BÀI T P T NG H P V Fe
Câu 1: Đem nung nóng m t l ng qu ng hematit (ch a Fe ượ 2O3, l n t p
ch t tr ) cho lu ng khí CO đi qua, thu đ c 300,8 gam h n h p các ch t ơ ượ
r n, đ ng th i h n h p khí thoát ra. Cho h p th h n h p khí này vào
bình đ ng l ng d dung d ch xút thì th y kh i l ng bình ng thêm 52,8 ư ư ượ
gam. N u hòa tan h t h n h p ch t r n trong l ng d dung d ch HNOế ế ượ ư 3
loãng thì thu đ c 387,2 gam m t mu i nitrat. Hàm l ng Feượ ượ 2O3 (% kh i
l ng) trong lo i qu ng hematit này là:ượ
A. 60% B. 40% C. 20% D. 80%
Câu 2: Nung x mol Fe trong không khí m t th i gian thu đ c 16,08 gam ượ
h n h p H g m 4 ch t r n, đó là Fe và 3 oxit c a nó. Hòa tan h t l ng h n ế ượ
h p H trên b ng dung d ch HNO 3 loãng, thu đ c 672 ml khí NO duy nh tượ
(đktc). Tr s c a x là:
A. 0,21 B. 0,15
C. 0,24 D. Không th xác đ nh đ c vì không ượ
đ d ki n
Câu 3:
H s đ ng tr c ch t b oxi hóa bên tác ch t đ ph n ng ướ
FexOy + CO FemOn + CO2 cân b ng s nguyên t các
nguyên t là:
A. mx – 2ny B. my – nx
C. mD. nx – my
Câu 4: Hòa tan 0,784 gam bt st trong 100 ml dung dch AgNO3 0,3M.
Khuy đu đ phn ng xy ra hoàn toàn, thu được 100 mL dung dch A.
Nng đ mol/L cht tan trong dung dch A là:
A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M B. Fe(NO3)3 0,1M
C. Fe(NO3)2 0,14M D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M
Câu 5: Hòa tan hết m gam hn hp A gm Al FexOy bng dung dch
HNO3, thu được phn khí gm 0,05 mol NO 0,03 mol N2O, phn lng
dung dch D. cn dung dch D, thu được 37,95 gam hn hp mui
khan. Nếu hòa tan lượng mui này trong dung dch xút d ưthì thu được 6,42
gam kêt ta màu nâu đ. Tr s c a m và FexOy là:
A. m = 9,72gam; Fe3O4 B. m = 7,29 gam; Fe3O4
C. m = 9,72 gam; Fe2O3 D. m = 7,29gam; FeO
Câu 6: Cho lu ng khí CO đi qua ng s ch a a gam h n h p A g m CuO,
Fe2O3MgO, đun ng. Sau m t th i gian, trong ng s còn l i b gam h n
h p ch t r n B. Cho h p th hoàn toàn khí nào b h p th trong dung d ch
Gv: Nguy n Hoàng Lâm-Tr ng THPT Yên Hòaườ Trang 1/10 - Mã đ thi
132
Ba(OH)2 d c a h n h p khí thoát ra kh i ng s , thu đ c x gam k t t a.ư ượ ế
Bi u th c c a a theo b, x là:
A. a = b - 16x/197 B. a = b – 0,09x
C. a = b + 0,09x D. a = b + 16x/197nmm
Câu 7: Hòa tan h t h n h p A g m x mol Fe y mol Ag b ng dung d chế
h n h p HNO 3 H2SO4, 0,062 mol khí NO 0,047 mol SO2 thoát ra.
Đem c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ c 22,164 gam h n h p các ượ
mu i khan. Tr s c a x và y là:
A. x = 0,07; y = 0,02 B. x = 0,09; y = 0,01
C. x = 0,08; y = 0,03 D. x = 0,12; y = 0,02
Câu 8: Cho m gam FexOy tác dng vi CO, đun nóng, ch phn ng CO
kh oxit st, thu được 5,76 gam hn hp các cht rn hn hp hai khí
gm CO2 CO. Cho hn hp hai khí trên hp th vào lượng n c vôiướ
trong d ưthì thu được 4 gam kết ta. Đem hòa tan hết 5,76 gam các cht
rn trên bng dung dch HNO3 loãng thì khí NO thoát ra thu được
19,36 gam mt mui duy nht. Tr s ca m và công thc ca FexOy là:
A. 6,4; Fe3O4 B. 9,28; Fe2O3 C. 9,28; FeO D. 6,4; Fe2O3
Câu 9: Cho 6,48 gam b t kim lo i nhôm vào 100 ml dung d ch h n h p
Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi k t thúc ph n ng, thu đ c h n h pế ượ
các kim lo i có kh i l ng m gam. Tr s c a m là: ượ
A. 14,5 gam B. 16,4 gam
C. 15,1 gam D. 12,8 gam
Câu 10: H n h p A d ng b t g m Fe 2O3 Al2O3. Cho khí H2 d tác d ngư
hoàn toàn v i 14,12 gam h n h p A nung ng, thu đ c h n h p ch t r n ượ
B. a tan h t h n h p B b ng dung d ch HCl thì th y thoát ra 2,24 lít khiế
hiđro đi u ki n tiêu chu n. Ph n trăm kh i l ng m i ch t trong h n ượ
h p A là:
A. 60% Fe2O3; 40% Al2O3B. 52,48% Fe2O3; 47,52% Al2O3
C. 40% Fe2O3; 60% Al2O3D. 56,66% Fe2O3; 43,34% Al2O3
Câu 11: Cho lu ng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu đ c 39,2ượ
gam h n h p g m b n ch t r n s t kim lo i ba oxit c a nó, đ ng th i
h n h p khí thoát ra. Cho h n h p khí này h p th vào dung d ch n c ướ
i trong có d , thì thu đ c 55 gam k t t a. Tr s c a m là:ư ượ ế
A. 48 gam B. 64 gam
C. 40 gam D. T t c đ u sai, vì s không xác
đ nh đ c. ượ
Câu 12: Cho m t đinh s t lu ng d vào 20 ml dung d ch mu i nitrat kim ư
lo i X có n ng đ 0,1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, t t c kim lo i
Gv: Nguy n Hoàng Lâm-Tr ng THPT Yên Hòaườ Trang 2/10 - Mã đ thi
132
X t o ra bám h t vào đinh s t còn d , thu đ c dung d ch D. Kh i l ng ế ư ượ ượ
dung d ch D gi m 0,16 gam so v i dung d ch nitrat X lúc đ u. Kim lo i X là:
A. Đ ng (Cu)B. Th y ngân (Hg)C. Niken (Ni) D.
M t kim lo i khác
Câu 13: Hòa tan h t 17,84 gam h n h p A g m ba kim lo i s t, b c ế
đ ng b ng 203,4 ml dung d ch HNO 3 20% (có kh i l ng riêng 1,115 gam/ ượ
ml) v a đ . Có 4,032 lít khí NO duy nh t thoát ra (đktc) và n l i dung d ch
B. Đem c n dung d ch B, thu đ c m gam h n h p ba mu i khan. Tr s ượ
c a m là:
A. 60,27 gam B. 45,64 gam
C. 51,32 gam D. 54,28 gam
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hn hp gm x mol Hg2S 0,04 mol FeS2
bng dung dch HNO3 đm đc, đun ng, ch thu các mui sunfat kim loi
có hóa tr cao nht và có khí NO2 thoát ra. Tr s ca x là:
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,12
Câu 15: Ion đicromat Cr2O72-, trong môi tr ng axit, oxi hóa đ c mu i Feườ ượ 2+
t o mu i Fe 3+, còn đicromat b kh t o mu i Cr 3+. Cho bi t 10 ml dung d chế
FeSO4 ph n ng v a đ v i 12 ml dung d ch K 2Cr2O7 0,1M, trong môi
tr ng axit Hườ 2SO4. N ng đ mol/l c a dung d ch FeSO 4 là:
A. 0,52M B. 0,82M C. 0,72M D. 0,62M
Câu 16: Gi s gang cũng nh thép ch h p kim c a S t v i Cacbon ư
S t ph li u ch g m S t, Cacbon Fe ế 2O3. Coi ph n ng x y ra trong
luy n thép Martin là:
Fe2O3 + 3C
0
t
2Fe + 3CO
Kh i l ng S t ph li u (ch a 40% Fe ượ ế 2O3, 1%C) c n dùng đ khi luy n
v i 4 t n gang 5%C trong luy n thép Martin, nh m thu đ c lo i thép ượ
1%C, là:
A. 1,50 t nB. 2,15 t nC. 1,82 t nD. 2,93 t n
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy b ng dung d ch H 2SO4 đ m đ c
nóng v a đ , có ch a 0,075 mol H 2SO4, thu đ c b gam m t mu i và có 168ượ
ml khí SO2 (đktc) duy nh t thoát ra. Tr s c a b là:
A. 12 gam B. 9,0 gam C. 8,0 gam D. 6,0 gam
Câu 18: Kh i l ng tinh th FeSO ượ 4.7H2O c n dùng đ thêm vào 198,4 gam
dung d ch FeSO4 5% nh m thu đ c dung d ch FeSO ượ 4 15% là:
A. 65,4 gam B. 30,6 gam
C. 50 gam D. T t c đ u không đúng
Câu 19: Cho 19,5 gam bt kim loi km vào 250 mL dung dch Fe2(SO4)3
0,5M. Khuy đu đ phn ng x y ra hoàn toàn. Khôi lượng cht rn thu
được sau phn ng là:
Gv: Nguy n Hoàng Lâm-Tr ng THPT Yên Hòaườ Trang 3/10 - Mã đ thi
132
A. 9,8 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 11,375 gam
Câu 20: Hòa tan Fe2(SO4)3 vào n c, thu đ c dung d chAướ ượ . Cho dung d ch A
tác d ng v i dung d ch Ba(NO 3)2 d , thu đ c 27,96 gam k t t a tr ng.ư ượ ế
Dung d ch A có ch a:
A. 0,08 mol Fe3+ B. 0,09 mol SO42-
C. 12 gam Fe2(SO4)3D. B,C đ u đúng
Câu 21: Hòa tan hn hp ba kim loi Zn, Fe, Cu bng dung dch HNO3
loãng. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu được cht không tan Cu.
Phn dung dch sau phn ng có cha chât tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
Câu 22: Cho 2,24 gam b t s t vào 100 ml dung d ch AgNO 3 0,9M. Khu y
đ u đ ph n ng x y ra hoàn toàn. Dung d ch sau ph n ng có:
A. 7,26 gam Fe(NO3)3B. 7,2 gam Fe(NO3)2
C. c (A) và (B)D. M t tr s khác
Câu 23: S p theo th t pH tăng d n các dung d ch mu i cùng n ng đ
mol/l:
(I): KCl; (II): FeCl2; (III): FeCl3; (IV): K2CO3
A. (II) < (III) < (I) < (IV) B. (IV) < (III) < (II) < (I)
C. (I) < (II) < (III) < (IV) D. (III) < (II) < (I) < (IV)
Câu 24: Đem nung 116 gam qu ng Xiđerit (ch a FeCO 3 t p ch t tr ) ơ
trong không khí (coi nh ch g m oxi nit ) cho đ n kh i l ng khôngư ơ ế ượ
đ i. Cho h n h p khí sau ph n ng h p th vào bình đ ng dung d ch n c ướ
i hòa tan 0,4 mol Ca(OH)2, trong bình t o 20 gam k t t a. N u đun ế ế
nóng ph n dung d ch, sau khi l c k t t a, thì th y có xu t hi n thêm k t t a ế ế
n a. Hàm l ng (Ph n trăm kh i l ng) FeCO ượ ượ 3 có trong qu ng Xiđerit là:
A. 60% B. 80% C. 50% D. 90%
Câu 25: H n h p A g m hai mui FeCO3 FeS2 t l s mol 1 : 1.
Đem nung hn hp A trong bình th tích không đi, th tích các cht rn
không đáng k, đng không khí d ư(ch gm N2 O2) đ các mui trên b
oxi hóa hết to oxit st hóa tr cao nhât (Fe2O3). Đ ngui bình, đưa
nhit đ bình v bng lúc đu (trước khi nung), áp suât trong bình s như
thê nào?
A. Không đ iB. S gim xung
C. S tăng lên D. Không khng đnh đ cượ
Câu 26: Đem ngâm mi ng kim lo i s t vào dung d ch Hế 2SO4 loãng. N uế
thêm vào đó vài gi t dung d ch CuSO 4 thì s có hi n t ng gì? ượ
A. L ng khí thoát ra ít h nượ ơ
B. L ng khí bay ra không đ iượ
Gv: Nguy n Hoàng Lâm-Tr ng THPT Yên Hòaườ Trang 4/10 - Mã đ thi
132
C. L ng khí bay ra nhi u h nượ ơ
D. L ng khí s ng ng thoát ra (do kim lo i đ ng bao quanh mi ng s t)ượ ế
Câu 27: Hòa tan 6,76 gam hn hp ba oxit: Fe3O4, Al2O3 CuO bang 100
mL dung dch H2SO4 1,3M va đ thu được dung dchhòa tan các mui.
Đem cn dung dch , thu được m gam hn hp các muôi khan. Tr s ca
m là:
A. 16,35 B. 17,16 C. 15,47 D. 19,5
Câu 28: V i ph n ng: Fe xOy 2yHCl
(3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3
+ yH2O
Ch n phát bi u đúng:
A. Đây là m t ph n ng oxi hóa kh
B. Ph n ng trên ch đúng v i tr ng h p Fe ườ xOy là Fe3O4
C. Đây không ph i là m t ph n ng oxi hóa kh
D. B và C đúng
Câu 29: Đem nung h n h p A, g m hai kim lo i: x mol Fe 0,15 mol Cu,
trong không khí m t th i gian, thu đ c 63,2 gam h n h p B, g m hai kim ượ
lo i trên h n h p các oxit c a chúng. Đem hòa tan h t l ng h n h p B ế ượ
trên b ng dung d ch H 2SO4 đ m đ c, thì thu đ c 0,3 mol SO ượ 2. Tr s c a x
là:
A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,7 mol
Câu 30: Hn hp A cha x mol Fe y mol Zn. a tan hết lượng hn hp
A này bng dung dch HNO3 loãng, thu đ oc hn h p khí g m 0,06 mol
NO, 0,01 mol N2O và 0,01 mol N2. Đem cô cn dung dch sau khi a tan,
thu được 32,36 gam hn hp hai mui nitrat khan. Tr s ca x, y là:
A. x = 0,03; y = 0,11 B. x = 0,1; y = 0,2 C. x = 0,07; y =
0,09 D. x = 0,04; y = 0,12
Câu 31: Th c hi n ph n ng nhi t nhôm hoàn toàn m gam Fe 2O3 v i 8,1
gam Al. Ch oxit kim lo i b kh t o kim lo i. Đem hòa tan h n h p các
ch t thu đ c sau ph n ng b ng dung d ch NaOH d thì 3,36 lít ượ ư
H2(đktc) thoát ra. Tr s c a m là:
A. 24 gam B. 16 gam C. 8 gam D. T t c đ u sai
Câu 32: Cho lu ng khí CO đi qua ng s đ ng m gam m t oxit s t Fe xOy,
đun nóng, thu đ c 57,6 gam h n h p ch t r n g m Fe và các oxit. Cho h pượ
th khí thoát ra kh i ng s vào dung d ch n c vôi trong d thì thu đ c ướ ư ượ
40 gam k t t a. ế Tr s c a m là:
A. 64 gam B. 56 gam
C. 80 gam D. 69,6 gam
Gv: Nguy n Hoàng Lâm-Tr ng THPT Yên Hòaườ Trang 5/10 - Mã đ thi
132