Bài tp Xác Sut - Thng Kê ThS. Lê Hoàng Tun
B môn Toán - Lý - UIT Trang 1
CHƯƠNG 0: GII TÍCH - T HP
Bài 1: T tp hp {0,1,2,3,4,5,6}, ta lp các s có 4 ch s. Hi có bao nhiêu s, nếu:
a/ Các ch s có lp.
b/ Các ch s không lp.
c/ Các ch s là s chn.
d/ Các ch s chia hết cho 5.
Bài 2: Có 14 đội bóng thi đấu vòng tròn vi nhau 2 lượt. Hi tt c có bao nhiêu trn đấu?
Bài 3: Mt đin thoi di động được đăng ti đa bng 11 ch s. Vy ti đa đăng được bao
nhiêu đin thoi di động?
Bài 4: Vì sao mã ASCII ch có 256 mã?
Bài 5: Gi s ta cn xếp ch ngi cho 12 sinh viên vào mt bàn dài 12 ch. Hi tt c bao
nhiêu cách xếp ch ngi?
Bài 6: Có 18 đội bóng thi đấu vòng tròn vi nhau 1 lượt. Hi tt c có bao nhiêu trn đấu?
Bài 7: Mt lp hc có 100 sinh viên, bao gm 80 nam và 20 n. Gi s ta cn chn 5 sinh viên để
tham gia đội công tác xã hi. Hi tt c có bao nhiêu cách chn, nếu:
a/ Cn 3 nam, 2 n.
b/ Có ít nht 1 n.
c/ Có nhiu nht là 3 nam.
d/ Có anh A và ch B t chi tham gia.
e/ Tt c sinh viên đều đồng ý tham gia.
f/ Không có thành viên nam
g/ Anh A và ch B t chi đi chung mt đội.
h/ Phi có ch C tham gia.
Bài 8: Mt nhóm sinh viên tham gia công tác Mùa Xanh gm 15 người, trong đó 9 nam.
Nhóm cn chn ra mt ban ch huy gm: mt trưởng nhóm và hai phó nhóm. Pnhóm 1
ph trách v vn đề thông tin liên lc, vn động ngun tài tr,...còn phó nhóm 2 ph trách
v vn đề trin khai các hot động ti địa bàn nhóm ph trách. Hi bao cách thành
lp ban ch huy này, nếu:
a/ Không ai t chi tham gia.
b/ Trưởng nhóm phi là nam.
c/ Có ít nht 1 n.
d/ C 2 phó nhóm đều là nam.
e/ Anh A không chu làm nhóm trưởng.
f/ Ch B ch chu làm nhóm trưởng.
g/ Có 1 nam và 1 n làm phó nhóm.
h/ Phi có 2 n.
Bài 9: Mt t có 12 sinh viên. Gi s ta cn chn mt ban đại din gm 3 người: t trưởng, t phó
hc tp và t phó đời sng. Hi có bao nhiêu cách chn, nếu:
a/ Không ai t chi tham gia.
b/ Có A và B không chu làm t trưởng.
Bài tp Xác Sut - Thng Kê ThS. Lê Hoàng Tun
B môn Toán - Lý - UIT Trang 2
c/ Phi có C tham gia.
d/ D ch chu làm t trưởng.
Bài 10: T tp hp
}9,7,6,5,3,2{
ta lp các s gm 4 ch s khác nhau. Hi có bao nhiêu s, nếu:
a/ Chia hết cho 5.
b/ Nh hơn 5000 và chn.
c/ Ln hơn 3000, nh hơn 7000, và là s l.
d/ Các ch s không lp.
Bài 11: Mt lp hc 35 sinh viên nam 15 sinh viên n. Chn mt đoàn đại biu gm 4
người. Tính s đoàn có th thành lp, nếu:
a/ Không ai t chi tham gia.
b/ Cn 2 nam
c/ Có ít nht 2 n.
d/ Anh A và ch B không đi.
e/ Anh A và ch B t chi đi chung mt đoàn.
f/ Phi có anh C tham gia.
Bài 12: Mt thí sinh được chm “đậu” nếu tr li đúng ít nht 13 trong 15 câu hi.
a/ Có bao nhiêu cách chn?
b/ Có bao nhiêu cách nếu 3 câu đầu là bt buc?
c/ Có bao nhiêu cách nếu phi tr li ít nht 4 trong 5 câu đầu?
d/ Có bao nhiêu cách nếu thí sinh không tr li câu hi 7?
Bài 13: Tung con xúc xc 3 ln. Tính s trường hp sao cho:
a/ 3 mt khác nhau.
b/ Ln đầu là nút 2.
c/ Có mt ln nút 4.
d/ Ln tung th nht và nhì là nút 1.
e/ Ch2 mt nút 5.
f/ Có ít nht 2 mt nút 3.
g/ Có ít nht 1 mt nút 1.
h/ Ch có 2 mt ging nhau.
i/ Có ít nht 2 mt ging nhau.
j/ 3 mt khác nhau, vi mt mt nút 3 và tng s nút là l.
k/ Có 2 mt ging nhau vi tng s nút là chn.
Bài 14: Có bao nhiêu s l gm 5 ch s khác nhau?
Bài 15: Mt ngôi nhà có 15 tng lu.8 người đi vào thang máy đ vào tng lu mt cách ngu
nhiên. Hi có bao nhiêu cách vào
a/ Để mi người vào mt tng?
b/ Để 8 ngưi ch vào 2 tng?
c/ Ca 8 người trong s 15 tng lu?
d/ Anh A ch vào tng lu th 10.
Bài 16: Mt b bài gm 52 lá. Rút ngu nhiên 5 lá bài. Hi có bao nhiêu cách, nếu:
a/ Có 2 lá ách, 1 lá già.
b/ Có 1 lá ách, 2 lá già, 2 lá đầm.
Bài tp Xác Sut - Thng Kê
ThS. Lê Hoàng Tu
n
B
môn Toán - Lý - UIT Trang 3
c/ Ít nht 2 lá già.
d/ Có ít nht 1 lá bi.
e/ 5 lá rô.
f/ Có 3 lá chun.
g/ Có ít nht 2 lá cơ.
h/ 5 lá cùng loi (cùng cơ, cùng rô, cùng chun hoc là cùng bích).
i/ Có 3 lá ách.
j/ Ch có 2 loi là rô và cơ.
Bài 17: Mt hp gm 12 bi đỏ + 8 bi xanh + 10 bi vàng. Ly ngu nhiên ra 3 bi cùng lúc.nh s
cách ly ra để có:
a/ 1 bi đỏ + 1 bi xanh
b/ 2 bi vàng.
c/ Ít nht 2 bi đỏ.
d/ Ch có bi xanh và bi vàng.
e/ Chbi vàng.
f/ 3 bi ly ra cùng màu.
g/ Ch có 2 màu bi.
h/ Có bi đỏ mà không có bi xanh.
Bài 18: Xếp 5 người vào 5 ch ngi (ghế dài).
a/ Có bao nhiêu cách xếp?
b/ Có bao nhiêu cách xếp để A và B ngi 2 đầu ghế?
c/ Có bao nhiêu cách xếp để A hoc B ngi 2 đầu ghế?
d/ Có bao nhiêu cách xếp để A và B ngi cnh nhau?
Bài 19: Mt bin s xe ô được đăng bng “2 s - 1 t - 4 s”. Hi th đăng
được ti đa bao nhiêu bin s xe?
Bài 20: Xếp ngu nhiên 10 người lên đoàn tàu gm 14 toa.
a/ Hi có bao nhiêu cách xếp?
b/ Hi có bao nhiêu cách xếp để toa nào cũng có người.
Bài 21: Trong mt bui tic liên hoan ca lp hc, mi sinh viên đều bt tay nhau. Người ta đếm
được tt c là 1225 cái bt tay. Hi s lượng sinh viên trong lp hc này là bao nhiêu?
Bài 22: Mt nhóm gm 5 cp v chng đứng xếp hàng. Hi bao nhiêu cách xếp trong các
trường hp sau:
a/ Nam, n đứng thành 2 nhóm riêng bit.
b/ Hai v chng luôn đứng k nhau.
c/ Nếu mi người đều bt tay nhau vi mi người khác. Hi có tt c bao nhiêu cái bt tay.
d/ Nếu trong nhóm có 3 người không bt tay vi nhau, hi còn li bao nhiêu cái bt tay?
Bài 23: Có bao nhiêu cách để 8 người lên 5 toa tàu?
Bài 24: Mt nhóm 13 sinh viên. Hi tt c bao nhiêu cách xếp hàng sao cho tt c SV ca
nhóm này đứng thành mt hàng dc.
Bài 25: Mt lp hc có 120 sinh viên. Hi có tt c bao nhiêu cách để chn ra 5 người trc lp?
Bài tp Xác Sut - Thng Kê
ThS. Lê Hoàng Tu
n
B
môn Toán - Lý - UIT Trang 4
Bài 26: Hi bao nhiêu s đin thoi gm 7 ch s, s đầu khác 0, khác 1, 7 ch s đôi mt
khác nhau?
Bài 27: bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó ch s đầu tiên là
ch s l.
Bài 28: bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó đúng 3 ch s
l, và 3 ch s chn (ch s đầu tiên phi khác không)?
Bài 29: Mt bàn dài có 2 dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm 6 ghế. Người ta mun xếp ch ngi
cho 6 hc sinh trường A 6 hc sinh trường B vào bàn này. Hi bao nhiêu ch xếp
trong mi trường hp sau:
a/ Bt c 2 hc sinh nào ngi cnh nhau hoc đối din nhau thì khác trường vi nhau.
b/ bt c 2 hc sinh nào ngi đối din nhau thì khác trường vi nhau.
Bài 30: Có bao nhiêu cách xếp 10 người ngi thành hàng ngang sao cho anh Ach B ngi cnh
nhau, còn anh C và ch D thì không ngi cnh nhau?
Bài 31: Để lp 700 bng đăng ký, mi bng gm 3 s, thì cn phi dùng ít nht bao nhiêu ch
s, nếu:
a/ Các ch s có th trùng nhau trong mt bng.
b/ Các ch s không th trùng nhau trong mt bng.
Bài 32: Ta có th nhn được bao nhiêu s khác nhau khi tung cùng mt lúc:
a/ Hai xúc xc.
b/ Ba xúc xc.
Bài 33: Mt lô hàng có 40 bóng đèn, trong đó có 16 bóng 110V, còn li là bóng 220V. Hi có bao
nhiêu cách, nếu:
a/ Ly cùng mt lúc 4 bóng đèn t lô hàng.
b/ Ly cùng mt lúc 5 bóng đèn, trong đó có 3 bóng 110V.
c/ Ly cùng mt lúc 6 bóng đèn, trong đó có ít nht 2 bóng 110V, và ít nht 2 bóng 220V.
d/ Ly cùng mt lúc 6 bóng đèn, trong đó s bóng 220V phi nhiu hơn s bóng 110V.
Bài 34: Có bao nhiêu cách xếp 25 quyn sách khác nhauo 3 ngăn k, sao cho ngăn th nht có
8 quyn, ngăn th hai có 12 quyn.
Bài 35: bao nhiêu người tham gia vào gii đấu c, nếu biết rng gii đấu đó tt c 38 ván
c, và mi đấu th phi thi đấu vi mi đối th khác mt ván.
Bài 36: Trong mt ngăn bung trên xe la 2 dãy ghế đối mt nhau, mi dãy 5 ch ngi
đánh s. Trong s 10 hành khách vào ngăn đó, có 4 người mun quay mt v hướng tàu đi,
3 người mun quay mt v hướng ngược li. Hi th bao nhiêu cách sp xếp ch
ngi cho h sao cho tt c yêu cu đều được tha.
CHƯƠNG 1: S KIN & XÁC SUT
Bài 1: Mt hp bi gm 8 bi đỏ + 12 bi xanh + 6 bi vàng. Ly ngu nhiên 3 bi (cùng mt lúc)
không hoàn li. Tính xác sut để
Bài tp Xác Sut - Thng Kê
ThS. Lê Hoàng Tu
n
B
môn Toán - Lý - UIT Trang 5
a/ Có được 3 bi đỏ.
b/ Có 1 bi đỏ + 1 bi xanh.
c/ Có 2 bi đỏ + 1 bi vàng.
d/ Có ít nht 1 bi đỏ.
Bài 2: Mt hp bi gm 9 bi đ + 5 bi xanh + 6 bi trng. Ly ln lượt 3 bi không hoàn li. Tính
xác sut để
a/ 3 bi ly ra đều đỏ.
b/ 3 bi ly ra cùng màu.
c/ Có ít nht 1 bi xanh.
d/ Ch có 2 màu bi.
Bài 3: Mt hp cha 14 thăm, trong đó 4 thăm thưng. Gi s sinh viên A lên bt thăm
đầu tiên; sinh viên B người bt thăm th hai. Hi trò chơi này ng bng hay
không? Vì sao?
Bài 4: hai sinh viên: A B, mi người cùng bn 1 phát đạn vào mt tm bia. Biết rng kh
năng bn trúng ca hai sinh viên A và B ln lượt là 0,8 và 0,6. Tính xác sut để
a/ C 2 sinh viên cùng bn trúng bia.
b/ Có ít nht 1 ngưi bn trúng.
Bài 5: Thy giáo tr ngu nhiên 25 bài kim tra cho 25 sinh viên. Tính xác sut để
a/ Tt c sinh viên nhn đúng bài ca mình.
b/ Sinh viên A nhn đúng bài ca mình.
c/ Sinh viên A và B nhn đúng bài.
d/ Ít nht A hoc B nhn đúng bài.
Bài 6: Mt hp có 8 bi xanh + 12 bi đỏ. Ly ngu nhiên (cùng lúc) 4 bi. Tính xác sut để
a/ Được 3 bi đỏ.
b/ Được 2 bi xanh.
c/ Có ít nht 2 bi đỏ.
d/ Có ít nht 2 bi đỏ + 1 bi xanh.
Bài 7: Có 3 x th A, B, C cùng bn (mi người 1 phát) vào mt tm bia. Biết rng kh năng bn
trúng bia ca mi x th ln lưt là
6,0
;
75,0
8,0
. Tính xác sut để
a/ Có 2 viên đạn bn trúng bia.
b/ Có ít nht 1 viên trúng bia.
c/ Ch duy nht 1 viên trúng bia.
d/ Nếu bia b trúng 2 viên, tính xác sut để x th A bn trt.
Bài 8: Mt loi bnh th dn đến hu qu: chết 10%, lit na thân 30%, lit hai chân 20%,
khi hoàn toàn 40%.
a/ Tính kh năng để người bnh không chết.
b/ Nếu biết rng người bnh không chết, tính xác sut người đó b tt.
Bài 9: Mt hp có 12 l thuc, trong đó có 3 l b hng. Kim tra ln lượt các l cho đến khi phát
hin 3 l thuc b hng đó.
a/ Tính xác sut để vic kim tra dng li l th ba, th tư.
b/ Nếu vic kim tra dng li l th tư, tính xác sut để l kim tra đầu tiên là tt.