Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 5
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn “Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)” nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN LỚP 6 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 2. Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 3. Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 4. Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội 5. Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 6. Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phước Mỹ Trung
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 Phân Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng môn (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) HÓA Chủ đề 1 - Chất có ở - Tính chất Dựa vào tính HỌC Chất quanh đâu? của chất. chất vật lý của ta - Oxygen hóa oxygen giải lỏng ở -1830C thích cho tình có màu xanh huống thực nhạt. tiễn khi nuôi - Nhận biết cá trong bể. thành phần phần trăm thể tích của không khí. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75đ 0,25đ 1đ 2,0đ Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% 20,0% Chủ đề 2 Vật liệu là gì? Tính chất và Một số vật ứng dụng của liệu vật liệu. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5,0% Tổng Tổng số câu 4 2 1 7 hóa Tổng số điểm 1đ 0, 5đ 1đ 2,5đ học Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% VẬT Chủ đề 3 - Làm quen LÝ Mở đầu môn với hoạt động KHTN. nghiên cứu khoa học và quy trình nghiên cứu khoa học. - Tìm hiểu một số thành tựu nghiên cứu khoa học trong
- đời sống. - Biết được 1 số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Số câu 3 3 Số điểm 0,75đ 0,75đ Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Chủ đề 4 Biết dụng cụ - Xác định số Mô tả cách đo Đo chiều dài. đo độ dài. liệu trong khi thể tích vật rắn đo chiều dài. không thấm - Xác định số nước, bỏ lọt liệu trong khi bình chia độ đo thể tích của vật rắn. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25đ 0,5đ 1đ 1,75đ Tỉ lệ % 2,5% 5,0% 10% 17,5% Tổng Tổng số câu 4 2 1 7 vật lý Tổng số điểm 1đ 0, 5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% SINH Chủ đề 5 - Biết cách bảo HỌC Sử dụng quản kính lúp. kính lúp và - Kính hiển vi kính hiển vi quang học là quang học. gì? - Cách sử dụng kính hiển vi quang học? Số câu 3 3 Số điểm 0,75đ 0,75đ Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Chủ đề 6 - Thành phần - Hiểu được Tế bào. cấu tạo tế bào. tại sao các tế - Sự lớn lên bào có hình Giải thích hiện của tế bào. dạng và kích tượng thực tế? thước khác nhau. - Tại sao nói “
- tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”? -Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. - Sự sinh sản và phân chia của tế bào. Số câu 2 4 1 7 Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 5,0% 10% 10% 25,0% Chủ đề 7 - Nhận biết - Hiểu được Từ tế bào sinh vật sống. cấu tạo cơ thể đến cơ thể. - Mô là gì? sinh vật đơn - Biết các hệ bào, đa bào. cơ quan trong - Hệ cơ quan cơ thể thực nào thực hiện vật. chức năng thải nước tiểu? - Quá trình biến đổi và hấp thụ thức ăn trong cơ thể gọi là gì? Số câu 3 4 7 Số điểm 0,75đ 1đ 1,75đ Tỉ lệ % 7,5% 10% 17,5% Tổng Tổng số câu 8 8 1 17 sinh Tổng số điểm 2đ 2đ 1đ 2,5đ học Tỉ lệ % 20% 20% 10% 25% Tổng Tổng số câu 16 12 2 1 31 cộng Tổng số 4 3 2 1 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án trong các câu sau. (1 câu đúng 0,25đ). Câu 1: Chất có ở đâu? 0,25đ Câu 2: Tính chất vật lý của chất. 0,25đ Câu 3: Tính chất vật lý của oxygen. 0,25đ Câu 4: Thành phần phần trăm thể tích của không khí. 0,25đ Câu 5: Vật liệu là gì? 0,25đ Câu 6: Tính chất và ứng dụng của vật liệu. 0,25đ Câu 7: Làm quen với hoạt động nghiên cứu khoa học và quy trình nghiên cứu khoa học. 0,25đ Câu 8: Tìm hiểu một số thành tựu nghiên cứu khoa học trong đời sống. 0,25đ Câu 9: Biết được 1 số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 0,25đ Câu 10: Biết dụng cụ đo độ dài. 0,25đ Câu 11: Xác định số liệu trong khi đo chiều dài. 0,25đ Câu 12: Xác định số liệu trong khi đo thể tích của vật rắn. 0,25đ Câu 13: Biết khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là bao nhiêu lần. 0,25đ Câu 14: Hiểu được tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau. 0,25đ Câu 15: Biết được hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi. 0,25đ Câu 16: Hiểu điểm nào có ở cơ thể đa bào. 0,25đ Câu 17: Hiểu quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng dược thực hiện nhờ vào hệ cơ quan nào? 0,25đ Câu 18: Biết hiện tượng nào phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào. 0,25đ Câu 19: Biết cơ thể thực vật được chia thành mấy hệ cơ quan chính. 0,25đ Câu 20: Hiểu được đặc điểm nào có ở cơ thể đơn bào. 0,25đ Câu 21: Biết cách bảo quản kính lúp. 0,25đ Câu 22: Hiểu được hệ cơ quan nào thực hiện chức năng thải nước tiểu. 0,25đ Câu 23: Biết được thế nào là cơ thể sống. 0,25đ Câu 24: Hiểu được sự lớn lên và phân chia của tế bào. 0,25đ Câu 25: Hiểu sự khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. 0,25đ Câu 26: Biết được các thành phần cấu tạo của tế bào. 0,25đ Câu 27: Biết mô là gì? 0,25đ Câu 28: Hiểu được vì sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”. 0,25đ II. Tự luận (3đ) Câu 29: (1đ) Giải thích tại sao khi nuôi cá trong bể người ta phải sử dụng máy sục khí bể cá. Câu 30: (1đ) Mô tả cách đo thể tích vật rắn không thấm nước, bỏ lọt bình chia độ. Câu 31: (1đ) Tại sao dùng cách đông đá người ta có thể bảo quản thịt mà không thể bảo quản rau?
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021 - 2022 MÔN : KHTN 6 Thời gian: 90 phút Họ và tên :............................... ĐIỂM : Lớp : 6 /…. HÓA: LÝ: SINH: I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Chất có ở A. người và động vật. B. nhà ở, đồ dùng, phương tiện đi lại và công cụ sản xuất. C. thực vật. D. mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. Câu 2: Lọ nước hoa mở nắp để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện chất A. dễ nén được. C. dễ hóa hơi. B. dễ nóng chảy. D. không chảy được. Câu 3: Chất khí khi hóa lỏng ở -183 C có màu xanh nhạt là 0 A. oxygen. C. carbon dioxide. B. nitrogen. D. sulfur dioxide. Câu 4: Thành phần phần trăm thể tích của không khí A. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác). B. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác). C. 21% oxygen, 78% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác), 1% nitrogen. D. 21% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác), 78% nitrogen, 1% oxygen. Câu 5: Vật liệu là A. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày. B. một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ... C. một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. D. gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 6: Lõi dây dẫn điện được làm bằng vật liệu gì? A. Nhựa. B. Kim loại. C. Sứ. D. Cao su. Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên là nghiên cứu về A. tâm lý của vận động viên bóng đá. C. ngoại ngữ. B. lịch sử hình thành vũ trụ. D. luật đi đường. Câu 8: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên ? A. Sinh - Hóa. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất.
- Câu 9: Phương án nào trong hình thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo? A. Chất dễ cháy. B. Phải đeo ủng. C. Được uống D. Nguy hiểm về điện. Câu 10: Dụng cụ dùng để đo chiều dài là A. cân. B. bình chia độ. C. lực kế. D. thước thẳng. Câu 11: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 52cm; 53cm; 52,5cm. Giá trị trung bình của đại lượng cần đo là A. 52,7 cm. B. 52 cm. C. 52,5 cm. D. 52,6 cm. Câu 12: Hình 5.9 mô tả cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình tràn kết hợp với bình chia độ. Thể tích của vật đó bằng A. 10,2 cm3. B. 10,50 cm3. C. 10 cm3. D. 10,25 cm3. Hình 5.9 Câu 13: Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là A. 3 – 20 lần. B. 10 – 20 lần. C. 20 – 100 lần. D. 40 – 3000 lần. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của chúng. B. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để chúng không bị chết. C. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. D. Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. Câu 15: Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là A. hệ thống phóng đại. C. hệ thống chiếu sáng. B. hệ thống giá đỡ. D. hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính. Câu 16: Đặc điểm chỉ có ở cơ thể đa bào là A. có thể sinh sản. C. có thể cảm ứng. B. có thể di chuyển. D. có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể. Câu 17: Quá trình sinh vật lấy, biến đổi thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng được gọi là A. tiêu hóa. B. hô hấp. C. bài tiết. D. sinh sản.
- Câu 18: Hiện tượng không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào là A. sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá. B. sự vươn cao của thân cây tre. C. sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang. D. sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng. Câu 19: Ở thực vật, người ta chia cơ thể thành mấy hệ cơ quan chính? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20: Sinh vật nào là sinh vật đơn bào? A. Cây chuối. B. Trùng kiết lị. C. Cây hoa mai. D. Con mèo. Câu 21: Nhà An có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của An là sai? A. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng. B. Cất kính vào hộp kín. C. Lau chùi bằng khăn mềm. D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch. Câu 22: Hệ cơ quan thực hiện chức năng thải nước tiểu là A. hệ hô hấp. B. hệ tuần hoàn. C. hệ bài tiết. D. hệ sinh dục. Câu 23: Nhóm gồm toàn vật sống là A. con gà, con chó, cây nhãn. C. chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. B. chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. chiếc bút, con vịt, con chó. Câu 24: Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là A. 16. B. 4. C. 8. D. 32. Câu 25: Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là A. có màng tế bào. B. có tế bào chất. C. có nhân. D. có nhân hoàn chỉnh. Câu 26: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là A. màng tế bào, ti thể, nhân. C. màng tế bào, chất tế bào, nhân. B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. D. chất tế bào, lục lạp, nhân. Câu 27: Mô là tập hợp A. nhiều tế bào có chức năng giống nhau. B. nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau. C. nhiều cơ quan có chức năng giống nhau. D. toàn bộ các tế bào trong cơ thể. Câu 28: Nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” vì tế bào A. rất nhỏ bé. B. có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. C. không có khả năng sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết. D. rất vững chắc. II. Tự luận (3đ). Trả lời câu hỏi vào phần bài làm. Câu 29: (1đ) Tại sao khi nuôi cá trong bể người ta phải sử dụng máy sục khí bể cá? Câu 30: (1đ) Mô tả cách đo thể tích vật rắn không thấm nước, bỏ lọt bình chia độ. Câu 31: (1đ) Tại sao người ta dùng cách đông đá để bảo quản thịt mà không thể bảo quản rau? ------------------------HẾT------------------------
- BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 I. Trắc nghiệm: (7đ) 1 câu đúng 0,25đ. Phân môn Hóa học Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A A C B Vật lý Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D C C Sinh học Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A A D A D D B A C A D D C A B II. Tự luận: (3đ) Câu 29: (1đ) - Vì oxyen ít tan trong nước nên môi trường trong bể cá thường thiếu khí oxygen. 0,5đ - Do đó cần phải cung cấp thêm oxygen cho cá bằng cách sục khí vào bể. 0,5đ Câu 30: (1đ) Mô tả cách đo thể tích vật rắn không thấm nước, bỏ lọt bình chia độ - Thả vật vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. 0,5đ - Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật. 0,5đ Câu 31: (1đ) - Tế bào động vật không có thành tế bào nên khi đông đá rồi rã đông tế bào không bị phá vỡ. Tế bào thực vật có thành (vách tế bào) bao bên ngoài màng tế bào giúp cho tế bào có hình dạng xác định, trong tế bào thực vật đặc biệt rau ăn lá chứa một hàm lượng nước (khá nhiều). 0,5đ - Nếu để vào ngăn đá, nước sẽ đóng băng, khi nước đóng băng làm tế bào to ra sẽ phá vỡ các bào quan và thành tế bào nên khi rã đông cây rau không thể hồi phục về trạng thái ban đầu, mất giá trị sử dụng chỉ bảo quản rau trong ngăn mát với thời gian hữu hạn. 0,5đ
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHTN 6 I. MA TRÂN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q PHẦN LÍ 1. An toàn trong Hiểu được ý nghĩa các phòng thực hành biển báo trong phòng thực hành. Hiểu được các việc làm đảm bảo an toàn trong phòng thưc hành. Số câu C1 1.0 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 2.Phép đo: Đo Biết được đơn vị Nắm cách đo chiều - Biết đổi các đơn Vận dụng được chiều dài, đokhối đo độ dài, thời dài của một vật. vị đo cho phù hợp. đo chiều dài để lượng, đo thời gian, khối lượng. Hiểu được khối lượng - Vận dụng được giải bài tập. gian. Nêu được cách đo của một vật. đo chiều dài để khối lượng. giải bài tập. Số câu C2, C3 C6 C4, C5 C7 C8 7.0 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 2.25 Tỉ lệ % 5.0% 5.0% 5.0% 5% 2.5% 22.5% 3 (1,0 đ) 3(0,75 đ) 1(0,5 đ) 1(0,5 đ) 8(2,5đ) 10% 7,5% 5% 5% 25% PHẦN HÓA Bài 9. Sự đa Hiểu được tính chất Xác định các loại Biết được vật thể của chất vật thể và chất dạnh của chất Số câu C9 C10 C15 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1.0đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5,0% 10% Bài 10. Các thể Hiểu về sự chuyển thể Biết về sự chuyển của chất và sự của chất thể của chất chuyển thể Số câu 3 C11 C14 C12 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0, 1đ Tỉ lệ % 2,5% 5,0% 2,5% 10% Hiểu về tầm quan Vai trò của Bài 11. Oxygenc trọng của oxygen oxygen trong - không khí thực tế Số câu C13 C16 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 3 (1,0 đ) 3(0,75 đ) 1(0,5 đ) 1(0,5 đ) 8(2,5đ)
- 10% 7,5% 5% 5% 25% PHẦN SINH Chương I: Mở - Nhận biết các vật đầu KHTN sống, vật không sống -Nhận biết độ phóng đại của kính lúp, kính hiển vi. - Nhận biết các vật quan sát bằng kính hiển vi,kính lúp. Số câu C17,C18, 4 C19,C20 Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% Chương II: - Hình dạng và kích - Xác định Ý Giải Cấu Tế bào thước tế bào quy trình nghĩa thích tế trúc tế - Sự lớn lên của quan sát tế sự bào có bào cây bào trứng cá, sinh lớn lên - Sự khác nhau tế tế bào biểu bì sản tế mãi bào động vật và vảy hành bào được thực vật, tế bào Sự lớn không nhân sơ và nhân lên thực của tế - Thành phần tế bào bào Số câu C21,C22, C25,C26 C27 Câu 28a Câu 28b 8 C23,C24 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ 4,0đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 5% 40% Tổng 8(2,0 đ) 5(1,5 đ) 1/2(1,0 đ) 1/2(0,5 đ) 12(5,0đ) 20% 15% 10% 5% 50% Tông 3 phân môn 14(4,0 đ) 11(3,đ) 2,5( 2,0 đ) 2,5(1,0 đ) 30 Lí, Hóa, Sinh 40% 30% 20% 10% II. ĐỀ KHTN 6
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHTN 6 ĐỀ 1 A. Phân môn: Vật lý I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn. Câu 1: Phương án nào trong hình vẽ thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo? A. Chất dễ cháy B. Phải đeo ủng C. Được uống D. Nguy hiểm về điện. Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là A. mét. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900 gam. Số 900 gam chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa. B. Khối lượng hộp sữa là 900 gam. C. Khối lượng của vỏ hộp sữa. D. Khối lượng của sữa trong hộp. II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối lượng? Câu 7: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày tiêu thụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3. Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày). Câu 8: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 165m = …………… km 3,6 m3 = ………….. dm3 450g = ……………. kg 3 d ) h .............giây 5 B. Phân môn Hóa học: I. Trắc Nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn. Câu 9: Vật thể nhân tạo: A. bàn gỗ B. dòng sông C. cây sao su D. con cá
- Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm nếp lên men thành rượu Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Mưa rơi B. Gió thổi C. Tạo thành mây D. Lốc xoáy Câu 12: Trong các quá trình dưới đây , đâu là quá trình nóng chảy: A. mưa rơi B. nước sôi C. tuyết rơi D. băng tan Câu 13: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp B. Nóng chảy C. Hòa tan D. Quang hợp II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 14 ( 0,5 điểm): Thế nào là sự nóng chảy? Cho ví dụ. Câu 15 ( 0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và chất trong câu sau đây: Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ. Câu 16 (0,25 điêm): Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Em hãy dự đoán hiện tượng sẽ xảy ra. Thí nghiệm này cho thấy vai trò của khí oxygen? C. Phân môn: Sinh học I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn. Câu 17: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới: A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 1000 lần. Câu 18: Công việc nào dưới đây cần sử dụng kính lúp? A. Khâu vá. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Quan sát một vật ở rất xa. D. Quan sát tế bào động vật, tế bào thực vật. Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. Chiếc bút, con vịt, con chó. Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá. B. Con gà, cây nhãn, cây thước. D. Chiếc bút, con vịt, con chó. Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. D. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 22: Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ: A. Có nhân. B. Có màng tế bào. C. Có thành tế bào. D. Có ti thể. Câu 23: Cây lớn lên nhờ: A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 24: Trong các bước sau, bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:
- A. Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri. B. Nhỏ một ít nước vào đĩa. C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt. Câu 25: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng tế bào, ti thể, nhân. C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. D. Chất tế bào, lục lạp, nhân. Câu 26: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát. D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất. Trình tự sắp xếp đúng là: A. A → B → C → D C. A → C → B → D B. A → D→ C →B D. B → C → D → A II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 27: (1,0 điểm) Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa gì? Câu 28: (1,5 điểm) a. Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao? b. Thành phần nào giúp thực vật cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật?
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHTN 6 ĐỀ 2 A. Phân môn: Vật lý I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn. Câu 1: Việc làm không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? Đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. Không nếm hóa chất. Mặc trang phục gọn gàng. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. Câu 2: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là A. mét. B. ngày. C. giây. D. kilogam. Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 5: Con số 12kg được ghi trên vỏ bình ga chỉ A. thể tích của bình ga. B. thể tích của ga chứa trong bình. C. sức nặng của vỏ bình. D. khối lượng của ga trong bình ga chưa dùng. II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối Câu 7: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 245m = …………………... km 2,64 m3 = ………………… dm3 4500g = …………………... kg 2 d ) h ......................giây 5 Câu 8: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 40 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày tiêu thụ 130 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3. Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày). B. Phân môn Hóa học: I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn. Câu 9: Vật thể tự nhiên A. áo tơ tằm B. cây cầu gồ C. nệm cao su D. cây lúa Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
- Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước đông đặc? A. Tuyết rơi B. Băng tan C. Sương mù D. Tạo thành mây Câu 12: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện: A. Chất dễ nén được C. Chất dễ nóng chảy B. Chất dễ hóa hơi D. Chất không chảy được Câu 13: Quá trình nào sau đây cần khí oxygen A. cây xanh quang hợp C. đốt cháy nhiên liêu B. hòa tan muối ăn D. nấu ăn bằng bếp điện II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 14.(0,5 điểm): Thế nào là sự đông đặc? Lấy ví dụ. Câu 15.(0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và chất trong câu sau đây: Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhôm Câu 16. (0,25 điểm): Khi nuôi cá cảnh tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? C. Phân môn: Sinh học I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn câu em chọn. Câu 17: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con kiến. C. Con ong. D. Tép bưởi. Câu 18: Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to ảnh lên tới: A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 3000 lần. Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Con ếch, con mèo, cây thước. C. Cây thông, cây mồng tơi, hòn đá. B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. Cây lúa, con vịt, con mèo. Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Con gà, con chó, cây ổi. C. Cái bàn, cây bút, cây thước. B. Con gà, cây lúa, miếng thịt. D. Chiếc bút, con gà, con chó. Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. B. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 22: Tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực ở chỗ: A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hoàn chỉnh. D. Có ti thể. Câu 23: Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A. Sinh sản. C. Cảm ứng. B. Trao đổi chất. D. Trao đổi chất và cảm ứng. Câu 24: Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá: A. Nhỏ một ít nước vào đĩa. B. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri. C. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt . D. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. Câu 25: Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là: A. Màng tế bào. B. Ti thể. C. Chất tế bào. D. Nhân.
- Câu 26. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát. D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất. Trình tự sắp xếp đúng là: A. B → C → D → A C. A → D→ C → B B. A → C → B → D D. A → B → C → D II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 27: (1,0 điểm) Kích thước tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi lớn lên? Nhờ hoạt động sống nào mà tế bào có thể lớn lên? Câu 28: (1,5 điểm) a. Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao? b. Thành phần nào giúp thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ?
- HƯỚNG DẪN CHẤT KHTN 6 ĐỀ 1 A. PHÂN MÔN LÍ: I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A C B D II. Tự luận: (1,25 điểm) Bài Đáp án Điểm Bước 1: UƯớc lượng khối lượng của vậ để chọn cân có GHÐ và ĐCNN thích hợp. 0.1 Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. 0.1 Câu 6 Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. 0.1 (0.5 điểm) Bước 4: Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở 0.1 đầu kim cân. 0.1 Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo a) Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là: Câu 7 30 x 0,120 x 30 x 10 000 = 1 080 000 đ. 0.5 (0.25 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 165m = 0,165 km 0.125 Câu 8 3,6 m3 = 3600 dm3 0.125 (0.5 điểm) 450g = 0,450 kg 0.125 3 0.125 d ) h 2160 giây 5 B. PHÂN MÔN HÓA : I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 9 10 11 12 13 Đáp án A B C D D II. Tự luận: Câu 14. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất 0,25 điểm VD: Cây kem lấy ra khỏi tủ lạnh bị tan chảy 0,25 điểm (Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 15. Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ. Vật thể tự nhiên: thân cây mía 0,25 điểm Chất: nước, đường, chất xơ. 0,25 điểm Câu 16. Que đóm sẽ bùng cháy. Oxygen cần cho sự cháy . 0,25 điểm C. PHÂN MÔN SINH I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 58 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 62 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 50 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 44 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 38 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 25 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 47 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 55 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn