intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Toán cao cấp A1 - ThS. Trần Bảo Ngọc

Chia sẻ: Nguyen Dieu Hang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

887
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài tập Toán cao cấp A1 sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức trong quá trình học tập cũng như ôn thi của mình. Tài liệu gồm có 12 câu hỏi bài tập tự luận. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Toán cao cấp A1 - ThS. Trần Bảo Ngọc

Bài tập môn học<br /> <br /> TOÁN CAO CẤP A1<br /> (học kỳ 1 năm học 2014 - 2015)<br /> <br /> Ths. Trần Bảo Ngọc.<br /> Bộ môn: Toán, Khoa: Khoa học,<br /> Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.<br /> Email: tranbaongoc@hcmuaf.edu.vn<br /> Điện thoại cơ quan: (+84) 83 7220 262.<br /> Địa chỉ cơ quan: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Bài tập 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau<br /> x<br /> 10<br /> <br /> 1<br /> 1−x<br /> <br /> c. y =<br /> <br /> √<br /> arcsin x<br /> <br /> √<br /> 1 − cos 2x<br /> b. lim<br /> x→0<br /> tan2 x<br /> <br /> a. y = arcsin log<br /> <br /> c. lim<br /> <br /> 2x + 3<br /> 2x + 8<br /> <br /> b. y = arcsin<br /> <br /> Bài tập 2. Tính các giới hạn sau<br /> 2x − x2<br /> a. lim<br /> x→2 x − 2<br /> <br /> e. lim (1 + ex ) x2<br /> <br /> x→0<br /> <br /> f. lim<br /> <br /> x→+∞<br /> <br /> 2x − cos x<br /> x→0<br /> x<br /> <br /> esin 5x − 1<br /> x→0 ln (1 + 2x)<br /> <br /> 1 + cos πx<br /> x→1 x2 − 2x + 1<br /> <br /> h. lim<br /> <br /> g. lim<br /> <br /> x→0<br /> <br /> 5 sin5 x<br /> x→0 (ex − 1)5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> d. lim (cos x) tan x<br /> <br /> j. lim<br /> <br /> x→∞<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> − x<br /> x e −1<br /> <br /> k. lim<br /> <br /> x→0<br /> <br /> x−1<br /> <br /> i. lim<br /> <br /> 1<br /> − cot x<br /> x<br /> <br /> Bài tập 3. Tìm a để các hàm số sau liên tục<br /> <br /> π π<br />  ln cos x<br /> <br /> , x∈ − ;<br /> \ {0}<br /> x<br /> 2 2<br /> a. f (x) =<br /> tại x0 = 0.<br />  a arctan 1 ,<br /> <br /> x=0<br /> x2<br /> <br /> √<br />  1 − cos 2x<br /> π π<br /> ,<br /> x∈ − ;<br /> \ {0} tại x = 0.<br /> 2<br /> b. f (x) =<br /> 0<br /> x<br /> 4 4<br />  a + ln (1 + arctan x),<br /> x=0<br /> Bài tập 4. Tính đạo hàm<br /> a. cấp 6 của y = sin2 x<br /> d. cấp 10 của y =<br /> <br /> 5x − 2<br /> 2x − 5<br /> <br /> b. cấp 5 của y =<br /> e. cấp 8 y = ln<br /> <br /> 1<br /> x2 + 5x + 2<br /> <br /> 1−x<br /> 1+x<br /> <br /> c. cấp 8 của y = e−2x (3x2 − 4)<br /> f. của<br /> <br /> x = sin3 t<br /> y = cos2 t<br /> <br /> Bài tập 5. Tìm gần đúng các giá trị<br /> a. y = (1, 03)5<br /> <br /> b. y = arcsin (0, 51)<br /> <br /> d. y = ln (10, 21)<br /> <br /> c. y = sin 31o<br /> <br /> e. y = tan 46o<br /> <br /> Bài tập 6. Viết công thức Taylor của hàm<br /> a) f (x) = x4 − 5x3 + 5x2 + x + 2 ở lân cận x0 = 2.<br /> b) f (x) = x5 + 2x4 − x2 + x + 1 ở lân cận x0 = −1.<br /> Bài tập 7. Viết khai triển MacLaurin đến x5 với phần dư Peano của hàm<br /> a. y = tan x<br /> <br /> b. y =<br /> <br /> 1<br /> (x + 1)(x − 2)<br /> <br /> 2<br /> <br /> c. y =<br /> <br /> 1<br /> (2x − 3)(x + 1)<br /> <br /> d. y = (1 − 2x)ex<br /> <br /> e. y = sin x + cos x<br /> <br /> f. y = ln<br /> <br /> 1−x<br /> 1+x<br /> <br /> Bài tập 8. Tìm<br /> √<br /> a) Toạ độ cực của điểm M (1; 3) trong hệ toạ độ Oxy.<br /> 2π √<br /> ; 2 3 trong hệ toạ độ cực.<br /> b) Toạ độ Đề-các của điểm M<br /> 3<br /> c) Phương trình theo toạ độ cực của đường tròn (x − 2)2 + (y − 1)2 = 4 trong hệ toạ độ Đề-các.<br /> c) Phương trình theo toạ độ Đề-các của đường cong r = 4 cos φ trong hệ toạ độ cực.<br /> Bài tập 9. Tính các tích phân bất định, tích phân suy rộng sau<br /> a.<br /> <br /> 2ex<br /> √<br /> dx<br /> 2 + 2e2 + e2x<br /> <br /> b.<br /> <br /> 4 sin3 xdx<br /> 1 + cos x<br /> <br /> c.<br /> <br /> dx<br /> (sin x + 2 cos x)2<br /> <br /> d.<br /> <br /> arcsin x − x<br /> √<br /> dx<br /> 1 − x2<br /> <br /> e.<br /> <br /> sin2 xdx<br /> 3 + cos2 x<br /> <br /> f.<br /> <br /> x cos xdx<br /> <br /> g.<br /> <br /> x sin x cos2 xdx<br /> <br /> h.<br /> <br /> xdx<br /> √<br /> 3<br /> x+1<br /> <br /> i.<br /> <br /> (x2 + 2x)ex dx<br /> <br /> j.<br /> <br /> √<br /> <br /> x<br /> dx<br /> 1 − 4x4<br /> <br /> k.<br /> <br /> cos2 xdx<br /> e2x<br /> <br /> l.<br /> <br /> ln xdx<br /> (x + 1)2<br /> <br /> 1<br /> <br /> m.<br /> −∞<br /> 2<br /> <br /> p.<br /> 1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> dx<br /> 3−x<br /> <br /> n.<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> dx<br /> x ln x<br /> <br /> q.<br /> 1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> dx<br /> (x + 2)2<br /> <br /> o.<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> dx<br /> (1 + x)3<br /> <br /> xdx<br /> √<br /> x−1<br /> x<br /> <br /> Bài tập 10. Tính a) diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe 2 , trục Ox, x = 0 và<br /> x = 1.<br /> b) thể tích vật thể tròn xoay khi quay phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x − x2 và y = 0<br /> xung quanh trục Ox.<br /> c) thể tích vật thể tròn xoay khi quay phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x cos x, y=0,<br /> 2<br /> π<br /> x = 0 và x = xung quanh trục Ox.<br /> 2<br /> x3<br /> d) diện tích mặt tròn xoay khi quay phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , 0 ≤ x ≤ 2 xung<br /> 3<br /> quanh trục Ox.<br /> √<br /> 1<br /> e) độ dài cung xác định bởi y = (3 − x) x, 0 ≤ x ≤ 3.<br /> 3<br /> Bài tập 11. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuỗi số sau<br /> +∞<br /> <br /> a.<br /> n=1<br /> +∞<br /> <br /> n<br /> <br /> (−1)<br /> <br /> d.<br /> n=1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> n2 ( 1 )n + n + 1<br /> 3<br /> n2 + 1<br /> n<br /> n+1<br /> <br /> b.<br /> n=1<br /> +∞<br /> <br /> n<br /> <br /> e.<br /> n=1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> (−1)n<br /> (2n + 1)2n<br /> <br /> c.<br /> n=1<br /> <br /> (−1)n n<br /> n+1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> n2 + 3<br /> n3 + 2<br /> <br /> f.<br /> n=1<br /> <br /> 3<br /> <br /> n2<br /> <br /> 1<br /> + 2n<br /> <br /> +∞<br /> <br /> g.<br /> n=1<br /> <br /> √<br /> n n−1<br /> 3n2 − 2<br /> <br /> +∞<br /> n<br /> <br /> 4<br /> <br /> g.<br /> n=1<br /> <br /> n<br /> n+1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> h.<br /> n=1<br /> n2<br /> <br /> +∞<br /> <br /> h.<br /> n=1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> n2<br /> (2n)!<br /> 2n + 1<br /> 2n + 5<br /> <br /> i.<br /> n=1<br /> <br /> 2n + 1<br /> 3n<br /> <br /> n2<br /> <br /> Bài tập 12. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm sau<br /> +∞<br /> <br /> a.<br /> n=1<br /> +∞<br /> <br /> d.<br /> n=1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> (−1)n xn<br /> (3n − 2)2n−1<br /> <br /> b.<br /> <br /> 1<br /> √ n<br /> n nx<br /> <br /> e.<br /> <br /> n=1<br /> +∞<br /> <br /> n=1<br /> <br /> n+1<br /> 2n<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 2n−1<br /> <br /> x<br /> <br /> n<br /> <br /> c.<br /> n=1<br /> +∞<br /> <br /> (x + 1)3n<br /> n2<br /> <br /> f.<br /> n=1<br /> <br /> 4<br /> <br /> (−1)n (n + 1)<br /> (x − 2)2n<br /> n−1<br /> 2n − 1 n<br /> x<br /> n!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1