Báo cáo chuyên đề thực tập: Phân tích so sánh cụ thể VSA 400
lượt xem 16
download
Đề tài so sánh hai chuẩn mực VSA 400 "Đánh giá rủi ro và Kiểm soát nội bộ" với ISA 315 "Hiểu biết về doanh nghiệp và môi trường kinh doanh, đánh giá rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu" nhằm làm rõ hơn những khác biệt nào phù hợp với thực tiễn hoạt động kiểm toán Việt Nam, góp phần hoàn thiện hệ thống kiểm toán Việt Nam phục vụ cho nền kinh tế thị trường mới
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo chuyên đề thực tập: Phân tích so sánh cụ thể VSA 400
- -1- : CHƢƠNG MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài: - . – chung. – ; nay :
- -2- : . nhi h h h . trên, : (ISA) 4 3 5 2. Mục tiêu nghiên cứu: A 4 3 5 :
- -3- : 3. Phƣơng pháp nghiên cứu: : : : chung 3 5 4 4 4. Phạm vi, hạn chế của đề tài: . :
- -4- : CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY KIỂM TOÁN NAM VIỆT (AASCN) 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển 1.1.1 Khái quát về công ty AASCN có t ch c ti n thân là Công ty D ch v n Tài chính K toán và Ki m toán Phía Nam (Auditing and Accounting Financial Consultancy Company – c S k ho H Chí Minh c p gi y ch ng nh 4102053725 ngày 11/09/2007. Tên công ty: CÔNG TY DỊCH VỤ Ư ẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN NAM VIỆT Tên giao d ch: NAM VIET AUDITING AND ACCOUNTING FINANCIAL CONSULTING SERVICES COMPANY LIMITED. Tên vi t t t: AASCN CO.,LTD AASCN là công ty ki m toán chuyên nghi p h p pháp ho v c ki n thu n tài chính k n qu … Vi t Nam. c hi n công vi c cung c p các d ch v ki n p thu c các lo i hình doanh nghi p trên toàn ph m vi lãnh th Vi t Nam. 1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển 7 c thành l c phép ho t ng trên toàn qu c. Qua th c ti k trong công vi ng ph c v cung c p cho khách hàng. Công ty TNHH D ch v n Tài chính K toán và Ki m toán Nam Vi t (AASCN) c Ủy ban ch c ch p thu c th c hi n ki m toán cho các t ch c phát hành, t ch c niêm y t và t ch c kinh :
- -5- : doanh ch ng khoán t 9. N 3 pt c theo Quy nh s 967/ -U a Ch t ch Ủy ban Ch c. 1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty 1.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức : BP tài chính Phòng Phòng Phòng toán 1 toán 2 toán 3 Nhóm toán viên viên 1.2.2 Đội ngũ kiểm toán viên và nhân viên của công ty Nhân t quy nh cho s thành công c a cu c ki và kinh nghi m c m toán. Nhân viên c o có h th ng, có nhi m th c t , có hi u bi t sâu r ih ih ot ng trong và m toán viên Qu c B tài chính c p ch ng ch Ki m toán viên(CPA), có t 8 5 m làm vi c t i các Công ty :
- -6- : ki m toán có uy tín Vi t Nam và công ty ki m toán qu c t ho ng t i Vi t Nam. ỹ ng, kỹ thu t viên và tr lý ki m toán viên có kinh nghi c các d ch v 1.3 Nguyên tắc, mục tiêu và phƣơng pháp làm việc 1.3.1 Nguyên tắc hoạt động AASCN ho ng theo nguyên t c l p, trung th c, khách quan và b o m t, tuân th nh c c Vi t Nam, các chu n m c ki m toán Vi t n m c ki m toán qu c t c ch p nh n chung. Bên c c nh n th c vi t l i ích h p pháp c u. 1.3.2 Mục tiêu hoạt động V m vì l i ích cao nh t c a khách hàng, m c tiêu ho ng c a chúng tôi là cung c p các d ch v y nh m giúp khách hàng ra các quy nh qu n lý, tài chính và kinh t m t cách có hi u qu n a, v i kinh nghi m th c ti n v chuyên ngành, g i khách hàng, t n tình, thông th o nghi p v , công ty am hi u các yêu c khách hàng g p ph i khi ti n hành kinh doanh t i Vi t Nam. D này, công ty luôn h tr khách hàng gi i quy t t t các v mà ít có m t t ch c d ch v chuyên ngành nào có th th c hi c. 1.3.3 Phương châm hoạt động : am am chung. :
- -7- : 1.4 Các dịch vụ do AASCN cung cấp 1.4.1 Kiểm toán BCTC ài chính – 1.4.2 Kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành Ki m toán Báo cáo quy t toán v 1.4.3 Xác định giá trị doanh nghiệp, tư vấn cổ phần hóa ; ; ; ; ; ; 1.4.4 ịch vụ tư vấn tài chính, thuế T ; ; ; ; 1.4.5 Dịch vụ kế toán - tài chính; – ; ; 1.5 Tình hình thuận lợi và khó khăn của công ty trong giai đoạn hiện nay :
- -8- : . 1.5.1 Thuận lợi … Do 1.5.2 Khó khăn ang www.vacpa.org.vn 4 8 4 Nam 7 :
- -9- : CHƢƠNG 2: SO SÁNH CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT N M VS 4 V I CHUẨN MỰC IỂM TO N QU C T IS 315 2.1 Khái quát chung về hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và chuẩn mực kiểm toán Quốc tế 2.1.1 Tổng quan về chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 1997, 37 T C . Chu n m c ki m toán Vi t Nam hi n nay g m 37 chu n m c ban hành t t 7 do B Tài chính xây d c t ng h p thành 8 nhóm sau: :7 L p k ho ch ki m toán: 4 chu n m c Ki m soát n i b : 3 chu n m c B ng ch ng ki m toán: 12 chu n m c S d u c a các chuyên gia: 3 chu n m c K t lu n và báo cáo ki m toán: 3 chu n m c c bi t: 1 chu n m c Các d ch v có liên quan: 3 chu n m c 2.1.2 Tổng quan về chuẩn mực kiểm toán Quốc tế toán qu c t (Federation of Accountants – IFAC) là m t hi p h i chuyên ngành qu c t v k c thành l t qu c a s kh u vào 973 c phê chu n t i h i k toán qu c t Munich vào 1977. IFAC ng nhi u tiêu chu n, tài li u, các h th ng chu n m c cho ngành k c th a nh n nhi c trên th gi t Nam. :
- -10- : T 977 is i c a IFAC, Ủy ban th c hành Ki m toán qu c t i di n cho IFAC trong vi c ban hành các Chu n m c ki m toán qu c t ng d n vi c áp d ng Chu n m c ki m toán qu c t . Cho n nay, h 36 Chu n m c Ki m toán Qu c t . Các chu n m c ki m toán qu c t c chia thành 9 nhóm theo trình t công vi c ki : M :3 Trách nhi m: 6 chu n m c L p k ho ch ki m toán: 3 chu n m c Ki m soát n i b : 3 chu n m c B ng ch ng ki m toán: 10 chu n m c S d u c a các chuyên gia: 3 chu n m c K t lu n và báo cáo ki m toán: 3 chu n m c c bi t: 2 chu n m c Các d ch v có liên quan: 3 chu n m c 2.1.3 Đối chiếu hệ thống chuẩn mực kiểm toán Quốc tế và Việt Nam : ISA VSA Số Tên Số Tên Nhóm 1: Những vấn đề chung ISA 100 liên quan ISA 110 ISA 120 Nhóm 2: Trách nhiệm :
- -11- : ISA VSA Số Tên Số Tên ISA 200 VSA 200 cáo tài chính cáo tài chính ISA 210 VSA 210 ISA 220 VSA 220 ISA 230 VSA 230 ISA 240 VSA 240 ISA 250 VSA 250 ISA 260 Nhóm 3: ế hoạch ISA 300 VSA 300 ISA 310 VSA 310 doanh doanh ISA 315 ISA 320 VSA 320 toán toán ISA 330 Nhóm 4: iểm soát nội bộ ISA 400 VSA 400 ISA 401 VSA 401 pháp ISA 402 VSA 402 :
- -12- : ISA VSA Số Tên Số Tên Nhóm 5: Bằng chứng kiểm toán ISA 500 VSA 500 toán - toán - ISA 501 VSA 501 ISA 505 ISA 510 VSA 510 - ỳ - ỳ ISA 520 VSA 520 ISA 530 VSA 530 toán toán ISA 540 VSA 540 toán toán ISA 550 VSA 550 ISA 560 VSA 560 ISA 570 VSA 570 ISA 580 VSA 580 Nhóm 6: Sử dụng tƣ liệu của các bên khác ISA 600 VSA 600 ISA 610 VSA 610 ISA 620 VSA 620 chuyên gia chuyên gia Nhóm 7: ết luận và báo cáo kiểm toán ISA 700 VSA 700 cáo tài chính cáo tài chính ISA 710 VSA 710 ISA 720 è VSA 720 è :
- -13- : ISA VSA Số Tên Số Tên Nhóm 8: Những lĩnh vực chuyên sâu ISA 800 VSA 800 ISA 810 Nhóm 9: Những dịch vụ liên quan ISA 910 VSA 910 ISA 920 VSA 920 ISA 930 VSA 930 cáo tài chính cáo tài chính 2.2 Chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 315 - Hiểu biết về doanh nghiệp và môi trƣờng kinh doanh, đánh giá rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu - N i dung c a chu n m c: Chu n m nh trách nhi m c a ki m i v i vi c nh n bi i ro x y ra sai sót tr ng y u trong BCTC thông qua hi u bi t v ng ki m soát, bao g m h th ng ki m soát n i b (h th ng KSNB) c a khách hàng. - Ngày hi u l c: Chu n m c này có hi u l c cho vi c ki m toán BCTC b t u t ngày 15/12/2009 - M c tiêu: M c tiêu c a ki m toán viên là nh n bi i ro x y ra sai sót tr ng y u, k c gian l n và sai sót, trong BCTC và m m b o, thông qua hi u bi t v ng ki m soát, bao g m h th ng KSNB, nh m cung c cho vi c thi t k và th c hi n các th nghi nh ng r i ro x y ra sai sót tr ng y u. :
- -14- : 2.3 Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VS 4 – Hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro 4 43/ / – M a chu nh các nguyên t c, th t n và h n th th c áp d ng các nguyên t c, th t n vi c tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b v i ro ki m toán và các thành ph n c a nó, bao g m: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n trong quá trình ki m toán BCTC. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán BCTC c v n d ng cho ki m toán thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th nh nh c a chu n m c này trong quá trình th c hi n ki m toán báo cáo tài chính và cung c p d ch v liên quan. m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i có nh ng hi u bi t c n thi t v nh nh trong chu n m ph i h p công v v i công ty ki m toán và ki x lý quan h liên c ki m toán. 2.4 So sánh giữa chuẩn mực kiểm toán Việt Nam VSA 400 và chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 315 2.4.1 Giống nhau - : :
- -15- : 2.4.2 Khác nhau 2.4.2.1 ISA 315 VSA 400 ục ti u - - hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng qua hiểu biết về khách hàng và môi trƣờng kiểm soát, bao g m hệ thống KSNB cung cấp cơ sở cho việc đánh giá rủi ro kiểm toán và thiết kế và thực hiện các thử nghiệm xác định các thủ tục kiểm toán nhằm để đánh giá những rủi ro xảy ra sai giảm các rủi ro kiểm toán đến mức sót trọng yếu thấp nhất có thể chấp nhận đƣợc Các định ngh - - - - - - - - - - :
- -16- : thiết kế, triển khai thực hiện và duy trì x y dựng và áp dụng ; ; - - - - - - - u tr nh đánh giá rủi ro - - - - - ng cao. - - 4 :
- -17- : quan. - iểu iết về khách h ng - - : - : - - :
- -18- : - Mục tiêu: - Mục tiêu: n T m hiểu về hệ thống kiểm soát nội ộ củ khách h ng Mục đ ch: Mục đ ch: : : - - - - - - - - :
- -19- : Đánh giá cuối c ng về việc m t rủi ro - - - 2.4.2.2 3 3 5 – 3 – 4 – 4 – 9 3 5 3 5 3 n :
- -20- : 4 : 4 3 5 3 5 ỹ :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo chuyên đề thực tập ” Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp”
84 p | 3877 | 1433
-
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp: Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM và DV ô tô Hoàng Anh
65 p | 1353 | 405
-
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ''Nâng cao chất lượng tín dụng trung dài hạn tại chi nhánh NHCT Khu công nghiệp Bắc Hà Nội.''
91 p | 957 | 282
-
Chuyên đề thực tập: Một số giải pháp tăng cường quản lý Nhà nước đối với thương mại dịch vụ trong điều kiện hội nhập kinh tế hiện nay
88 p | 572 | 277
-
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xi măng tiên sơn hà tây
88 p | 968 | 242
-
Chuyên đề thực tập: Quy trình kiểm toán Nợ phải thu khách hàng tại công ty TNHH Kiểm toán và dịch vụ tin học Tp.Hồ Chí Minh
47 p | 844 | 102
-
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp: Kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán Báo cáo tài chính do công ty TNHH Kiểm toán Immanuel thực hiện
138 p | 514 | 86
-
Chuyên đề thực tập: Báo cáo thuế tại Công Ty TNHH Thành An
47 p | 335 | 69
-
Báo cáo thu hoạch thực tập sư phạm tại Trường Mầm non 16/4
8 p | 729 | 68
-
Chuyên đề thực tập Các chuẩn mã hóa Wireless
43 p | 194 | 65
-
Chuyên đề thực tập chuyên ngành: Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục thuế giá trị gia tăng trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam thực hiện
73 p | 266 | 48
-
Báo cáo chuyên đề: Cây bạc hà
44 p | 452 | 40
-
Báo cáo chuyên đề nhóm 5: Đánh giá cải cách hành chính Nhà nước trong lĩnh vực quản lý tài chính công
59 p | 229 | 32
-
Báo cáo chuyên đề: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ SỰ CHUYỂN HƯỚNG THƯƠNG MẠI CÙNG NHỮNG TÁC ĐỘNG BẤT LỢI CỦA FTA ĐÃ KÝ KẾT VÀ CÁC GIẢI PHÁP VƯỢT QUA THÁCH THỨC NHẰM PHÁT TRIÊN XUẤT KHẨU, HẠN CHẾ NHẬP SIÊU, BẢO VỆ THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC, BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG TRONG THỜI GIAN TỚI
37 p | 227 | 32
-
Báo cáo: Công tác thực tập sư phạm năm thứ 3
5 p | 210 | 26
-
Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp tạo việc làm cho người lao động huyện Đơn Dương Lâm Đồng
52 p | 97 | 24
-
Báo cáo chuyên đề thực vật phù du ở đầm Nha Phu – Khánh Hòa
55 p | 138 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn