Bài thuyết trình: Phân tích các chính sách kinh tế vĩ mô của Singapore giai đoạn từ 2000 đến nay
lượt xem 28
download
Bài thuyết trình "Phân tích các chính sách kinh tế vĩ mô của Singapore giai đoạn từ 2000 đến nay" giới thiệu đến các bạn những nội dung tổng quan chính sách vĩ mô, khái quát về đất nước Singapore, tình hình vĩ mô của Singapore từ 2000 đến nay. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thuyết trình: Phân tích các chính sách kinh tế vĩ mô của Singapore giai đoạn từ 2000 đến nay
- THUYEÁT TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ Chuyeân ñeà: CH CÁC CHÍNH SÁCH KINH TẾ VĨ MÔ CỦA GIAI ĐOẠN TỪ 2000 – ĐẾN NAY GV hướng dẫn: Ths Nguyễn Thị Son
- Nguyễn Văn Nam Trần Hữu Trinh Nguyễn Minh Thuận Lê Lan Phương Nguyễn T.Thùy Nhiên Lê T. Ngọc Châu Nguyễn T. Ngọc Anh Quá ch Kim Huệ Lê Thị Kiều Oanh
- NỘI DUNG TỔNG QUAN CHÍNH SÁCH VĨ MÔ KHÁI QUÁT VỀ ĐẤT NƯỚC SINGAPORE TÌNH HÌNH VĨ MÔ CỦA SINGAPORE TỪ 2000 NAY KẾT LUẬN
- I. TỔNG QUAN CHÍNH SÁCH VĨ MÔ 1.1. Sản lượng quốc gia: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của nền kinh tế được sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định, trong một phạm vi lãnh thổ nhất định. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) là chỉ tiêu giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối GNP cùng do công dân c ủa một nước sản xuất ra trong một thời gian nhất định, thường là một năm
- 1.2. Lãi suất:
- 1.3. Lạm phát:
- 1.3. Lạm phát: Nguyên nhân tLạm phát do cầu kéo t Lạm phát dự kiến tLạm phát do chi phí đẩ y
- 2. Chính sách tài khoá Chính sách tài khóa là các quyết định của Chính phủ về chi tiêu và thuế khóa, giả định giá và các yếu tố khác không đổi. Phân loại Chính sách tài khóa mở rộng Chính sách tài khóa thắt chặt
- a. Chính sách tài khóa mở rộng •Tăng G và T giữ nguyên •Giảm T và G giữ nguyên •Tăng G và giảm T Tăng tổng cầu AD (áp dụng cho nền kinh tế bị suy hoái) b. Chính sách tài khóa thắt chặt • Tăng T và giữ nguyên G • Giảm G và giữ nguyên T • Tăng T và giảm G Giảm tổng cầu AD (áp dụng cho nền kinh tế bị lạm phát)
- 2. Chính sách tiền tệ Khái niệm: Chính sách tiền tệ là chính sách kinh tế vĩ mô do ngân hàng TW hay cơ quan hữu trách về tiền tệ trong nền kinh tế thực hiện việc điều chỉnh lượng cung tiền và lãi suất trong nền kinh tế. Mục tiêu: • Ổn định lạm phát. • Giảm tỷ lệ thất nghiệp • Kích thích nền kinh tế phát triển.
- II. ĐÔI NÉ T VỀ ĐẤ T NƯỚ C SINGAPORE Singapore là một hòn đảo è có hình dạng 1 viên kim cương được nhiều đảo nhỏ bao quanh. è Nằm ở phía Nam của bang Johor của Malaysia và phía Bắc đảo Riau của Indonesia è Với diện tích khoảng 697,25 km²
- 2. Dân số 6,000,000 5,469,724 5,535,002 5,312,437 5,076,732 5,000,000 4,839,396 4,401,365 4,175,950 4,166,664 4,027,887 4,000,000 3,000,000 2,000,000 1,000,000 0 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2015 Theo cục Thống kê Singapore. Đvt: Triêu ̣ ngườ i
- 3.Chế đô chi ̣ ́ nh trị Singapore là một Hiến pháp của quốc nước cộng hòa nghị gia thiết lập hệ thống viện, có chính phủ chính trị dân chủ đại diện nghị viện nhất viện Quyền hành pháp theo hệ thống thuộc về Nội các Westminster đại diện Singapore, do Thủ tướng cho các khu vực bầu lãnh đạo, và ở một mức cử. độ thấp hơn rất nhiều là Tổng thống.
- III. TÌ NH HÌ NH KINH TẾ SINGAPORE TỪ 2000 ĐẾ N NAY 1. San l ̉ ượng quố c gia a. Tổng sản phẩm quốc dân (GDP) từ năm 2000 đến nay 12 12 b.Tổng sản phẩm quốc dân dân trên đầu người (GNP/ người) từ năm 2000 đến nay 10 10 80000 60000 $55,979 $56,284 8 $54,577 8 $53,117 $71,318 70000 $70,047 $63,498 $68,205 50000 $66,816 6 $59,114 $46,570 6 60000 $56,111 $53,355 $56,201 $49,715 40000 $39,724 $38,578 50000 $39,224 4 $46,320 4 $41,018 $41,070 $33,580 $38,660 40000 $29,866 30000 $39,423 $27,403 $23,794 2 2 $23,574 30000 $22,017 20000 $21,577 20000 0 0 $ Singap ore 10000 $ USA 10000 0 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
- c. Tố c đô tăng tr ̣ ưởng nề n kinh tế 16 14 Tốc độ tăng trưởng 12 10 8 6 4 2 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2 Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 TĐTT 9.04 1.12 4.2 4.5 9.5 7.3 8.6 9.02 1.74 0.8 14.7
- 2. Lam pha ̣ ́ t ở Singapore a. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) từ năm 2000 đến nay (lấy năm 2014 làm gốc) 7 6.6 6 CPI (%) 5.2 5 4.6 4 3 2.8 2.4 2 2.1 1.3 1.7 1 1 1 1 0.5 0.5 0.6 0 -0.4 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 -1 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 1.3 1 0.4 0.5 1.7 0.5 1 2.1 6.6 0.6 2.8 5.2 4.6 2.4 1
- b. Ty gia ̉ ́ hố i đoá i của đồng đôla Singapore Đô la Singapore (SGD) là tiền tệ của Singapore. Đồng đô la Singapore được chia thành 100 cents Đồng đô Sing ít bị mất giá hơn, tỷ giá hối đoái tuy có biến động nhưng mức chênh lệch không cao và khá ổn định.
- c. Cán cân xuất nhập khẩu Indo Khác 10% Trung H.hóa SX 15% Nhiên liệu Quốc 5% Hàn Quốc 22% 33% 16% Hóa chất 6% Nhật Bản Malaysia Máy móc 12% 22% 16% Linh kiện Hoa Kì 25% 18% Tỷ trọng các mặt hàng nhập khẩu chính Các đối tác nhập khẩu nhập khẩu của Singapore của Singapore
- Úc 10% Trung Quốc Hàng đi ện Hoa Kỳ 21% Khác tử 31% 31% 10% Indonesia Hong Kong 17% 21% Nhiên Hóa ch ất li ệu 12% 26% Malaysia 21% Các mặt hàng xuất khẩu Tỷ trọng của các thị trường xuất khẩu Singapore có kim ngạch xuất khẩu luôn cao hơn so với kim ngạch nhập khẩu
- 3. Thấ t nghiêp ̣ ở Singapore Tỷ lệ thất nghiệp qua từng năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2 quý đầu năm 2.175 2.025 1.95 1.9 1.95 1.075 Nhận xét: Chính phủ Singapore đã kiểm soát được tình trạng thất nghiệp có hiệu quả. Tỷ lệ thất nghiệp thấp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thuyết trình Phân tích vi sinh thực phẩm: Quy trình định lượng Clostridium perfringenes
22 p | 275 | 55
-
Bài thuyết trình: Kỹ thuật máy chụp X-Quang số
36 p | 291 | 54
-
Bài thuyết trình: Phân tích và thiết kế công việc
41 p | 283 | 49
-
Bài thuyết trình: Phân tích cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long CANFOCO
23 p | 346 | 33
-
Bài thuyết trình Phân tích nhóm Vitamin, kháng sinh bằng phương pháp sắc kí lỏng (HPLC)
19 p | 202 | 28
-
Bài thuyết trình: Phân tích cơ chế hoạt động của Video Confference
21 p | 150 | 23
-
Bài thuyết trình: Phân tích công ty niêm yết
26 p | 141 | 22
-
Bài thuyết trình: Phân tích nền kinh tế và thị trường chứng khoán
41 p | 188 | 20
-
Bài thuyết trình: Phân tích hoạt động marketing của Co.op mart
24 p | 222 | 20
-
Thuyết trình: Phân tích SACOMBANK (STB)
30 p | 204 | 16
-
Bài thuyết trình: Phân tích ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp, nhận định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp đó trên thị trường. Đánh giá chung hoạt động Marketing và để xuất giải pháp khắc phục
54 p | 195 | 16
-
Bài thuyết trình: Phân tích cạnh tranh - Mô hình năm tác lực cạnh tranh của porter
23 p | 228 | 15
-
Bài thuyết trình: Phân tích nguyên nhân gây tranh chấp lao động, đình công từ phía người sử dụng lao động, doanh nghiệp
18 p | 183 | 14
-
Bài báo cáo - thuyết trình phân tích môi trường: Phân tích cây trồng
59 p | 177 | 12
-
Bài thuyết trình Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4: Chi phí và giá thành
28 p | 93 | 11
-
Bài thuyết trình: Phân tích hàm lượng tạp chất (Clorua, Sunfat, Fe, Al, Ca, Mg, Si) trong mẫu xút công nghiệp
21 p | 123 | 10
-
Thuyết trình: Phân tích yếu tố pháp luật và năng lực của các chủ thể tham gia quan hệ lao động
12 p | 153 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn