. . Lời giải: đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định     với    12) Những nhà tâm lý quan tâm đến lý luận học tập khảo sát đường cong học. Đường cong học là đồ thị của hàm số P(t), hiệu quả của một ai đó học một kỹ năng được coi là  hàm của thời gian huấn luyện t. Đạo hàm thể hiện vận tốc mà tại đó hiệu suất học được nâng  lên. a.  Bạn nghĩ P tăng lên nhanh nhất khi nào? Điều gì xảy ra với khi t tăng lên? Giải thích. Lời giải: P tăng lên nhanh nhất khi thời gian huấn luyện ít nhất Khi t tăng, tức là thời gian huấn luyện tăng lên dẫn đến  giảm đi b. Nếu M là mức cực đại của hiệu quả mà người học có khả năng đạt được,giải  thích tại sao PTVP , k là hằng số dương là mô hình hợp lý cho việc học. Lời giải: 5
  6. Khi   thì  c.  Giải PTVP để tìm ra một biểu thức của P(t).Dùng lời giải của bạn để vẽ đồ thị  đường cong học.Giới hạn của biểu thức này là gì? Lời giải: Từ   Từ giả thiết của bài toán ta có        13) Giải PTVP Bernoulli: a. ; Lời giải: ,đặt    đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định        b. ; Lời giải: đặt  ta được  đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một, nên nghiệm được xác định    c. ; Lời giải: đặt  ta được  đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một, nên nghiệm được xác định    d. ; Lời giải:  đặt     đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    e. ; Lời giải: coi    đặt   đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một, nên nghiệm được xác định      f.  ; Lời giải:   đặt    đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    6
  7.     g. . Lời giải:  đặt     đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định    14) Một vật khối lượng m rơi xuống từ trạng thái nghỉ và chúng ta giả sử rằng sức  cản không khí tỷ lệ thuận với vận tốc của vật. Nếu S(t) là khoảng cách rơi được sau t giây thì  vận tốc là   và gia tốc là . Nếu g là gia tốc trọng trường thì lực hướng xuống dưới tác động lên  vật là , trong đó c là hằng số dương, Định luật Newton thứ hai dần đến . a. Giải PT này khi coi nó là PT tuyến tính để chỉ ra rằng . Lời giải: Khi vật không rơi tức ,từ ta có  b. Vận tốc giới hạn là bao nhiêu? Lời giải:                c. Tính quãng đường vật rơi được sau t giây. Lời giải:    từ  15) Tìm các quỹ đạo trực giao của họ các đường cong . Vẽ một vài  đường của mỗi họ trên cùng một hệ trục. Lời giải: Quỹ đạo trực giao của họ các đường cong là quỹ tích của tọa độ khúc tâm của chính đường cong  đó,và tọa độ đó được xác định   Từ   ;  và  16) Giải các PTVP toàn phần: a. ; Lời giải: 7
  8. Nhận thấy   là PTVP toàn phần vì  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định b. ; Lời giải: Nhận thấy  là PTVP toàn phần vì  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định        c. ; Lời giải: Nhận thấy  là PTVP toàn phần vì  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định d. . Lời giải: Nhận thấy  là PTVP toàn phần vì  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định    17) Giải các PTVP dùng thừa số tích phân: a.  ; Lời giải: Nhận thấy  là PTVP toàn phần   nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định 8
  9.           b. ; Lời giải:  khi đó thừa số tích phân .Ta được  là PTVP toàn phần  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định          c.  ; Lời giải:  khi đó thừa số tích phân  Ta được  là PTVP toàn phần  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định     d. ; Lời giải:  khi đó thừa số tích phân   Ta được  là PTVP toàn phần  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phân. Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định            e. . Lời giải:  khi đó thừa số tích phân   Ta được  là PTVP toàn phần  nên  không phụ thuộc đường lấy tích phâ Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định      18) Giải các PTVP  a.  ; Lời giải: 9
  10.  Đặt  b. . Lời giải: Đặt  19) Giải các PTVP  a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình  b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình      c. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình      d. . Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình   20) Giải bài toán giá trị ban đầu: a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình .Từ điều kiện    ta có         10
  11.   nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu: b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình  .Từ điều kiện    ta có        nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu: 21) Giải các PTVP  a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình .Từ điều kiện    ta có      (xem lại điều kiện) b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình .Từ điều kiện    ta có       nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu:               với  22) Giải các PTVP  a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất   nghiệm riêng của phương trình  có dạng  ,thay vào phương trình ta được  nghiệm tổng quát của phương trình đã cho  b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất   nghiệm riêng của phương trình  có dạng  ,thay vào phương trình ta được nghiệm tổng quát của  phương trình đã cho  c. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   11
  12.  nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất   nghiệm riêng của phương trình  có dạng  ,thay vào phương trình ta được nghiệm tổng quát của  phương trình đã cho  .Từ điều kiện    ta có    nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện đầu:  d. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng    nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất   nghiệm riêng của phương trình  có dạng  ,thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng  quát của phương trình đã cho  e. Lời giải: Phương trình đặc trưng    nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất   nghiệm riêng của phương trình  có dạng ,thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng  quát của phương trình đã cho    f. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng    nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất  nghiệm riêng của phương trình   có dạng  ,thay vào phương trình và rút gọn ta được  nghiệm tổng quát của phương trình đã cho             g. . Lời giải: Phương trình đặc trưng    nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất  Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng  quát của phương trình đã cho là    23) Tìm nghiệm riêng của PTVP a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất  Nghiệm riêng của phương trình   có dạng  thay vào phương trình và rút gọn ta được  12
  13. Nghiệm riêng của phương trình   nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là Từ điều kiện  ta có   Nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện  là                b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là Từ điều kiện  ta có  Nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện  là  24) Viết ra dạng nghiệm riêng đối với phương pháp hệ số bất định, không xác định các hệ số  này. a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   c. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng  Nghiệm riêng của phương trình có dạng                      d. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   e. Lời giải: Phương trình đặc trưng  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   f. ; 13
  14. Lời giải: Phương trình đặc trưng   Nghiệm riêng của phương trình có dạng   g. . Lời giải: Phương trình đặc trưng  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   25) Giải PTVP (i) dùng phương pháp hệ số bất định và (ii) dùng phương pháp biến thiên  hằng số. a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất  Cách 1 Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho     Cách 2: Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình  và       b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất  Cách 1 Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho           Cách 2: Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình            c. ; Lời giải: 14
  15. Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Cách 1 Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được  nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:     Cách 2: Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình            và   d. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Cách 1 Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được  nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:     Cách 2: Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình             e. Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Cách 1 Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được  nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:     Cách 2: Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình:             và     f. . 15
  16. Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất  Cách 1 Nghiệm riêng của phương trình có dạng     thay vào phương trình  và rút gọn ta được  nghiệm tổng quát của phương trình đã cho                          Cách 2: Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình                          26) Tìm nghiệm của PTVP a. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được          nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:     b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  phương trình  có nghiệm riêng  phương trình có nghiệm riêng dạng ,thay vào phương trình và rút gọn ta được   nghiệm tổng quát của phương trình :  c. ; Lời giải: 16
  17. Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  phương trình  có nghiệm riêng  phương trình có nghiệm riêng dạng ,thay vào phương trình và rút gọn ta được   nghiệm tổng quát của phương trình : Với điều kiện  ta có được . Khi đó nghiệm riêng tương ứng của phương trình :   d. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được   nghiệm tổng quát của phương trình   e. Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn ta được   nghiệm tổng quát của phương trình   f. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Nghiệm riêng của phương trình  có dạng   thay vào phương trình  và rút gọn Nghiệm riêng của phương trình  có nghiệm riêng    nghiệm tổng quát của phương trình  g. . Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Nghiệm riêng của phương trình có dạng   thay vào phương trình và rút gọn   nghiệm tổng quát của phương trình   Với điều kiện  ta có được (XEM LẠI Đ/K) 27) Tìm nghiệm tổng quát của PT  Lời giải: Phương trình đặc trưng có các nghiệm 17
  18.                   Từ    ta có hai nghiệm riêng                                    và     Từ ta có hai nghiệm riêng                                      và    Nghiệm tổng quát của PT  là       28) Dùng phương pháp biến thiên tham số hãy giải PTVP: a.  ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình      và   nghiệm tổng quát của phương trình :  b. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình                              và   nghiệm tổng quát của phương trình :  c.  ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình                                 và   nghiệm tổng quát của phương trình :  d. ; 18
  19. Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình    và   nghiệm tổng quát của phương trình   e. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình    và    nghiệm tổng quát của phương trình       f. ; Lời giải: Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:  Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì  được xác định bởi hệ phương trình     nghiệm tổng quát của phương trình 29) Dùng phép đổi biến  giải phương trình Euler: a. ; Lời giải: Đặt  thì  ; và  thay vào phương trình và rút gọn .Phương trình có nghiệm b. Lời giải: 19
  20. Đặt  thì  ; và  thay vào phương trình và rút gọn . Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát  và nghiệm riêng của phương trình  là  Phương trình có nghiệm tổng quát  c. Lời giải: Đặt  thì  ; và  thay vào phương trình và rút gọn . Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát  và nghiệm riêng của phương trình  là  Phương trình có nghiệm tổng quát  d. ; Lời giải: Đặt  thì  ; và  thay vào phương trình và rút gọn .         Phương trình đặc trưng   nghiệm tổng quát của phương trình theo t :        e. Lời giải: Đặt  thì  ; và  thay vào phương trình và rút gọn   . Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát  và nghiệm riêng của phương trình  là   nghiệm tổng quát của phương trình theo t :     30) Dùng phép đổi biến  giải phương trình:. Lời giải: Đặt  khi đó  và  thay vào phương trình và rút gọn   Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát  và nghiệm riêng của phương trình  là   nghiệm tổng quát của phương trình   :                                  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2