Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”
lượt xem 12
download
Việc thực hiện dự án trên địa bàn huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang phần nào giải quyết được nhu cầu thuốc BVTV của bà con nông dân trên địa bàn huyện nói riêng và toàn tỉnh Kiên Giang nói chung.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” MỤC LỤC Tra ng MỤC LỤC ........................................................................................................................................ i DANH SÁCH BẢNG ..................................................................................................................... iii DANH SÁCH HÌNH ...................................................................................................................... iv DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................................. vi TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................... 1 PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 8 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ..................................................................................................................... 8 1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án ....................................................................................... 8 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án ............................................................................... 9 2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................................... 9 2.1. Căn cứ pháp lý .......................................................................................................................... 9 2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật ......................................................................................................... 11 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .................................................... 11 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ................................................................................................ 11 4.1. Trình tự thực hiện ĐTM ........................................................................................................ 12 4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM ....................................................... 12 CHƯƠNG 1 .................................................................................................................................. 14 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................................... 14 1.1. TÊN DỰ ÁN .......................................................................................................................... 14 1.2. CHỦ DỰ ÁN .......................................................................................................................... 14 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .............................................................................................. 14 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .................................................................................. 16 1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án ........................................................................................... 16 1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án .......................................................................... 16 1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng .................................................................................................... 18 1.4.4. Nhu cầu trang thiết bị máy móc ......................................................................................... 20 1.4.5. Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp và nguyên, nhiên liệu ............................................ 20 1.4.6. Vốn đầu tư .......................................................................................................................... 21 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................................... 22 CHƯƠNG 2 .................................................................................................................................. 22 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ......................................... 22 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ..................................................................... 22 2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất .......................................................................................... 22 2.1.2. Điều kiện khí tượng – thủy văn ......................................................................................... 23 2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án ............................................................................... 27 2.1.4. Tài nguyên sinh vật ............................................................................................................. 30 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI .......................................................................................... 30 2.2.1. Điều kiện kinh tế ................................................................................................................ 30 2.2.2. Về văn hóa xã hội ............................................................................................................... 32 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ....................................................................................................... 34 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ..................................................... 35 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ i Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng ..................................................................... 38 3.1.3. Đối tượng và quy mô bị động tác trong giai đoạn xây dựng ............................................ 44 3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ............................................... 45 3.1.5 Tác động môi trường của nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải ................. 53 3.1.6. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn dự án hoạt động ................................ 54 3.1.7. Tác động do rủi ro, sự cố khi dự án đi vào hoạt động ...................................................... 55 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ .................. 57 CHƯƠNG 4 .................................................................................................................................. 58 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................... 58 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY RA .................................................................................................................................................. 58 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng ............................................................................................................................................... 58 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn hoạt động ........... 60 4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ ..................................... 67 4.2.1. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án . . . 67 4.2.2. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động ................................ 68 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .................................................................. 75 5.1.1. Chương trình quản lý môi trường ..................................................................................... 75 5.1.2. Dự trù kinh phí cho các giải pháp xử lý môi trường ......................................................... 79 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................................................. 79 5.2.2. Giám sát nước mặt ............................................................................................................. 80 5.2.3. Giám sát nước ngầm ........................................................................................................... 80 5.2.4. Giám sát chất lượng nước thải sinh hoạt .......................................................................... 80 6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ VĨNH HÒA HIỆP ............................................. 81 6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ VĨNH HÒA HIỆP ........................... 82 6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ VĨNH HÒA HIỆP ............................................... 82 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................................... 84 2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................................... 84 3. CAM KẾT ................................................................................................................................. 84 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 86 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ ii Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” DANH SÁCH BẢNG TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................... 1 PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 8 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ..................................................................................................................... 8 1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án ....................................................................................... 8 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án ............................................................................... 9 2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................................... 9 2.1. Căn cứ pháp lý .......................................................................................................................... 9 2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật ......................................................................................................... 11 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .................................................... 11 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ................................................................................................ 11 4.1. Trình tự thực hiện ĐTM ........................................................................................................ 12 4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM ....................................................... 12 CHƯƠNG 1 .................................................................................................................................. 14 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................................... 14 1.1. TÊN DỰ ÁN .......................................................................................................................... 14 1.2. CHỦ DỰ ÁN .......................................................................................................................... 14 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .............................................................................................. 14 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .................................................................................. 16 1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án ........................................................................................... 16 1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án .......................................................................... 16 1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng .................................................................................................... 18 1.4.5. Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp và nguyên, nhiên liệu ............................................ 20 1.4.6. Vốn đầu tư .......................................................................................................................... 21 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................................... 22 CHƯƠNG 2 .................................................................................................................................. 22 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ......................................... 22 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ..................................................................... 22 2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất .......................................................................................... 22 2.1.2. Điều kiện khí tượng – thủy văn ......................................................................................... 23 2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án ............................................................................... 27 2.1.4. Tài nguyên sinh vật ............................................................................................................. 30 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI .......................................................................................... 30 2.2.1. Điều kiện kinh tế ................................................................................................................ 30 2.2.2. Về văn hóa xã hội ............................................................................................................... 32 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ....................................................................................................... 34 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ..................................................... 35 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng ..................................................................... 38 3.1.3. Đối tượng và quy mô bị động tác trong giai đoạn xây dựng ............................................ 44 3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ............................................... 45 3.1.7. Tác động do rủi ro, sự cố khi dự án đi vào hoạt động ...................................................... 55 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ .................. 57 CHƯƠNG 4 .................................................................................................................................. 58 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ iii Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................... 58 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY RA .................................................................................................................................................. 58 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng ............................................................................................................................................... 58 4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ ..................................... 67 4.2.1. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án . . . 67 4.2.2. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động ................................ 68 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .................................................................. 75 5.1.1. Chương trình quản lý môi trường ..................................................................................... 75 5.1.2. Dự trù kinh phí cho các giải pháp xử lý môi trường ......................................................... 79 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................................................. 79 5.2.2. Giám sát nước mặt ............................................................................................................. 80 5.2.3. Giám sát nước ngầm ........................................................................................................... 80 5.2.4. Giám sát chất lượng nước thải sinh hoạt .......................................................................... 80 6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ VĨNH HÒA HIỆP ............................................. 81 6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ VĨNH HÒA HIỆP ........................... 82 6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ VĨNH HÒA HIỆP ............................................... 82 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................................... 84 2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................................... 84 3. CAM KẾT ................................................................................................................................. 84 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 86 DANH SÁCH HÌNH TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................... 1 PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 8 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ..................................................................................................................... 8 1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án ....................................................................................... 8 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án ............................................................................... 9 2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................................... 9 2.1. Căn cứ pháp lý .......................................................................................................................... 9 2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật ......................................................................................................... 11 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .................................................... 11 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ................................................................................................ 11 4.1. Trình tự thực hiện ĐTM ........................................................................................................ 12 4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM ....................................................... 12 CHƯƠNG 1 .................................................................................................................................. 14 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................................... 14 1.1. TÊN DỰ ÁN .......................................................................................................................... 14 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ iv Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” 1.2. CHỦ DỰ ÁN .......................................................................................................................... 14 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .............................................................................................. 14 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .................................................................................. 16 1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án ........................................................................................... 16 1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án .......................................................................... 16 1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng .................................................................................................... 18 1.4.5. Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp và nguyên, nhiên liệu ............................................ 20 1.4.6. Vốn đầu tư .......................................................................................................................... 21 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................................... 22 CHƯƠNG 2 .................................................................................................................................. 22 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI ......................................... 22 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ..................................................................... 22 2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất .......................................................................................... 22 2.1.2. Điều kiện khí tượng – thủy văn ......................................................................................... 23 2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án ............................................................................... 27 2.1.4. Tài nguyên sinh vật ............................................................................................................. 30 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI .......................................................................................... 30 2.2.1. Điều kiện kinh tế ................................................................................................................ 30 2.2.2. Về văn hóa xã hội ............................................................................................................... 32 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ....................................................................................................... 34 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ..................................................... 35 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng ..................................................................... 38 3.1.3. Đối tượng và quy mô bị động tác trong giai đoạn xây dựng ............................................ 44 3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ............................................... 45 3.1.7. Tác động do rủi ro, sự cố khi dự án đi vào hoạt động ...................................................... 55 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ .................. 57 CHƯƠNG 4 .................................................................................................................................. 58 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................... 58 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY RA .................................................................................................................................................. 58 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng ............................................................................................................................................... 58 4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ ..................................... 67 4.2.1. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án . . . 67 4.2.2. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động ................................ 68 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .................................................................. 75 5.1.1. Chương trình quản lý môi trường ..................................................................................... 75 5.1.2. Dự trù kinh phí cho các giải pháp xử lý môi trường ......................................................... 79 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................................................. 79 5.2.2. Giám sát nước mặt ............................................................................................................. 80 5.2.3. Giám sát nước ngầm ........................................................................................................... 80 5.2.4. Giám sát chất lượng nước thải sinh hoạt .......................................................................... 80 6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ VĨNH HÒA HIỆP ............................................. 81 6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ VĨNH HÒA HIỆP ........................... 82 6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ VĨNH HÒA HIỆP ............................................... 82 1. KẾT LUẬN ............................................................................................................................... 84 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ v Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” 2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................................... 84 3. CAM KẾT ................................................................................................................................. 84 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 86 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT KÍ HIỆU DIỄN GIẢI ATLĐ An toàn lao động Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ vi Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” ATVSLĐ An toàn vệ sinh lao động BOD Nhu cầu Oxy sinh học BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường BVTV Bảo vệ thực vật COD Nhu cầu Oxy hóa học ĐTM Đánh giá tác động môi trường PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam THPT Trung học phổ thông TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBMTTQ Ủy ban mặt trận Tổ Quốc UBND Ủy ban nhân dân ƯD & CG Ứng dụng và chuyển giao VAC Mô hình vườn – ao – chuồng VACR Mô hình vườn – ao – chuồng – ruộng Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ vii Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1. Nội dung chính dự án Dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc bảo vệ thực vật” Địa điểm thực hiện dự án: Ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0773.837112; Fax: 0773.839079 Người đại diện: (Bà) Nguyễn Thị Minh Huệ Chức vụ: Giám đốc. Địa chỉ liên hệ: Ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. 1.1. Quy mô dự án Dự án được xây dựng trên nền đất tổng diện tích là 892,84 m2, mở rộng thêm khoảng 300m2 so với kho chứa cũ, công suất chứa là 100 tấn phân và 10 tấn thuốc BVTV và được chia thành 2 khu vực chứa phân bón và thuốc BVTV riêng biệt. Bảng 1.1: Quy hoạch sử dụng đất và các công trình STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỉ lệ (%) 1 Nhà kho 892,84 24,94 2 Văn phòng 100,00 2,79 3 Nhà bảo vệ 12,00 0,34 4 Giao thông, sân bãi 396,00 11,06 5 Cây xanh 2.179,16 60,87 Tổng cộng: 3.580,00 100,00 1.2. Danh mục các loại thuốc BVTV Danh mục các loại thuốc BVTV của công ty Minh Huệ đang phân phối: Nhóm thuốc xử lý giống Nhóm thuốc trừ cỏ Nhóm thuốc trừ sâu, rầy Nhóm thuốc trừ bệnh Các loại phân bón lá cao cấp Nhóm thuốc trừ ốc 1.3. Quy trình hoạt động của chi nhánh Để đảm bảo an toàn cho hoạt động của kho, chủ đầu tư xây dựng qui trình hoạt động của kho như sau: Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 1 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” Đặặt hàng Đ t hàng Khói thải Vậận chuy V n chuyểển n Tai nạn giao thông Hàng đổ vỡ, hư hỏng Hàng không đạt chất lượng, Kiểểm tra Ki m tra hàng hư hỏng khi vận chuyển Phân bón rơi vãi Nhậập kho Nh p kho Hàng hóa đổ vỡ Chứứa trong kho a trong kho Mùi hôi, khí độc Ch Rò rỉ hóa chất Phân bón rơi vãi Xuấất kho Xu t kho Hàng hóa đổ vỡ Ngườ Ng i tiêu ười tiêu dùng dùng Hình 1: Sơ đồ qui trình xuất nhập kho 2. Tác động của dự án đến môi trường môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội Việc thực hiện dự án trên địa bàn huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang phần nào giải quyết được nhu cầu thuốc BVTV của bà con nông dân trên địa bàn huyện nói riêng và toàn tỉnh Kiên Giang nói chung. Tuy nhiên, dự án hoạt động chắc chắn sẽ gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội. Cụ thể những tác động như sau: 2.1. Tác động đến môi trường tự nhiên 2.1.1 Tác động đến môi trường không khí a. Trong giai đoạn xây dựng (1). Bụi phát sinh từ hoạt động san lấp mặt bằng và nâng cao nền nhà kho Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 2 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” ̣ Bui và khí th ải phat sinh t ́ ừ hoat đông xây nhà kho nh ̣ ̣ ư đổ bê tông nền, xây ̣ hàng rào, đao rãnh đăt công thoat n ̀ ́ ́ ươc va câp n ́ ̀ ́ ước, thi công đường giao thông, vật liệu xây dựng, trộn bê tông... nhưng lượng ô nhiễm này chỉ phát sinh trong thời gian ngắn và mang tính cục bộ nên không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng không khí khu vực. Tuy nhiên cũng cần có những biện pháp xử lý thích hợp để tránh tác động đến công nhân xây dựng trên công trường. Bụi gây ra tác hại đến hệ hô hấp, gây các bệnh về mũi, khí quản và phổi tùy theo tính chất, kích thước bụi. Vì chủ yếu là bụi cát, đất nên các tổn hại do bụi gây ra chủ yếu là tổn hại vật lý, như tổn thương niêm mạc đường hô hấp do hít phải nhiều bụi cát, đất. Ngoài ra, bụi còn che phu thân la cây lam giam kha năng quang ̉ ́ ̀ ̉ ̉ hợp, can tr ̉ ở sự phat triên cua cây xanh. ́ ̉ ̉ (2). Khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển Công tác xây dựng dự án sẽ sử dụng máy móc thiết bị trong quá trình thi công, các loại máy thi công được sử dụng như: xe tải vận chuyển nguyên vật liệu, máy trộn bê tông, xe lu, máy xúc, máy cẩu,... Do hầu hết máy móc thiết bị đều sử dụng xăng hoặc dầu làm nhiên liệu nên chúng sẽ phát sinh ra bụi (TSP), và các khí thải thải như SO2, NOx, hydrocacbon vào không khí. b. Trong giai đoạn hoạt động (1). Mùi, hơi độc do quá trình trữ thuốc trong kho Đặc trưng của kho chứa phân bón và thuốc BVTV là mùi hôi khó chịu và hơi độc. Mùi và hơi độc là những chất hữu cơ có nhiều thành phần độc hại như parathion, dimethoate… sẽ ức chế enzim cholinesetesra nếu tiếp xúc trong thời gian dài. ̀ ̀ ơi khi thai đ Mui va h ́ ̉ ặc trưng cho từng loai thuôc khac nhau và n ̣ ́ ́ ồng độ cao hay thấp tùy thuộc vào số lượng chứa trong kho. Hơi độc hóa chất sẽ tac đông đên hê thân ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ kinh, hê hô hâp, hê tiêu hoa cua con ng ́ ươi va đông vât. Khi tac đông lên hê thân kinh ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ gây ra những triệu chứng nhức đầu, mêt moi, uê oai, ṛ ̉ ̉ ̉ ối loạn các hoạt động. Khi tać ̣ ̣ đông lên hê hô hâp gây ngat th ́ ̣ ở, suy hô hâp, ho... Khi tác đ ́ ộng đến hê tiêu hoa gây ̣ ́ ̣ ượng đầy bung, đây h nên hiên t ̣ ̀ ơi lâu ngay se lam c ̀ ̃ ̀ ơ thê xanh xao, vang vot. ̉ ̀ ̣ (2). Khí thải do quá trình giao thông và vận chuyển thuốc BVTV Nồng độ các chất ô nhiễm tùy thuộc vào từng loại nguyên liệu sử dụng, tình trạng vận hành và tuổi thọ của các động cơ. Tuy nhiên nguồn ô nhiễm này không ảnh hưởng nhiều đến môi trường do số lượng phương tiện ra vào không nhiều, tần suất hoạt động thấp và một phần là do dự án có vị trí rộng rãi, thoáng mát (gần bờ sông). Bụi còn phát sinh trong khu vực chứa và lưu trữ sản phẩm lâu ngày làm xuất hiện bụi bám vào các thùng, hộp thuốc. Tuy lượng bụi này không đáng kể nhưng cũng cần có biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng đến công nhân bốc xếp trực tiếp. 2.1.2. Tác động đến môi trường nước a. Trong giai đoạn xây dựng (1). Nước thải sinh hoạt Toàn bộ công nhân tham gia thi công tại công trường sẽ sử dụng các nhà vệ sinh đã có của dự án cũ. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 3 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” (2). Nước mưa chảy tràn Mặc dù thời gian thi công ngắn nhưng vào các tháng 4, 5, 6 cũng bắt đầu mùa mưa, khi đó sẽ phát sinh lượng nước mưa chảy tràn qua khu vực xây dựng. Tuy nhiên, do mặt bằng thi công nhỏ nên lượng nước mưa cũng không đáng kể. Nước mưa chảy tràn qua khu vực xây dựng cuốn theo đất, cát, và các chất hữu cơ rơi vãi,… Tính chất ô nhiễm của nước mưa trong trường hợp này bị ô nhiễm cơ học (đất, cát, rác), ô nhiễm hữu cơ và dầu mỡ. b. Trong giai đoạn hoạt động (1). Nước thải sinh hoạt Khi dự án hoạt động ổn định có khoảng 12 ngươi làm vi ̀ ệc tại đây. Khi đó khối lượng nước thải sinh hoạt vệ sinh phát sinh hàng ngày như sau: Do chỉ sử dụng nước cho vệ sinh và rửa tay nên lượng nước cấp cho một công nhân là 120 lít/ngày. Do đó, tổng lượng nước cấp là: Qnc = 12 người x 120lít/người = 1.440 lít/ngày. Giả định khối lượng nước thải sinh họat bằng 80% lượng nước cấp. Vậy lượng nước thải phát sinh là: Qnt =1.440 lít/ngày x 80% = 1.152 lít/ngày = 1,152 m3/ngày. (2). Nước mưa chảy tràn Về nguyên tắc, nước mưa là loại nước thải có tính chất ô nhiễm nhẹ (WHO, 1993) do tiếp xúc với các chất ô nhiễm có trong không khí trước khi rơi xuống đất. Lượng phân bón rơi vải trong quá trình nhập kho nếu không được thu gom sẽ bị nước mưa cuốn trôi và làm ô nhiễm môi trường nước sông Tà Niên. 2.1.3 Tác động do phát sinh chất thải rắn a. Trong giai đoạn xây dựng Chất thải rắn xây dựng: xi măng; gạch; cát; đá; gỗ, giấy, vụn nguyên liệu rơi vãi, sắt thép vụn, ... Chất thải rắn sinh hoạt: khoảng 10 kg/ngày, thành phần chủ yếu có nguồn gốc hữu cơ dễ phân hủy. Chất thải nguy hại: Chủ yếu là các thùng chứa sơn và con lăn sau khi đã sử dụng, sơn cặn dư thừa, dầu nhớt máy thải. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh rất ít và không thường xuyên. b. Trong giai đoạn hoạt động Chất thải rắn sinh hoạt: Phát sinh 6 kg/ngày. Tổng khối lượng chất thải này tuy không lớn lắm, nhưng nếu không được thu gom và xử lý sẽ gây ô nhiễm môi trường, làm mất vẻ mỹ quan khu vực. Rác thải sản xuất: chủ yếu là các loại bao bì nilon hay bao bì giấy carton, nhãn mác; dụng cụ bảo hộ lao đông như găng tay, khẩu trang, kính, giầy ủng bảo hộ. Khối lượng rất ít, tham khảo các kho chứa có số lượng công nhân tương tự thì khối lượng phát sinh khoảng 2 3kg/ngày. Chất thải rắn độc hại: Chât th ́ ải nguy hại chu yêu la bao bi phê thai ch ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ưá ̣ ̉ ̉ ̀ ớt, cac loai bao bi h nguyên liêu, gie lau dinh thuôc BVTV; gie lau dinh dâu nh ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ư hong ̉ co dinh thuôc, thu ́ ́ ́ ốc hết hạn sử dụng, thuốc kém phẩm chất, thuốc do đổ vỡ trong quá trình bảo quản, khối lượng ươc tinh khoang 7 10kg/tháng. ́ ́ ̉ Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 4 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” 2.1.4. Tác động sự cố a. Trong giai đoạn xây dựng Sự cố cháy nổ. Sự cố tai nạn lao động. b. Trong giai đoạn hoạt động Các sự cố bao gồm: Sự cố do tai nạn lao động; Sự cố do vận chuyển hóa chất, thuốc BVTV Sự cố do lưu trữ hóa chất thuốc BVTV; Sự cố về điện, hơi hóa chất gây cháy nổ Sự cố ngập lụt kho chứa. 2. 2. Tác động đến kinh tế xã hội 2.2.1. Trong giai đoạn xây dựng a. Tác động tích cực Huy động một lượng lao động nhàn rỗi ở địa phương; Góp phần giải quyết lao động và tăng thu nhập tạm thời cho người lao động. b. Tác động tiêu cực Sự hình thành và phát triển dự án sẽ làm ảnh hưởng phần nào đời sống văn hóa, tinh thần của người dân trong khu vực; Việc tập trung một lực lượng công nhân xây dựng (khoảng 20 công nhân xây dựng mỗi ngày) kéo dài trong 3 tháng có thể gây ra nguy cơ tác động tiêu cực tới an ninh trật tự xã hội tại khu vực. 2.2.2. Trong giai đoạn hoạt động a. Tác động tích cực Giúp tăng năng suất sản xuất cho bà con nông dân khu vực ĐBSCL. Nguồn lao động của địa phương được tận dụng, góp phần tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước, góp phần tăng trưởng kinh tế cho địa phương. b. Tác động tiêu cực Trong quá trình vận chuyển hàng hoá và lưu trữ hàng trong kho có thể gây ra các vấn đề về ô nhiễm không khí như: mùi, các khí độc sinh ra trong giai đoạn này gây khó chịu cho bà con xung quanh. Trong giai đoạn này nếu có sự cố xảy ra làm thuốc rơi vãi, khi đó nồng độ các chất ô nhiễm trong không khí tăng, nếu tiếp xúc quá nhiều có thể sinh ra một số bệnh làm ảnh hưởng tới sức khoẻ con người. 3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu Phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường 3.1. Trong giai đoạn xây dựng 3.1.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí Các loại xe chuyên chở nguyên vật liệu (xi măng, đá, gạch…) và xà bần được che phủ kín đáo bằng các tấm bạt để tránh phát tán bụi. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 5 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” Trang bị đồ bảo hộ lao động cho công nhân tại công trường như găng tay, mũ, kính. Yêu cầu chủ các phương tiện vận chuyển sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp (hàm lượng lưu huỳnh 0.05% 0.25%); Không sử dụng xe quá cũ phát sinh nhiều khói gây ô nhiễm môi trường. Thi công vào ban ngày, không thi công vào giờ cao điểm và giờ nghỉ ngơi của mọi người. 3.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm nước thải a. Đối với nước thải sinh hoạt Trong thời gian xây dựng dự án có khoảng 20 công nhân tập trung tại công trường và sử dụng lại nhà vệ sinh sẵn có tại dự án. b. Đối với nước mưa chảy tràn Thu dọn vật liệu xây dựng rơi vãi sau mỗi ngày làm việc, tránh hiện tượng nước cuốn trôi vật liệu làm tăng độ đục và thay đổi hệ sinh thái môi trường nước mặt. 3.1.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn Đối với rác thải xây dựng: Thu gom hàng ngày được bán hoặc tái sử dụng cho các công trình xây dựng tiếp theo do đơn vị thi công quản lý. Đối với rác thải sinh hoạt: Trang bị một thùng chứa rác thải sinh hoạt có nắp đậy tại khu vực công trường. Rác thải cuối ngày sẽ được đội thu gom của huyện thu gom và xử lý không để tồn qua đêm. Đối với rác thải nguy hại: Thu gom và hợp đồng với cơ quan chức năng để xử lý theo đúng quy định. 3.2 Trong giai đoạn hoạt động 3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí Đối với phương tiện vận chuyển: + Sử dụng dầu có hàm lượng lưu huỳnh là 0.05% 0.25%. Đối với nhà kho: + Thiết kế mái thông thoáng khí phía trên + Bố trí các quả cầu hút nhiệt trên mái nhà + Trang bị bảo hộ lao động đặc biệt là mặt nạ phòng độc Sơ đồ xử lý khí thải: Không khí Than hoạt Nước vôi Không kho thuốc tính khí ra Hình 2: Sơ đồ xử lý khí thải 3.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm nước thải a. Đối với nước thải sinh hoạt Sử dụng lại nhà vệ sinh cũ. b. Đối với nước mưa chảy tràn Vệ sinh sạch sẽ xung quanh khu vực dự án, nước mưa được thu gom theo hệ thống máng xối, cống thoát bê tông D500 trước khi chảy ra sông Tà Niên. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 6 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” 3.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn Chất thải rắn không độc hại: Đặt các thùng chứa rác có nắp đậy tại nhà vệ sinh, văn phòng. Hàng ngày lượng rác thải sinh hoạt được đội thu gom của huyện thu gom để chôn lấp. Chất thải rắn độc hại: Các loại chất thải nguy hại này được Công ty tiến hành thu gom, bỏ vào trong thùng phuy (loại 200 lít) có nắp đậy được đặt trong kho chứa thuốc và ký hợp đồng với cơ quan có chức năng để xử lý. 3.2.4. Các biện pháp quản lý sự cố môi trường Sự cố cháy nổ: + Trang bị các thiết bị PCCC: bình CO2, cát… Tuyệt đối không dùng nước để chữa cháy khi gặp sự cố cháy trong kho. + Lắp đặt hệ thống thu sét, thu tĩnh điện tích tụ. Sự cố đỗ vỡ hóa chất, thuốc BVTV: Trang bị các thiết bị khắc phục sự cố tại chỗ. + Thùng phuy 200 lít có nắp đậy kín + Bông thấm + Cát thấm hoặc mùn cưa An toàn lao động và vệ sinh lao động: + Trang bị bảo hộ lao động + Tuân thủ cấc nguyên tắc về an toàn lao động + Có tủ thuốc y tế + Khám sức khỏe định kỳ cho công nhân 3.2.5. Các biện pháp khống chế tác động đến kinh tế xã hội a. Trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng Sử dụng nguồn lao động tại chỗ. Chủ đầu tư quản lý tốt công nhân của mình. b. Trong giai đoạn hoạt động Đào tạo và tuyển dụng nguồn nhân lực tại chỗ. Kết hợp với chính quyền địa phương. 4. Chương trình quản lý môi trường Phối hợp với các cơ quan chức năng. Lập kế hoạch và chương trình hành động bảo vệ môi trường tại khu dự án. 5. Chương trình giám sát chất lượng môi trường Giám sát nước thải sinh hoạt: 2 mẫu; 3 tháng/lần. Giám sát nước mặt: 1 mẫu, 6 tháng/lần Giám sát chất lượng không khí xung quanh: 3 mẫu; 6 tháng/lần. Giám sát chất lượng nước ngầm: 1 mẫu; 6 tháng/lần Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 7 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” PHẦN MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án Kiên Giang là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm ở phía Tây Nam của Tổ Quốc, có biên giới giáp với Campuchia, diện tích đất tự nhiên là 6.346km2, có vị trí nhìn ra Vịnh Thái Lan, gần các nước Đông Nam Á, thuận tiện cho mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực. Với các điều kiện về vị trí địa lý kinh tế, giao thông thủy bộ và nguồn nhân lực dồi dào, Kiên Giang có nhiều lợi thế trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, mở rộng thị trường, phát triển sản xuất hàng hóa và tăng dần tỉ trọng sản xuất công nghiệp. Kiên Giang còn là tỉnh có thế mạnh về nông nghiệp với diện tích trồng lúa và hoa màu khá lớn, trong đó huyện Châu Thành có diện tích sản xuất nông nghiệp khoảng 45.000 ha (Báo cáo tổng kết năm 2010 của UBND huyện) nên nhu cầu về phân bón và thuốc BVTV rất lớn. Nhận thấy nhu cầu này cùng với sự khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp của địa phương và kinh nghiệm kinh doanh thuốc BVTV trong nhiều năm nên Công ty TNHH Minh Huệ quyết định đầu tư xây dựng mới kho phân, thuốc BVTV tại xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành để cung ứng cho nhu cầu thị trường. “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” là dự án xây mở rộng trên nền kho cũ đang hoạt động với diện tích đất 892,84m 2 (diện tích kho cũ là 603m2) đồng thời tăng công suất chứa của kho lên 200 tấn phân, 20 tấn thuốc BVTV. Theo kế hoạch công ty sẽ tiến hành xây dựng mở rộng từ tháng 3/2012 và hoàn tất để đưa vào hoạt động vào tháng 9/2012. Dự án mới đi vào hoạt động sẽ góp phần phát triển kinh tế và nền nông nghiệp địa phương, tuy nhiên hoạt động dự án cũng ít nhiều ảnh hưởng đến môi trường và dân cư sinh sống xung quanh nếu chủ đầu tư không có giải pháp hữu hiệu để khắc phục những nguồn ô nhiễm. Để đánh giá sâu hơn những tác động tiêu cực đến môi trường và thực hiện đúng quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường, Chủ đầu tư đã phối hợp với Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ Kiên Giang để lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án. Nội dung và trình tự các bước thực hiện ĐTM được tuân thủ theo đúng các quy định pháp luật về môi trường và hướng dẫn theo phụ lục 2.4, 2.5 Thông tư 26/2011/TTBTNMT ngày 17/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá các tác động có lợi, có hại, trực tiếp, gián tiếp, trước mắt và lâu dài trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án. Qua đó lựa chọn và đề xuất phương án tối ưu để hạn chế, ngăn ngừa và xử lý các tác động tiêu cực, không gây ô nhiễm môi trường, góp phần vào phát triển bền vững của xã hội nói chung và của địa phương nói riêng. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 8 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án Cơ quan phê duyệt dự án là Công ty TNHH Minh Huệ Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM là UBND tỉnh Kiên Giang 2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1. Căn cứ pháp lý Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc bảo vệ thực vật” được thực hiện trên cơ sở các văn bản pháp lý sau: Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2006. Nghị định số 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến luợc, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; Nghị định số 21/2008/NĐCP ngày 22 tháng 2 năm 2008 của Chính Phủ về việc chỉnh sửa, bổ sung một số điều trong Nghị định 80/2006/NĐCP ngày 9 tháng 8 năm 2006 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. Nghị định số 58/2002/NĐCP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc ban điều lệ bảo vệ thực vật, điều lệ kiểm dịch thực vật và điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật. Nghị định số 26/2003/NĐCP ngày 19 tháng 03 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật. Nghị định số 108 /2006/NĐCP ngày 29/11/2005 của Chính Phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Nghị định số 80/2006/NĐCP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. Nghị định số 59/2006/NĐCP ngày 12 tháng 06 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm mua bán, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện. Nghị định số 59/2007/NĐCP ngày 09 tháng 04 năm 2007 về việc quản lý chất thải rắn. Thông tư số 26/2011/TTBTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường qui định một số điều của Nghị định 29/2010/NĐCP ngày 18 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 9 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. Thông tư số 12/2011/TTBTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và môi trường về quản lý chất thải nguy hại. Thông tư số 03/2009/TTBNN của Bộ Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. Thông tư 24/2010/TTBNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. Thông tư 38/2010/TTBNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. Thông tư số 46/2010/TTBNNPTNT ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 24/2010/TTBNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 71 /2010/TTBNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm dịch và Bảo vệ thực vật. Quyết định số 16/QĐBTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của BTNMT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. Công văn số 1538 /BVTVQLT của Cục bảo vệ thực vật về việc hướng dẫn thi hành Thông tư số 38/2010/TTBNNPTNT. Các tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam về môi trường áp dụng như sau: QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh. QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại. QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt. QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 10 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ. QCVN 21:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học. QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn. 2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật Báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc bảo vệ thực vật”. Thực tế về điều tra, khảo sát hiện trạng khu vực dự án. Niên giám thống kê tỉnh Kiên Giang, 2010. Số liệu về phát triển kinh tế xã hội huyện Châu Thành năm 2011. Các số liệu hiện trạng chất lượng môi trường tự nhiên khu vực huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Kết quả thu thập, phân tích mẫu và khảo sát hiện trạng khu vực dự án. 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM Các phương pháp ĐTM đã áp dụng trong báo cáo gồm: Phương pháp thống kê: Thống kê các số liệu về các công trình chính, phụ trợ, đồng thời, thu thập và xử lý các số liệu thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực thực hiện dự án. Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm: Xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, nước và tiếng ồn tại khu vực dự án. Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm của Tổ chức Y tế Thế giới thiết lập: Được áp dụng trong việc ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của các xí nghiệp, nhà máy theo hệ số ô nhiễm của WHO. Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá nồng độ các chất gây ô nhiễm từ các hoạt động của dự án trên cơ sở các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường. Phương pháp lập bảng liệt kê và phương pháp ma trận: Được sử dụng để lập mối liên hệ giữa các hoạt động của dự án và các tác động môi trường. Phương pháp điều tra xã hội học: Được sử dụng trong quá trình trực tiếp phỏng vấn các đơn vị quản lý địa phương khu vực dự án. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM Để báo cáo đánh giá tác động môi trường đạt chất lượng cao và có những giải pháp đề xuất xử lý ô nhiễm môi trường thiết thực phù hợp với vùng dự án, Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 11 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” Chủ đầu tư kết hợp cùng đơn vị tư vấn Trung tâm ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ tỉnh Kiên Giang tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng & Chuyển giao Công nghệ Chủ trì thực hiện: (Ông) Huỳnh Văn Thuận Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. Điện thoại: 0773.863.649; Fax: 0773.942.700 4.1. Trình tự thực hiện ĐTM Quá trình thực hiện và lập báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” được tổ chức như sau: Nhận các tài liệu có liên quan: thuyết minh Báo cáo kinh tế kỹ thuật, bản đồ hiện trạng, các sơ đồ kỹ thuật có liên quan; Căn cứ pháp lý về sở hữu, quyền sử dụng đất, các văn bản, biên bản họp, duyệt dự án được thông qua, có giá trị pháp lý hiện hành. Thu thập tài liệu, các số liệu về điều kiện, tự nhiên kinh tế xã hội khu vực dự án. Tiến hành khảo sát thực tế nhằm đưa ra những nhận định ban đầu về tác động môi trường có thể xảy ra khi Công ty tiếp tục hoạt động trong thời gian tới. Tiến hành lấy mẫu nước, không khí để xác định các số liệu về môi trường nền trước khi thực hiện dự án. Tiến hành thu thập ý kiến UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang về hoạt động của dự án. Tiến hành thu thập ý kiến của hộ dân cư xung quanh dự án tại xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang về hoạt động của dự án. Tổng hợp số liệu, tiến hành viết báo cáo và trình hội đồng thẩm định phê duyệt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp tục thực hiện dự án. Trong quá trình thực hiện, chủ dự án đã phối hợp và nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các cơ quan chức năng. + Phòng Tài nguyên và Môi trường, phòng Công thương huyện Châu Thành. + UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Vĩnh Hòa Hiệp và các đơn vị khác tại địa phương có liên quan. 4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM Thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án gồm chủ đầu tư; lãnh đạo và cán bộ Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ Kiên Giang. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 12 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia thực hiện ĐTM Trình độ Năm kinh Trách nhiệm TT Họ và tên Chức vụ chuyên môn nghiệm chính A: Đơn vị đầu tư: Công ty TNHH Minh Huệ Giám Phụ trách chung 1 Nguyễn T. Minh Huệ đốc B: Đơn vị Tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ Giám Chủ trì thực 1 Huỳnh Văn Thuận CN hóa học 12 đốc hiện Xử lý số liệu, P. Giám Ths Khoa học 2 Huỳnh Chánh Khoa 10 tổng hợp báo đốc môi trường cáo P. phòng KS Quản lý Thu thập số liệu 3 Trần Trung Trọng 6 tư vấn môi trường sơ cấp, thứ cấp Chuyên KS Kỹ thuật Phân tích dự báo 4 Lê Hoàng Toàn 3 viên môi trường tác động Nhân Ths Khoa học Phân tích dự báo 5 Trần Quốc Hùng 1 viên môi trường tác động Nhân CN Kinh tế Tham vấn cộng 6 Võ Mộng Tuyền 1 viên môi trường đồng Phòng Cử nhân sinh Thu mẫu phân 7 Tạ Băng Hồ 9 phân tích học tích Phòng Cử nhân hoá Thu mẫu phân 8 Bùi Kim Ngọc 3 phân tích học tích Trong quá trình lập báo cáo đã nhận được sự phối hợp tích cực của Chủ đầu tư và các cơ quan hữu quan như: Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Bảo vệ Môi trường, Chi cục Bảo Vệ Thực Vật tỉnh Kiên Giang, phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành và UBND, UBMTTQVN xã Vĩnh Hòa Hiệp. Nhóm lập báo cáo xin chân thành cảm ơn! Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ 13 Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Điện thoại: 0773.863.649 Fax: 0773.942.700
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Thủy điện Thu Cúc”
86 p | 858 | 267
-
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy bia Việt Nam – công suất 420 triệu lít/năm
123 p | 740 | 235
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường công ty thủy sản PROCIMEX
20 p | 682 | 217
-
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Giang
56 p | 668 | 163
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 p | 550 | 131
-
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường: Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và dịch vụ phía Nam trường Đại học Phạm Văn Đồng
113 p | 538 | 106
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường của dự án bãi chôn lấp Phước Hiệp (nhóm 5)
20 p | 537 | 90
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án đầu tư khai thác chế biến đá xây dựng
83 p | 227 | 64
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Khu thương mại - dịch vụ chợ Đức Phổ và kết hợp khu nhà ở liền kề
144 p | 225 | 60
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 6)
20 p | 243 | 45
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Các vấn đề quan trọng liên quan đến môi trường của một dự án (nhóm 4)
30 p | 232 | 39
-
Hướng dẫn làm báo cáo đánh giá tác động môi trường với dự án công trình giao thông
37 p | 168 | 35
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng của dự án thủy điện Trung Sơn (nhóm 1)
13 p | 171 | 30
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư Tàu chở dầu Thanh Châu tại Cảng Quốc Phòng/QK7
88 p | 137 | 27
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường (nhóm 7)
10 p | 148 | 12
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Các vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 8)
10 p | 123 | 9
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 3)
14 p | 117 | 7
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Vấn đề môi trường quan trọng (nhóm 2)
9 p | 149 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn