BIỂN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ - GIÁ TRỊ PHÂN THỨC
lượt xem 30
download
1) Củng cố ,nâng cao kiến thức về biến đổi biểu thức hữu tỉ 2) HS làm thành thạo các bài toán về biến đổi biểu thức hữu tỉ,giá trị của phân thức 3) Vận dụng thành thạo kiêns thức vào các bài tập nâng cao về chuyên đề này
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BIỂN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ - GIÁ TRỊ PHÂN THỨC
- BIỂN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ - GIÁ TRỊ PHÂN THỨC A.MỤC TIÊU: 1) Củng cố ,nâng cao kiến thức về biến đổi biểu thức hữu tỉ 2) HS làm thành thạo các bài toán về biến đổi biểu thức hữu tỉ,giá trị của phân thức 3) Vận dụng thành thạo kiêns thức vào các bài tập nâng cao về chuyên đề này B.BÀI TẬP TẠI LỚP x2 y 2 1 2 1. Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức A = x x y y x y Ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào Thực hiện phép tính trong ngoặc trước Hãy biến đổi, thực hiện phép tính trong HS thực hiện phép tính theo thứ tự từng dấu ngoặc GV kết hợp cùng HS hoàn thành lời giải HS cùng GV hoàn thành bài giải Giải: x2 y 2 1 2 x( x y ) ( x 2 y 2 ) x y 2 y x 2 xy x 2 y 2 x y A = x . x y y x y x y y( x y ) x y y( x y ) xy y 2 x y y ( x y )( x y ) = . 1 x y y ( x y ) y ( x y )( x y ) x 4 16 Cho A = 2. Ví dụ 2: x 4 4 x 3 8 x 2 16 x 16 a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A xác định b) Rút gọn A
- c) Tìm x để A có giá tri bằng 2 d) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên Giá trị của biểu thức A xác định khi nào? Giá trị của biểu thức A xác định khi x 4 4 x 3 8 x 2 16 x 16 0 Để tìm được giá trị của x để mẫ khác 0 ta Ta phân tích mẫu thành nhân tử, cho mẫo khác làm thế nào? 0 khi mọi nhân tử khác 0 Tìm giá trị của x để mẫu khác 0 HS giải và tìm giá trị tương ứng của x Muốn rút gọn biểu thức A ta làm thế nào? HS trả lời Hãy rút gọn biểu thức A Y/c HS rút gọn biểu thức A và trả lời kết HS rút gọn quả HS trả lời Biểu thức A có giá trị nguyên khi nào? Hãy tìm giá trị tương úng của x HS tìm giá trị tương ứng của x Hoàn thành bài giải HS hoàn thành bài giải a) Ta có: x 4 4 x 3 8 x 2 16 x 16 x 4 16 4 x3 8 x 2 16 x 32 x 2 x 2 x2 4 4 x 2 x 2 16 x 2 x 2 x 2 x 2 4 4 x 2 16 = 2 = x 2 x 3 2 x 2 4 x 8 4 x 2 16 = x 2 x 3 2 x 2 4 x 8 x 2 x 2 4
- Biểu thức A xác định (x - 2)2(x2 + 4) 0 x 2 (vì x2 + 4 0 với mọi x) b) Rút gọn : x2 4 x2 4 x 2 x 2 x2 4 x 2 x 4 16 A= 4 x 4 x 3 8 x 2 16 x 16 x 2 2 x 2 4 2 x 2 x2 4 x2 x2 x 2 2( x 2) 2 x + 2 = 2x - 4 x = 6 (t/m) c) A = 2 x2 x2 x2 4 d) Chia x + 2 cho x - 2 ta có A = 1 x2 Để A có giá trị nguyên với x nguyên thì x - 2 là Ư(4). Nên ta có: x 2 4 x 2 x 2 2 x 0 x 2 1 x 1 - 2; 0; 1; 3; 4; 6 x x 2 1 x 3 x 2 2 x 4 x 2 4 x 6 3. Ví dụ 3: b c a Gọi a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác biết rằng: 1 1 1 8 a b c Chứng minh rằng tam giác đó là tam giác đều. Để C/m tam giác đó là tam giác đều thì ta Để C/m tam giác đó là tam giác đều thì ta phải phải C/m gì? C/m a=b=c a-b=b-c=c-a=0 Hãy biến đổi biểu thức trên để có được HS biến đổi
- điều cần C/m b c a ab bc ac 1 1 1 8 . . 8 a b c a b c a 2b ab 2 a 2c abc abc b 2 c ac 2 bc 2 8abc 0 abc (a 2b 2abc bc 2 ) (ab 2 2abc ac 2 ) ( a 2 c 2abc b 2 c) b(c a )2 a (b c )2 c(a b)2 0 0 abc abc ( a b) 2 0 a b 0 2 2 2 a b b c c a 0 (b c) 0 b c 0 a b c 2 ab bc ca c a ) 0 2 (c a ) 0 hay tam giác đó là tam giác đều 111 4. Ví dụ 4: Cho 0 . abc bc ca a b Tính giá trị của BT : M = a b c Để tính giá trị của M với điều kiện đã Để tính được giá trị của M theo điều kiện của cho thì ta phải làm gì? bài ra thì ta phải biến đổi M thành một biểu thức trong đó có chứ biểu thức đã có giá trị như GT đã cho Hãy biến đổi M thành một biểu thức thoã HS biến đổi mãn điều đó bc ca a b a b c a b c a b c 1 1 1 3 Ta có: M = a b c a b c
- 1 1 1 1 1 1 a b c 3 = 0. -3=-3 a b c a b c 5. Ví dụ 5: Cho a, b, c ≠ 0 và a + b + c ≠ 0 thỏa mãn điều kiện 1 + 1 + 1 = 1 . a+ b+ c a b c Chứng minh rằng trong ba số a, b, c có hai số đối nhau. Từ đó suy ra rằng : 21 + 2009 + 2009 = 1 1 1 . 009 2009 2009 + c 2009 +b a b c a Lời giải 111 1 a+ b a+ b 111 1 ++= Ta có : =0 + =0 ++- a b c a+ b+ c c(a + b + c) a b c a+ b+ c ab é + c= 0 é=-b b a ê ê (a + b). c(a + b + c) + ab = 0 (a + b)(b + c)(c + a) = 0 Û ê + b = 0 Û ê =-c a b ê ê abc(a + b + c) ê + a= 0 ê=-a c c ë ë 1 1 1 1 1 1 1 + + = + + 2009 = 2009 Từ đó suy ra : 2009 2009 2009 2009 2009 (- c) a b c a c a 1 1 1 = = 2009 a 2009 + b 2009 + c2009 a 2009 + (- c)2009 + c 2009 a 1 1 1 1 + + = . 2009 2009 2009 2009 2009 + c2009 +b a b c a C) BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1) Ruựt goùn caực bieồu thửực: 1 1 1 1 a) ... n(n 1) 1.2 2.3 3.4
- 3b 2 a2 a 1 b) 2 . b 4 3 2 3 2 a ab a ab a a b ab a b 111 2) Cho ba số a , b, c 0 thoả mãn : a + b + c = 2010 và 0 abc 2 2 2 Tính giá trị của biểu thức: A = a + b + c 111 1 11 3) Chứng minh rằng: Nếu 2 và a + b + c = abc Thì : 2 2 2 2 abc abc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
23 p | 291 | 43
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
20 p | 278 | 15
-
Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC
6 p | 305 | 12
-
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
5 p | 239 | 11
-
Giáo án Đại Số lớp 8: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT BIỂU THỨC HỮU TỈ
6 p | 344 | 9
-
SKKN: Kinh nghiệm giảng dạy chuyên đề: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
21 p | 126 | 8
-
Giải bài tập Luyện tập biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức SGK Toán 8 tập 1
6 p | 135 | 5
-
Giải bài tập Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức SGK Toán 8 tập 1
4 p | 98 | 4
-
Chuyên đề Biến đối các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức
13 p | 33 | 4
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am
38 p | 14 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 p | 49 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài luyện tập chung trang 14
9 p | 32 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 39: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
11 p | 9 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 46,47,48,49 trang 57,58 SGK Toán 8 tập 1
4 p | 242 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 29 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 50,51,52,53,54,55,56 trang 58,59 SGK Toán 8 tập 1
6 p | 323 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 1
9 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn