intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyễn Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

680
lượt xem
82
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án là tài liệu luyện thi học kỳ 1 lớp 9 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo nhằm đánh giá năng lực học tập của các em học sinh lớp 9 môn Vật lý. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài thi kiểm tra học kỳ 1 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> MÔN VẬT LÝ LỚP 9<br /> NĂM 2017 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án - Trường<br /> THCS Đồng Bục<br /> 2. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án - Trường<br /> THCS Hồng Phương<br /> 3. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án - Trường<br /> THCS Yên Lạc<br /> 4. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án - Trường<br /> THCS Yên Phương<br /> 5. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án - Phòng<br /> GD&ĐT Vĩnh Linh<br /> 6. Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017 có đáp án - Phòng<br /> GD&ĐT Vĩnh Tường<br /> <br /> TRƯỜNG THCS XÃ ĐỒNG BỤC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I CẤP THCS<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> MÔN: LÝ 9<br /> (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)<br /> Câu 1. (2,5 điểm)<br /> a) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm.<br /> b) Một dây dẫn có điện trở 15  , cường độ dòng điện chạy qua dây là 0,3A. Tính hiệu điện<br /> thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.<br /> Câu 2. (2 điểm) Nêu quy ước chiều đường sức từ. Xác<br /> định chiều các đường sức từ qua thanh nam châm thẳng?<br /> Câu 3. (2 điểm)<br /> Hãy xác định chiều của đường sức từ, chiều lực điện từ<br /> trong hình vẽ dưới đây? (dấu + chỉ dòng điện có<br /> phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy).<br /> <br /> Câu 4. (3,5 điểm)<br /> Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở là<br /> 48,4  và có công suất là 1000W.<br /> a) Tính chiều dài dây điện trở của bếp. Biết dây điện trở được làm bằng nikêlin có điện trở<br /> suất 0,4. 10 - 6  m, tiết diện 0,2mm2.<br /> b) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp đó<br /> trong 30 ngày. Nếu giá 1kWh là 800 đồng.<br /> <br /> (Đề thi gồm có 01 trang)<br /> TRƯỜNG THCS XÃ ĐỒNG BỤC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I CẤP THCS<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LÝ 9<br /> Câu<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> 1<br /> <br /> a) ĐL Ôm<br /> Hệ thức: I <br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> U<br /> R<br /> <br /> Ghi chú các đại lượng<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> b) Tóm tắt đúng<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br /> Giải:<br /> Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn:<br /> I<br /> <br /> U<br /> => U = I R = 0,3. 15 = 4,5 (V)<br /> R<br /> <br /> Đáp số: 4,5 (V)<br /> 2<br /> <br /> 1đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> - Quy ước: Chiều đường sức từ là chiều đi từ cực Nam đến cực Bắc 1 đ<br /> xuyên dọc kim nam châm được đặt cân bằng trên đường sức từ đó.<br /> - Vẽ chiều đường sức từ<br /> <br /> 1đ<br /> 3<br /> <br /> S<br /> +<br /> <br /> <br /> F<br /> <br /> N<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Vẽ đúng<br /> - Chiều đường sức từ<br /> - Chiều lực điện từ<br /> Tóm tắt, đổi đơn vị đúng<br /> 4<br /> <br /> R = 48,4 <br /> <br /> P= 1000W<br />  = 0,4. 10 - 6  m<br /> <br /> S = 0,2 mm2 = 0,2. 106 2<br /> m<br /> <br /> 1đ<br /> 0,5đ<br /> a) Chiều dài dây điện trở bếp điện<br /> RS 48,4.0,2.10 6<br /> l<br /> l<br /> <br /> R =  =><br /> =<br /> = 24,2 (m)<br /> <br /> S<br /> 0,4.10 6<br /> 1,5đ<br /> <br /> a) l = ?<br /> <br /> b) Điện năng mà bếp tiêu thụ trong 30 ngày0,5đ<br /> <br /> b) t = 3. 30h<br /> <br /> A=<br /> <br /> T=?<br /> <br /> Tiền điện phải trả: T = 90. 800 = 72 000<br /> (đồng)<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Đáp số: a) 24,2 (m)<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 1 kWh giá 800đ<br /> <br /> Pt<br /> <br /> = 1. 3. 30 = 90 (kWh)<br /> <br /> b) 72 000 (đồng)<br /> <br /> Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà đúng kết quả thì vẫn chấm điểm tối đa, bài học<br /> sinh làm được 0,25 điểm thì làm tròn thành 0,5 điểm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2