Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 4
download
“Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)” là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng trả lời câu hỏi nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: SINH 8. Mức độ kiến thức Tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chức năng của các TẾ BÀO bộ phận trong tế bào Số câu 3 3 Số điểm 1 1 Tỉ lệ% 10 10% MÔ Các loại mô Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.67 Tỉ lệ% 6.7 6.7% Khi tay sờ vào vật nóng, rụt tay lại. Hãy phân tích đường đi PHẢN XẠ Cung phản xạ của xung thần kinh trong phản xạ đó? Số câu 2 1 3 Số điểm 0.67 1 1.67 Tỉ lệ% 6.7 10 16.7% Sự tiến hóa của BỘ XƯƠNG Các khớp xương xương người so với xương thú Số câu 1 1 2
- Số điểm 0.33 0.33 0.67 Tỉ lệ% 3.3 3.3 6.7% CẤU TẠO VÀ TÍNH Cấu tạo của xương Chức năng của CHẤT CỦA dài xương dài XƯƠNG số câu 1 1 2 số điểm 0.33 0.33 0.67 Tỉ lệ% 3.3 3.3 6,7% CẤU TẠO Tính chất của cơ VÀ TÍNH Đơn vị cấu tạo nhỏ Nguyên nhân sự mỏi CHẤT CỦA nhất của hệ cơ? cơ? CƠ Số câu 1 2 3 Số điểm 0.33 0.67 1 Tỉ lệ% 3.3 6.7 10% MÁU VÀ Thành phần cấu tạo MÔI Chức năng của hồng của máu TRƯỜNG cầu? Có mấy loại bạch TRONG CƠ cầu? THỂ Số câu 3 1 4 Số điểm 1 0.33 1.33 Tỉ lệ% 10 3.3 13.3% Kể tên một số bệnh ở BẠCH CẦU người hiện nay đã có MIỄN DỊCH văcxin phòng bệnh? Hãy giải thích cơ sở
- khoa học việc tiêm văcxin? Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ% 10 10% ĐÔNGMÁU VÀ Ngày hiến máu nhân NGUYÊN đạo TẮC Nguyên tắc truyền TRUYỀN máu MÁU Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.67 Tỉ lệ% 6.7 6.7% Giải thích tại sao tim hoạt TIM VÀ Cấu tạo mạch máu động liên tục mà không hề MẠCH MÁU mệt mỏi? Số câu 1 1 2 Số điểm 0.33 1 1.33 Tỉ lệ% 3.3 10 13.3% Tổng số câu 12 9 2 1 24 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MÔN SINH KIỂM TRA GIỮA HKI – MÔN SINH 8 NĂM HỌC: 2021-2022. A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Biết được thành phần của nơron. (0,33đ) Câu 2. Biết bộ phận cấu tạo của tế bào có chức năng bảo vệ và giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. (0,33đ) Câu 3. Biết loại khớp nào thuộc khớp bất động. (0,33đ) Câu 4. Hiểu nguyên nhân gây mỏi cơ.(0,33đ) Câu 5. Biết hồng cầu kết hợp với khí nào làm máu có màu đỏ tươi. (0,33đ) Câu 6. Hiểu nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác. (0,33đ) Câu 7. Hiểu được xương to ra là nhờ sự phân chia các tế bào ở phần nào của xương. (0,33đ) Câu 8. Hiểu được xương cột sống ở người khác xương thú ở đặc điểm nào. (0,33đ) Câu 9. Biết 1 cung phản xạ có mấy loại nơron tham gia. (0,33đ) Câu 10. Hiểu thành phần cấu tạo chỉ có ở tĩnh mạch mà động mạch. (0,33đ) Câu 11. Hiểu bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào. (0,33đ) Câu 12. Biết đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của hệ cơ. (0,33đ) Câu 13. Biết hướng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và nơron li tâm. (0,33đ) Câu 14. Biết ngày hiến máu nhân đạo ở Việt Nam là ngày nào. (0,33đ) Câu 15. Biết mô nào có chức năng liên kết, nâng đỡ các cơ quan . (0,33đ) Câu 16. Hiểu chất tế bào có chức năng gì. (0,33đ) Câu 17. Biết trong khoang xương ở trẻ em chứa thành phần nào. (0,33đ) Câu 18. Biết trong tế bào bạch cầu có những loại nào. (0,33đ) Câu 19. Hiểu được tính chất của cơ. (0,33đ) Câu 20. Hiểu vai trò quan trọng trong quá trình đông máu là tế bào nào. (0,33đ) Câu 21. Biết trong huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu% thể tích có trong máu. (0,33đ) B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 22. Phân tích hiện tượng khi tay chạm vào vật nóng, rụt tay lại?(1điểm)
- Câu 23. Hãy kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có văcxin phòng bệnh? Hãy giải thích cơ sở khoa học việc tiêm văcxin?(1điểm) Câu 24. Giải thích tại sao tim hoạt động liên tục mà không hề mệt mỏi?(1điểm)
- PHÒNG GD-ĐT TP HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ (Năm học: 2021 – 2022) LỰU MÔN: SINH 8. Thời gian : 45 phút Ngày kiểm tra: / / 2021. Điểm: Họ và tên:……………………………. Lớp:…………………..………………. A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ (A,B,C...) chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Nơron là loại tế bào có ở A. mô thần kinh. B. mô máu. C. mô mỡ. D. mô liên kết. Câu 2. Bộ phận cấu tạo của tế bào có chức năng bảo vệ và giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là A. chất tế bào. B. ribôxôm. C. nhân tế bào. D. màng sinh chất. Câu 3. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bất động? A. Khớp khủy tay. B. Khớp ở hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp đầu gối. Câu 4. Nguyên nhân gây mỏi cơ là A. lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. do cung cấp quá nhiều ôxi. C. do lượng cacbonic quá cao. D. do tích tụ axít lactíc gây đầu độc cơ. Câu 5. Hồng cầu kết hợp với khí nào làm máu có màu đỏ tươi? A. Ôxi. B. Cacbonic. C. Hidro. D. Nitơ. Câu 6. Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là A. nhóm máu A. B. nhóm máu B. C. nhóm máu O. D. nhóm máu AB. Câu 7. Xương to ra là nhờ sự phân chia các tế bào ở phần nào của xương? A. Sụn bọc đầu xương. B. Mô xương xốp. C. Mô xương cứng . D. Màng xương. Câu 8. Xương cột sống ở người khác xương thú ở đặc điểm: A. cột sống hình cung. B. cột sống có nhiều đốt. C. cột sống có 4 chỗ cong. D. cột sống có nhiều xương. Câu 9. Cung phản xạ có mấy loại nơron tham gia? A. 2 nơron. B. 3 nơron. C. 4 nơron. D. 5 nơron. Câu 10. Thành phần cấu tạo chỉ có ở tĩnh mạch mà động mạch không có : A. lớp biểu bì. B. lớp cơ trơn. C. lớp mô liên kết. D. van. Câu 11. Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào? A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Ribôxôm.
- Câu 12. Đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của hệ cơ là: A. sợi cơ. B. bó cơ. C. tơ cơ. D. bắp cơ. Câu 13 . Hướng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hướng tâm và nơron li tâm là: A. Ngược chiều. B. Bắt chéo. C. Song song. D. Cùng chiều. Câu 14. Ngày hiến máu nhân đạo ở Việt Nam là ngày nào? A. 17 tháng 4. B. 07 tháng 4. C. 04 tháng 7. D. 14 tháng 7. Câu 15 : Nâng đỡ , liên kết các cơ quan là chức năng của loại mô nào ? A. Mô liên kết. B. Mô cơ. C. Mô biểu bì. D. Mô thần kinh. Câu 16: Chất tế bào có chức năng gì ? A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. C. Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất. D. Thực hiện sự di truyền. Câu 17. Khoang xương ở trẻ em chứa thành phần nào? A. tủy vàng. B. tủy đỏ. C. tủy trắng. D. khoang trống. Câu 18. Tế bào bạch cầu có mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Tính chất cơ là: A. gập và duỗi . B. phồng và xẹp. C. dẻo và chắc. D. co và dãn. Câu 20. Tế bào nào có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu ? A. Hồng cầu. B . Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Thần kinh. Câu 21. Huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong máu? A. 55%. B. 65%. C. 75%. D. 90%. B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 22: (1 điểm) Khi tay sờ vào vật nóng, rụt tay lại. Hãy phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó? Câu 23: (1 điểm) Kể tên một số bệnh ở người hiện nay đã có văcxin phòng bệnh? Hãy giải thích cơ sở khoa học việc tiêm văcxin? Câu 24: (1 điểm) Giải thích tại sao tim hoạt động liên tục mà không hề mệt mỏi?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN - SINH 8 GIỮA HKI Năm học 2021 – 2022. A. TRẮC NGHIỆM: (7 đ ). I. ( Mỗi ý đúng 0,33đ ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A D B D A C D C B D C C A B A B CÂU 17 18 19 20 21 ĐÁP ÁN B D D C A B. TỰ LUẬN : (3 đ ). Câu 22: (1 điểm) Phân tích trường hợp tay chạm vào vật nóng rụt tay lại? Cơ quan thụ cảm( da) tiếp nhận kích thích sau đó kích thích này phát xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm đến trung ương thần kinh tại trung ương thần kinh phân tích kích thích phát xung dây thần kinh li tâm đi đến cơ quan phản ứng( bắp cơ) làm tay có cảm giác nóng và rụt tay lại. Câu 23:. (1 điểm) Tên một số bệnh ở người hiện nay đã có văcxin phòng bệnh: sởi, lao, ho gà, uốn ván, bạch hầu….(0.5đ)Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm văcxin:Văc xin được sản xuất từ chính mầm bệnh của bệnh mà ta muốn ngừa nhưng đã bị yếu đi không còn khả năng gây bệnh. (0.25)Khi tiêm vào cơ thể kích thích cơ thể tiết ra kháng thể chống lại bệnh đó.(0.25đ) Câu 24: (1 điểm) Vì tim hoạt động theo chu kì , mỗi chu kì co tim 0.8s trong đó tim làm việc 0.4s , nghỉ 0.4s tức thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi nên tim hoạt động liên tục mà không mệt mỏi.
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Môn : SINH 8 Thời gian: 60 phút (Không kề thời gian phát đề) I-Trắc nghiệm (2điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động? A) Khớp khuỷu tay. B) Khớp xương hộp sọ. C) Khớp giữa các đốt sống. D) Cả A và B. 2. Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là : A. Cơ tim. B. Cơ trơn C. Cơ hoành D. Cơ vân 3)Tế bào ở cơ thể người gồm các phần chính là: A. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con. C. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. D. Màng sinh chất, chất diệp lục và nhân. 4) Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: A. Thực bào. B. Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên. C. Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn bằng các phân tử prôtêin đặc hiệu. D. Cả A, B và C. II- TỰ LUẬN: Câu 1(2đ): Phản xạ là gì? Cung phản xạ gồm các thành phần nào? Câu 2 (2,5đ): Nêu các đặc điểm của hệ vận động thích nghi với tư thế đứng thẳng, đi bằng 2 chân ? Câu 3 (3,5đ): Viết sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu? Giải thích vì sao phải thử máu trước khi truyền máu? ----- HẾT ---- Xác nhận của Ban Giáo viên thẩm Giáo viên ra đề giám hiệu định đề kiểm tra Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Phạm Thị Nhung
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH 8 I- Trắc nghiệm (2điểm): Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C C A D II- Tự luận (8điểm): Câu 1(2 điểm): - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. (0,75 đ) - Cung phản xạ gồm 5 thành phần: ( Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ) + Cơ quan thụ cảm. + Nơron hướng tâm. + TWTK ( nơron trung gian) + Nơron li tâm. + Cơ quan phản ứng. Câu 2 (2,5điểm): Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ. Các đặc điểm của hệ vận động thích nghi với tư thế đứng thẳng, đi bằng 2 chân : - Cột sống cong ở 4 chỗ. - Lồng ngực nở sang 2 bên. - Xương chậu nở - Xương đùi lớn - Xương bàn chân hình vòm.Xương gót chân phát triển. Cơ chân lớn khoẻ. Câu4 (3,5điểm): * Sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu: (1,5đ) A ↕ A O↔O AB ↔ AB B ↕ B * Phải thử máu trước khi truyền máu vì: - Để lựa chọn nhóm máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu của nhóm máu người cho không bị kết dính trong huyết tương của nhóm máu người nhận). (1đ) - Để tránh nhận máu có tác nhân gây bệnh( virut HIV, viêm gan B...) (1đ) ----- HẾT ----
- Xác nhận của Ban Giáo viên thẩm Giáo viên ra đề giám hiệu định đề kiểm tra Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Phạm Thị Nhung
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi Thời tổng gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Khái quát Tế bào và cấu tạo 2 1.5 1 1.25 1 1.25 4 4 1 về cơ thể cơ thể người người Mô 2 1.5 2 2.5 4 4 1 Phản xạ 1 1 2 2.5 1 1.25 4 4.75 1 2 Vận động Bộ xương 1 1 1 1.25 1 1.25 3 3.5 0.75 Cấu tạo, tính chất 4 4 1 1.25 1 1.25 6 6.5 1.5 của xương và cơ Tiến hóa của hệ 2 2.5 1 1.25 1 1.25 4 5 1 vận động và vệ sinh hệ vận động Thực hành: tập sơ 1 1 1 1 0.25 cứu và băng bó cho người gãy xương 3 Tuần hoàn Máu, bạch cầu – 3 3 2 2.5 1 1.25 6 6.75 1.5 miễn dịch Đông máu và 1 1 2 2.5 1 1.25 1 1.25 5 6 1.25
- nguyên tắc truyền máu Tuần hoàn máu 1 1 1 1.25 1 1.25 3 3.5 0.75 và lưu thông bạch huyết Tổng 16 15 12 15 8 10 4 5 40 0 45 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 0 100% II. BẢN ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN:SINH HỌC 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao 1 Khái quát Tế bào và cấu tạo Nhận biết: 2 1 1 về cơ thể cơ thể người - Liệt kê được các thành phần cấu trúc cơ bản của tế người bào: màng sinh chất, chất tế bào (lưới nội chất, ribosome, ti thể, bộ máy Gongi, trung thể), nhân (NST, nhân con) - Nêu được chức năng của từng thành phần cấu tạo nên tế bào. Thông hiểu: - So sánh được cấu tạo của tế bào động vật với tế bào thực vật. Vận dụng: -Giải thích được tính thống nhất trong hoạt động của các hệ cơ quan dưới sự chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết Mô Nhận biết: 2 2 - Kể tên các loại mô chính và chức năng của chúng. Thông hiểu:
- - Nhận biết được các loại mô - So sánh được cấu tạo của mô cơ vân, mô cơ tim, mô cơ trơn Phản xạ Nhận biết: 1 2 1 -Nêu được cấu tạo và chức năng của nơron. - Nhận biết được phản xạ và cung phản xạ. Thông hiểu: - Phân biệt được cung phản xạ và vòng phản xạ. Vận dụng: -Làm sáng tỏ phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể. 2 Vận động Bộ xương Nhận biết: 1 1 1 -Kể tên được các loại khớp Thông hiểu: -So sánh được sự khác nhau trong cấu tạo của xương tay và xương chân Vận dụng: - Nhận biết được các loại khớp trong cơ thể Cấu tạo, tính chất Nhận biết: 4 1 1 của xương và cơ - Nêu được cấu tạo, thành phần, tích chất của xương dài - Nêu được thành phần hóa học của xương. - Nêu được ý nghĩa của sự co cơ trong cơ thể. Thông hiểu: - Trình bày nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp phòng tránh mỏi cơ. Vận dụng: - Nhận biết được các loại xương trong cơ thể Vận dụng cao: -Giải thích hiện tượng thực tế
- Tiến hóa của hệ Thông hiểu: 2 1 1 vận động và vệ -So sánh bộ xương của người với thú sinh hệ vận động Vận dụng: -Giải thích được các đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân Vận dụng cao: -Giải thích hiện tượng thực tế Thực hành: tập sơ Thông hiểu: 1 cứu và băng bó cho -Nêu được cách sơ cứu khi gặp người bị gãy xương người gãy xương 3 Tuần Máu, bạch cầu – Nhận biết: 3 2 1 hoàn miễn dịch - Nêu được các thành phần cấu tạo và chức năng của máu. - Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể của bạch cầu -Kể tên được các loại miễn dịch Vận dụng: -Phân biệt được các loại miễn dịch Vận dụng cao: -Giải thích hiện tượng thực tế Đông máu và Nhận biết: 1 2 1 1 nguyên tắc truyền -Trình bày được quá trình đông máu máu Thông hiểu: -Sử dụng nguyên tắc truyền máu vào giải thích hiện tượng thực tế truyền máu. Vận dụng: -Giải thích được nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của việc truyền máu.
- Vận dụng cao: -Giải thích hiện tượng thực tế Tuần hoàn máu và Nhận biết: 1 1 1 lưu thông bạch -Trình bày được đường đi của máu trong tuần hoàn huyết máu. Thông hiểu: -So sánh được sự khác nhau trong thành phần của dịch bạch huyết với máu Vận dụng: -Nêu được nguyên nhân bệnh xơ vữa động mạch Tổng 16 12 8 4
- PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: Trình bày cấu tạo tế bào và chức năng các bộ phận cảu tế bào Câu 2: Trình bày cấu tạo và chức năng các loại mô; cấu tạo và chức năng của nơron; khái niệm cung phản xạ, vòng phản xạ. Câu 3: Nêu các phần chính cuả bộ xương và phân biệt các loại khớp Câu 4: Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài, sự to ra và dài ra của xương; tính chất của cơ; nguyên nhân của sự mỏi cơ. Câu 5: Trình bày những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú và phân tích những đặc điểm bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân. Câu 6: Nêu các bước sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương. Câu 7: Trình bày các thành phần của máu và nêu chức năng của từng thành phần; Câu 8: Trình bày các hoạt động chủ yếu của bạch cầu và phân biệt các loại miễn dịch. Câu 9: Trình bày cơ chế đông máu và các nguyên tắc truyền máu; cấu tạo hệ tuần hoàn máu ; thành phần của hệ bạch huyết. Câu 10: Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến cấu tạo và tính chất của xương; tiến hóa của hệ vận động, nguyên tắc truyền máu, bạch cầu – miễn dịch Nhóm sinh 9 TTCM duyệt BGH duyệt KT.Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Nguyễn Thị Si Phạm Tuấn Anh Nguyễn Thị Song Đăng
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 8 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài : 45 phút Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp prôtêin D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 2: Trong tế bào, bào quan đóng vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: A. nhân B. lục lạp C. bộ máy Gôngi D. lưới nội chất Câu 3: Bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật mà tế bào thực vật không có? A.Lục lạp. B.Trung thể. C.Màng sinh chất. D.Chất tế bào. Câu 4: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường hoạt động? A.Hệ tiêu hóa. B.Hệ bài tiết. C.Hệ thần kinh. D.Hệ tuần hoàn. Câu 5: Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ? A. Mô cơ. B.Mô thần kinh. C. Mô biểu bì. D. Mô liên kết. Câu 6: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ? A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng Câu 7: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ? A. Mô máu B. Mô cơ trơn C. Mô xương D. Mô mỡ Câu 8: Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A.Chỉ có một nhân. B.Có vân ngang C.Gắn với xương. D.Hình thoi, nhọn 2 đầu Câu 9: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A.Cung phản xạ ít chính xác hơn vòng phản xạ. B.Vòng phản xạ cấu tạo phức tạp hơn cung phản xạ. C.Vòng phản xạ có số lượng nơron tham gia nhiều hơn cung phản xạ. D.Cung phản xạ có luồng thông tin ngược còn vòng phản xạ thì không. Câu 10: Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ? A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động B. Nơron cảm giác và nơron vận động C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác D. Nơron liên lạc và nơron vận động Câu 11: Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về A.vòng phản xạ. B.cung phản xạ. C.phản xạ không điều kiện. D.sự thích nghi. Câu 12: Hai chức năng cơ bản của nơron là: A. Cảm ứng và phân tích các thông tin B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 61 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 64 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 45 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 39 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 27 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 16 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 48 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 55 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn