BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br />
LỚP 9 MÔN TOÁN<br />
NĂM 2017 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Trường<br />
THCS Bình An<br />
2. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Trường<br />
THCS Trung Kiên<br />
3. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Trường<br />
THCS Vân Hội<br />
4. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Gò Vấp<br />
5. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Nam Trực<br />
6. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Nam Từ Liêm<br />
7. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Tam Đảo<br />
8. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Thành phố Ninh Bình<br />
9. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Thành phố Thanh Hóa<br />
10. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Tứ Kỳ<br />
<br />
11. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Văn Bàn Lào Cai<br />
12. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Vĩnh Bảo<br />
13. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Vĩnh Tường<br />
14. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Sở<br />
GD&ĐT Bạc Liêu<br />
15. Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng<br />
GD&ĐT Bến Tre<br />
<br />
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2017-2018<br />
MÔN: TOÁN 9<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: (3,0 điểm) <br />
Thực hiện các phép tính sau: <br />
a/ 3 20 4 45 5 80 125 <br />
c/ <br />
<br />
62 6<br />
5<br />
<br />
<br />
62<br />
6 1<br />
<br />
b/ 9 4 5 14 6 5 <br />
d/ <br />
<br />
2 6 11<br />
22 2<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
2 1<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2: (2,0 điểm) <br />
Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị là (d1) và hàm số y = –x + 4 có đồ thị là (d2). <br />
a/ Vẽ (d1) và (d 2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. <br />
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d 2) bằng phép toán. <br />
c/ Xác định hệ số a và b của đường thẳng (d3) : y = ax + b ( a 0 ). <br />
Biết đường thẳng (d3) song song với đường thẳng (d1) và cắt (d 2) <br />
tại điểm có hoành độ là 3. <br />
Câu 3: (1,5 điểm) <br />
a) Thu gọn biểu thức sau: <br />
A = <br />
<br />
x 1 2 x 14 x<br />
<br />
<br />
(với x 0 và x 4 ) <br />
x4<br />
x 2<br />
x 2<br />
<br />
<br />
b) Một gia đình lắp đặt mạng Internet. Hình thức trả tiền được xác định bởi hàm số <br />
sau: T = 500a + 45000. Trong đó: T là số tiền nhà đó phải trả hàng tháng, a (tính bằng giờ) <br />
là thời gian truy cập Internet trong một tháng. Hãy tính số tiền nhà đó phải trả nếu sử dụng <br />
50 giờ trong một tháng, 62 giờ trong một tháng, 96 giờ trong một tháng. <br />
Câu 4: (3,0 điểm) <br />
Cho nửa đường tròn (O;R) có AB là đường kính. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của nửa <br />
đường tròn (O;R). Trên nửa đường tròn (O;R) lấy điểm M (MA y = 3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy giao điểm (1;3) <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(0,25 đ ) <br />
( 0,25 đ ) <br />
<br />
c/ Tìm được a = 2 (0,25đ ) và b = –5 (0,25đ) <br />
Câu 3: (1,5 điểm) <br />
a) A = <br />
<br />
<br />
x 1 2 x 14 x ( x 1)( x 2) 2 x ( x 2) (14 x )<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x4<br />
x 2<br />
x 2<br />
( x 2)( x 2) x<br />
<br />
x 3 x 2 2 x 4 x 14 x 3( x 4)<br />
<br />
3 <br />
x4<br />
( x 2)( x 2)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
( 0,25 đ.3 ) <br />
<br />
b) Áp dụng công thức trả tiền ta có: <br />
T = 500a + 45000 <br />
+ a = 50 thì T = 500.50 + 45000 = 70000 đ <br />
+ a = 62 thì T = 500.62 + 45000 = 76000 đ <br />
+ a = 96 thì T = 500.96 + 45000 = 93000 đ ( 0,25 đ.3 ) <br />
<br />