Bài Thảo Luận Tài Chính Doanh Nghiệp I
lượt xem 49
download
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch là: (30000 – 30000 x 10%) x 800000 + 2600000000 = 24200 tr Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm báo cáo là: 24200:1,25=19360triệu đồng Doanh thu thuần năm báo cáo là Mo= doanh thu tiêu thụ sản phẩm- khoản giảm trừ Mo=19360 – 0 = 19360 tr Doanh thu thuần năm kh la: M1= doanh thu tiêu thụ sản phẩm – khoản giảm trừ M1= 24200 triệu
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài Thảo Luận Tài Chính Doanh Nghiệp I
- Bài Thảo Luận Tài Chính Doanh Nghiệp I ( Lần 2 ) Giảng Viên: Cô Vũ Thị Thục Oanh Cô Lớp Thực Hiện: Nhóm I, DHTN 4a3 NĐ
- ̀ Bai15 ̀ ́ ́ ̀ VLĐ binh quân năm bao cao la: 4000 3360 + 3780 + 3680 + 3580 + 2 = 3680( tr ) V0 = 2 5 −1 Doanh thu tiêu thụ san phâm năm kế hoach la: ̉ ̉ ̣ ̀ (30000 – 30000 x 10%) x 800000 + 2600000000 = 24200 tr Doanh thu tiêu thụ san phâm năm bao cao la: ̉ ̉ ́ ́ ̀ 24200:1,25=19360triệu đồng Doanh thu thuần năm báo cáo là Mo= doanh thu tiêu thụ sản phẩm- khoản giảm trừ Mo=19360 – 0 = 19360 tr ̀ Doanh thu thuân năm kh la: M1= doanh thu tiêu thụ sản phẩm – khoản giảm trừ M1= 24200 triệu
- Số kỳ luân chuyên VLĐ năm bc la: ̉ ̀ V0 × 360 3680 × 360 = 68.4( ngay ) K0 = = M0 19360 Số vong luân chuyên VLĐ năm bc la: ̀ ̉ ̀ 360 360 = 5.2( vong ) L0 = = K0 68.4 Số kỳ luân chuyên VLĐ năm kế hoach la: ̉ ̣ ̀ K1 = K 0 − 12 = 68.4 − 12 = 56.4( ngay ) Số vong luân chuyên VLĐ năm kế hoach la: ̀ ̉ ̣ ̀ 360 360 = 6.3( vong ) L1 = = K 1 56.4 Nhu câu VLĐ năm kế hoach la: ̀ ̣ ̀ M 1 24200 = 3793,34( tr ) Vnc = = L1 6.3
- • Phân bổ VLĐ cho từng khâu: - Khâu dự trữ: 3799,33 x 45% = 1707tr - ̉ ́ Khâu san xuât: 3799,33 x 35% = 1327,66 tr - Khâu lưu thông: 3799,33 x 20% = 758,66 tr 2. Số lân chu chuyên VLĐ năm kế hoach la: L1 = 6.3 vong ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ Số kỳ luân chuyên VLĐ năm kế hoach la: K1 = 56.4 ngay ̉ ̣ ̀ ̀ Doanh lợi VLĐ năm KH = LN trước thuế / Vbq Tông chi phí = 10% x giá thanh sx hang hoa tiêu thụ + giá thanh ̉ ̀ ̀ ́ ̀ = 1,10 x [(30000 – 30000 x 10%) x 570000] =16929 triệu đồng Lợi nhuân trước thuê= doanh thu thuần – tổng chi phí ̣ ́ = 24200 – 16929 = 7271 tr Tông lợi nhuân trước thuế = 7271 + 168 = 7439 tr ̉ ̣ V1 = 3799.25trd Doanh lợi VLĐ năm KH la: 7439 / 3799.25 = 1,96 lân ̀ ̀
- Bai 16: DN tính thuế GTGT theo PP trực tiếp ̀ Vôn lưu đông năm bao cao là : ́ ̣ ́ ́ 840 880 +850 +860 +870 + V0 = 2 2 =860tr 5 −1 Doanh thu tiêu thụ sp năm BC la: ̀ 3000 + 1100 = 4100 tr Doanh thu thuân năm BC la: Mo= doanh thu tiêu thị - kho ản giảm trừ ̀ ̀ Mo = 4100 – 0 = 4100 tr Số lượng sp K là : Qt=Qđ + Qsx – Qc = 300 + 10.000 – (10000 x 10%) = 9300 (sp) Doanh thu tiêu thụ sp năm KH là : 9300 x 180000 + 3.000.000.000 = 4674 tr Doanh thu thuân năm kế hoach là : ̀ ̣ M1= 4674 tr
- Số kỳ luân chuyên VLĐ năm bao cao là : ̉ ́ ́ V 0 × 360 860 × 360 = 75( ngay ) K0 = = M0 4100 K1 = K 0 − 18 = 75 − 18 = 57( ngay ) Số kỳ luân chuyên VLĐ năm KH là : ̉ 360 360 = 6( vong ) Số vong luân chuyên VLĐ năm KH la: L1 = = ̀ ̉ ̀ K1 57 M 1 4674 = 746.7( trd ) Nhu câu VLĐ năm KH là : ̀ Vnc = = L1 6 VLĐ( ± ) = ( VLĐ thưc có kỳ bc + Nguôn bổ sung kỳ bc – Nguôn phaỉ ̣ ̀ ̀ 2. trả kỳ bc) - V1 = (650 + 30 – 40) – 746.7 = -106.7 tr
- • Hướng giai quyêt số VLĐ thiêu: ̉ ́ ́ - Khai thac từ nguôn nôi bô: 70+50=120 tr ́ ̀ ̣ ̣ - ̣ ́ Huy đông vôn liên doanh: 80 tr Với số tiền từ khai thác nguồn nội bộ đã giải quyết được số VLĐ thiếu năm kế hoạch ( thưa cô, mong cô xem lại giúp bọn em phần vốn lưu động thừa thiếu vì em có tham khảo 1 số tài liệu trên mạng thì thấy họ nêu ra cách giải như vậy. Em cám ơn cô nhiều!)
- Bai 16: DN tính thuế GTGT theo PP trực tiếp ̀ Vôn lưu đông năm bao cao là : ́ ̣ ́ ́ 840 880 +850 +860 +650 + V0 = 2 2 =805tr 5 −1 Doanh thu tiêu thụ sp năm BC la: ̀ 3000 + 1100 = 4100 tr Doanh thu thuân năm BC la: Mo= doanh thu tiêu thị - kho ản giảm trừ ̀ ̀ Mo = 4100 – 0 = 4100 tr Số lượng sp K là : Qt=Qđ + Qsx – Qc = 300 + 10.000 – (10000 x 10%) = 9300 (sp) Doanh thu tiêu thụ sp năm KH là : 9300 x 180000 + 3.000.000.000 = 4674 tr Doanh thu thuân năm kế hoach là : ̀ ̣ M1= 4674 tr
- Số kỳ luân chuyên VLĐ năm bao cao là : ̉ ́ ́ V 0 × 360 805 × 360 = 70( ngay ) K0 = = M0 4100 K1 = K 0 − 18 = 70 − 18 = 52( ngay ) Số kỳ luân chuyên VLĐ năm KH là : ̉ 360 360 = 6.8( vong ) Số vong luân chuyên VLĐ năm KH la: L1 = = ̀ ̉ ̀ K1 52 M 1 4674 = 684( trd ) Nhu câu VLĐ năm KH là : ̀ Vnc = = L1 6. 8 2 VLĐ tiết kiệm tương đối là M1 4674 ( k1 − k0 ) = M tk = (52 − 70) = −233.7trd 360 360
- • Như vậy số tiền VLĐ năm kế hoạch đã dùng ít đi so với năm báo cáo là233.7 triệu đồng. Vì thế VLĐ thừa ra so với năm kế hoạch
- Bai 17: DN tính thuế theo PP trực tiếp ̀ Vôn lưu đông binh quân năm bao cao la: ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ 117 144 + 123 + 129 + 135 + V0 = 2 2 = 129,375 5 −1 Doanh thu thuân năm bao cao la:Mo= doanh thu tiêu thu- kho ản giảm t ừ ̀ ́ ́ ̀ M 0 = 417 − 0 = 417( trd ) Doanh thu tiêu thụ san phâm năm kế hoach la: ̉ ̉ ̣ ̀ 417 + 417 × 35% = 562,95( trd ) Doanh thu thuân năm kế hoach la:M1= doanh thu tiêu th ụ- khoản giảm tr ừ ̀ ̣ ̀ M 1 = 562,95 − 0 = 562.95( trd )
- Số kỳ luân chuyên VLĐ năm bao cao la: ̉ ́ ́ ̀ V0 ×360 129,375 × 360 = 111( ngay ) K0 = = M0 417 Số kỳ luân chuyên VLĐ năm kế hoach la: ̉ ̣ ̀ K1 = K 0 − 20 = 111.6 − 20 = 91( ngay ) Số vong luân chuyên VLĐ năm kế hoach la: ̀ ̉ ̣ ̀ 360 360 = 3,9( vong ) L1 = = K1 91 Nhu câu VLĐ năm kế hoach la: ̀ ̣ ̀ M 1 562.95 = 143.38125( trd ) = = Vnc L1 3,9
- Vôn lưu đông tiêt kiêm tuyêt đôi la: ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́̀ Vtk = V1 − V0 = 143.38125 − 129,375 = 14.00625( trd ) Số VLĐ tiêt kiêm tương đôi la: ́ ̣ ́̀ M1 ( K1 − K 0 ) = 562.95 ( 91 − 111) = −31.275( trd ) M tk = 360 360 - Số lân luân chuyên VLĐ năm bao cao la: 3,6 vong ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ - Số kỳ luân chuyên VLĐ năm bao cao la: 100 ngay ̉ ́ ́ ̀ ̀ Xac đinh tỷ suât lợi nhuân VSX la: ́ ̣ ́ ̣ ̀ LNtt KH = Tỷ suât lợi nhuân VSX ́ ̣ VSX Lợi nhuân trước thuế năm bao cao = Doanh thu thuân – chi phí ̣ ́ ́ ̀ = (417 – 343,125) ̣ = 73.875 (triêu)
- Lợi nhuân trước thuế năm kế hoach = LNtt bc X 1,2 = 88.65 (triêu) ̣ ̣ ̣ Vôn SX = Vôn lưu đông kỳ kế hoạch + Vôn cố đinh kỳ kế hoạch ́ ́ ̣ ́ ̣ VCĐ đk= NGTSCDđk- số tiền hao mòn lũy kế đầu kỳ =434,2-100,2=334 triệu VCĐck = NGTSCĐck – số tiên hao mon luy kế cuôi kỳ ̀ ̀ ̃ ́ =(434,2 – 24 + 126) – (100,2 + 32) ̣ = 572,2 – 132,2 = 400 (triêu) VCĐ bq=(VCDđk+VCĐck)/2=(334+440)/2=387 triệu V 1 = 143.38125trd 88.625 Tỷ suât lợi nhuân ́ ̣ =16.7% 387 +143.38125
- Bài số 18: 660 + 680 + 710 + 750 Vo = = 700trd 4 Mo= 2850 – 520 + 1350 – 180 = 3500 trđ ⇒ Số lần luôn chuyển vốn lưu động M0 3500 Lo = = = 5lân 700 V0 360 360 Ko = = = 72(ngày) L0 5 M 1 = 4200 +4200 * 40% −780 = 5100trd K1 = K 0 −12 = 72 −12 = 60( ngày) 360 360 = L1 = > = = 6(lân) k1 60 =>nhu cầu vốn lưu động là: V = M 1 = 5100 = 850trd nc L1 6 Phân bổ nhu cầu vốn cho từng khâu: Nhu cầu vốn lưu đông cho khâu du trữ:850*40%=340 trđ
- Nhu cầu vốn lưu động cho khâu sản xuất: 850*35% = 2971,5 trđ Nhu cầu vốn lưu động cho khâu lưu thông: 850 * 25%= 212,5trđ b, Hiệu quả sủ dụng vốn lưu độngnăm kế hoạch so với năm báo cáo Theo kết quả tính toán ở trên Số lần luân chuyển vốn lưu động : L= 6 lần Số ngày luân chuyển vốn lưu động: k= 60 ngày Mưc tiết kiệm vốn lưu động Mức tiết kiệm tuyệt đối Vtk = V1 − V0 = 870 − 700 = 150trd M 5100 Mức tiết kiệm tương đối: M tk = 1 ( K1 − K 0 ) = (60 − 72) = −170trd 360 360 C, Tỷ suất lợi nhuận vốn sản xuất: Vsx =LN tt / vốn sx Tỷ suất lợi nhuận doanh thu năm kế hoạch: LNttkh/ DTkh= 5% ⇒ LNtt = 5% * DTkh= 5% * 5100 = 255 Vốn sx= VCĐbq + VLĐbq VCDdk+VCDck VCDbq = 2 VCĐđk = NGđ - khấu hao lũy kế đầu kỳ = 3700 – 1250 = 2450 trđ VCĐck = NGc – khấu hao lũy kế cuối kỳ = 3900 – 1350 = 2550 trđ
- VCĐ bq = (2450 + 2550)/2 = 2500 VLĐbq = V1= 850 triệu đồng => Tỷ suất lợi nhuận vốn sx là 255 / 850 =0.3 = 30%
- Bài số 19 : Vốn lưu động bình quân năm báo cáo là : 4200 4000 + 3800 + 3820 + 3600 + v0 = 2 2 = 3830tr 4 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm báo cáo : 9600+ 4188 = 13788 tr Doanh thu thuần năm báo cáo : Mo = doanh thu tiêu thụ - chiết khấu gián thu = 13788 - 0 = 13788 tr Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm KH : 13788 + 13788 * 320% = 57909,6 tr Doanh thu thuần năm KH : M1 = 57909 - 0 = 57909.6 tr Số kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo : Ko = (360 * Vo )/ Mo = 100 ngày
- Số kỳ luân chuyển VLĐ năm KH : K1 = Ko - 10 = 90 ngày Nhu cầu vốn lưu động : M 1 57909 , 6 Vnc = = =14477 , 4 ( tr ) L1 4 Phân bổ khâu dự trữ: 40% * 14477,4 = 5790,96 (tr) Phân bổ khâu dự trữ: 35% * 14477,4 = 5067,09 (tr) Phân bổ khâu lưu động : 25% * 14477,4 = 3619,35 (tr) Yc 2: Tỷ suất lợi nhuận vốn sản xuất kinh doanh = lợi nhuận trước thuế/ vốn sản xuất VSX = VCĐ + VLĐ VCĐ = ( Vcđđk + Vcđck)/2 Vcđđk = NGtscđđk –số KH = 8600 – 1300 = 7300(tr) Vcđck = NGtscđck = số KH = (8600+1290+780) – (1300 + 350 – 750 * 70%) = 8006 VLĐ = V1 = 14477,4 (tr) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế VSX = (1189132 * 100%) / (7653+14477.4)= 53.6%
- Bài 20: a,Bảng tỷ lệ % các khoản mục có liên quan trực tiếp và chặt chẽ với doanh thu: Tài sản Tỷ lệ Nguồn vốn Tỷ lệ Tiền Nợ ngân sách nhà 4% 2,4% Vật tư hàng hóa nước 12% Khoản phải thu Nợ cán bộ công 4,8% 5,6% Tài sản lưu động khác 2% nhân viên Tổng 22,8% 8%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thảo luận: Marketing Ngân hàng
30 p | 996 | 468
-
Thuyết trình Bài thảo luận Thị trường ngoại hối
25 p | 1013 | 457
-
Bài thảo luận nhóm về ngân hàng ACB (Phần 5)
8 p | 826 | 385
-
Bài thảo luận nhóm về ngân hàng ACB (Phần 2)
7 p | 672 | 337
-
Bài thảo luận lý thuyết tài chính
12 p | 798 | 256
-
Thuyết trình Bài thảo luận môn Tài Chính Doanh Nghiệp đề tài: Vận dụng phương pháp xác định chi phí sử dụng vốn để xác định và đánh giá chi phí sử dụng vốn của 1 công ty cổ phần đã niêm yết
25 p | 1125 | 238
-
Bài thảo luận Xây dựng danh mục đầu tư
21 p | 532 | 125
-
Bài thảo luận: Các nhân tố ảnh hưởng đến cung - cầu trên thị trường ngoại hối ở Việt Nam hiện nay
20 p | 811 | 113
-
Bài thảo luận Đề tài: Phân biêṭ sự khác nhau giữa các hình thức này và cho ví dụ minh họa?
6 p | 244 | 67
-
BÀI THẢO LUẬN: LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM ĐẦU NĂM 2011 ĐẾN NAY
16 p | 169 | 61
-
Bài thảo luận cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng trung ương các nước và Việt Nam
39 p | 220 | 57
-
Bài tập thảo luận tài chính tiền tệ
47 p | 252 | 49
-
Bài thảo luận lần 2 môn tài chính tiền tệ
7 p | 322 | 42
-
Bài thảo luận: Lý thuyết tiền tệ tài chính
17 p | 190 | 39
-
bố cục bài thảo luận nhóm tài chính học
1 p | 282 | 31
-
Bài thảo luận: Vai trò của ngân hàng trung ương và việc phát huy vai trò của nó trong thực tiễn
22 p | 178 | 19
-
Bài thảo luận: Đánh giá cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng nhà nước Việt Nam từ năm 1995 đến nay
21 p | 106 | 7
-
Sức khỏe tài chính của giới trẻ Việt Nam: Vai trò của thảo luận tài chính, hiểu biết tài chính và ý thức tài chính
15 p | 26 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn