Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng cây bời lời
lượt xem 15
download
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng cây bời lời trình bày về mục tiêu đào tạo, thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu, danh mục mô đun đào tạo, thời gian và phân bổ thời gian học tập, chương trình và giáo trình mô đun đào tạo, chương trình mô đun nghề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng cây bời lời
- BỘ NÔNG NGHIÊP VÀ PHAT TRIÊN NÔNG THÔN ̣ ́ ̉ CHƯƠNG TRINH DAY NGHỀ ̀ ̣ TRINH ĐỘ SƠ CÂP ̀ ́ NGHÊ: TRỒNG CÂY BỜI LỜI ̀ (Phê duyệt tại Quyêt đinh số 481/QĐ-BNN-TCCB ngay 7 thang 4 năm 2014 ́ ̣ ̀ ́ cua Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ̉ Hà Nội, năm 2014
- 2 BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO NGHỀ: TRỒNG CÂY BỜI LỜI (Phê duyệt kèm theo Quyêt đinh số 481 /QĐ-BNN-TCCB ngay 7 thang 4 năm ́ ̣ ̀ ́ 2014 cua Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ̉ Tên nghề: Trồng cây bời lời Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề. Đối tượng tuyển sinh: Lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, có đủ sức khỏe, trình độ học vấn từ tiểu học trở lên và có nhu cầu h ọc ngh ề “Trồng cây bời lời”. Số lượng mô đun đào tạo: 06 mô đun Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề. I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp - Kiến thức: + Nêu được các công việc trong xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời. + Mô tả được các bước chính trong quy trình sản xuất cây giống bời lời. + Liệt kê được các công việc chủ yếu trong quy trình trồng, chăm sóc và quản lý bảo vệ vườn bời lời. + Trình bày được cách tiến hành các hoạt động khai thác, sơ ch ế, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm bời lời hiệu quả. - Kỹ năng: + Xây dựng được kế hoạch trồng cây bời lời phù hợp với điều kiện cụ thể của gia đình/cơ sở sản xuất. + Sản xuất được cây giống bời lời đạt yêu cầu về ch ất lượng, đúng th ời vụ, đạt hiệu quả cao. + Trồng, chăm sóc và quản lý bảo vệ vườn bời lời đúng quy trình. + Khai thác, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm bời lời đúng kỹ thuật, hiệu qủa kinh tế cao.
- 3 - Thái độ: - Trung thực, có ý thức tuân thủ quy trình kỹ thuật trong khi th ực hi ện các công việc sản xuất cây giống, trồng, chăm sóc, quản lý bảo vệ, khai thác, s ơ chế và bảo quản sản phẩm. - Có trách nhiệm đối với sản phẩm làm ra và có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ nền nông nghiệp bền vững. 2. Cơ hội việc làm Sau khóa học, người lao động có thể tự tổ ch ức xây dựng đ ược vườn ươm sản xuất cây giống đủ tiêu chuẩn để cung cấp cho th ị trường và ph ục v ụ cho nhu cầu của gia đình hoặc sản xuất ra các sản phẩm bời lời ở quy mô hộ gia đình hoặc trang trại đạt năng suất, chất lượng, đảm bảo hiệu quả kinh tế. Ngoài ra, người học còn có thể tham gia vào các chương trình dự án có liên quan đến bời lời. II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu - Thời gian đào tạo: 03 tháng - Thời gian học tập: 12 tuần - Thời gian thực học tối thiểu: 440 giờ - Thời gian kiểm tra hết mô đun, kiểm tra kết thúc khoá h ọc: 40 giờ (trong đó ôn và kiểm tra kết thúc khóa học 16 giờ) 2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu - Thời gian học tập: 480 giờ - Thời gian học các mô đun đào tạo nghề: 440 giờ, trong đó: + Thời gian học lý thuyết: 108 giờ + Thời gian học thực hành: 332 giờ III. DANH MỤC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN B Ổ THỜI GIAN HỌC TẬP Thời gian đào tạo (giờ) Mã Trong đó Tên mô đun Tổng MĐ số Lý Thực Kiểm thuyết hành tra*
- 4 MĐ 01 Xây dựng kế hoạch trồng cây bời 60 16 36 8 lờ i MĐ 02 Sản xuất cây giống bời lời 100 24 68 8 MĐ 03 Trồng cây bời lời 92 20 64 8 MĐ 04 Chăm sóc và quản lý bảo vệ 100 24 68 8 MĐ 05 Khai thác, sơ chế và bảo quản sản 52 12 32 8 phẩm MĐ 06 Tiêu thụ sản phẩm 60 12 40 8 Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học 16 - - 16 Tổng cộng 480 108 308 64 * Ghi chú: Tổng số giờ kiểm tra (64 giờ) bao gồm: S ố giờ ki ểm tra đ ịnh kỳ trong từng mô đun (24 giờ - tính vào giờ thực hành); số gi ờ ki ểm tra h ết các mô đun (24 giờ) và số giờ ôn, kiểm tra kết thúc khóa học (16 giờ). IV. CHƯƠNG TRÌNH VÀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO (Nội dung chi tiết tại các chương trình mô đun kèm theo) V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 1. Hướng dẫn thực hiện các mô đun đào tạo nghề Chương trình dạy nghề “Trồng cây bời lời” trình độ sơ cấp nhằm dạy nghề sản xuất cây giống cho các đối tượng là người lao động k ể c ả ng ười làm công tác quản lý, kỹ thuật có nhu cầu hành ngh ề. Khi h ọc viên h ọc đ ủ th ời gian và nội dung theo quy định trong chương trình này và kết quả đạt trung bình trở lên sẽ được cấp chứng chỉ sơ cấp nghề. Theo nhu cầu của người học có thể dạy độc lập hoặc dạy một s ố mô đun (MĐ01, MĐ02, MĐ03, MĐ04, MĐ05, MĐ06) nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng cần thiết cho học viên và cấp giấy chứng nhận học ngh ề đã hoàn thành các mô đun đó. Chương trình dạy nghề “Trồng cây bời lời” có 06 mô đun, như sau: - Mô đun 01: “Xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời” có thời gian học tập là 60 giờ, trong đó có 16 giờ lý thuyết, 36 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ
- 5 nghề để thực hiện các công việc: Giới thiệu về cây bời lời, tìm hiểu các phương thức trồng bời lời, lập dự toán, dự tính được hiệu quả kinh t ế và xây d ựng được kế hoạch tiến độ sản xuất để có kế hoạch trồng cây bời lời phù h ợp v ới điều kiện của gia đình nông hộ/cơ sở sản xuất và có tính khả thi cao. - Mô đun 02: “Sản xuất cây giống bời lời” có thời gian học tập là 100 giờ, trong đó có 24 giờ lý thuyết, 68 giờ thực hành và 08 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề để thực hiện các công việc: Xây dựng vườn ươm cây giống, làm đất, đóng bầu, thu hái, xử lý quả giống và bảo quản hạt giống, gieo hạt, c ấy cây vào bầu, chăm sóc cây giống và chọn cây xuất vườn để s ản xuất đ ược cây giống bời lời đạt chất lượng và hiệu quả cao. - Mô đun 03: “Trồng cây bời lời” có thời gian học tập là 92 giờ, trong đó có 20 giờ lý thuyết, 64 giờ thực hành và 08 giờ ki ểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ ngh ề đ ể thực hiện các công việc: Chọn đất, làm đất, xác định mật độ, đào hố, chu ẩn b ị phân và bón lót, trồng cây nhằm trồng mới đảm bảo kỹ thu ật, ch ất l ượng, t ỉ l ệ sống cao. - Mô đun 04: “Chăm sóc và quản lý bảo vệ” có thời gian học tập là 100 giờ, trong đó có 24 giờ lý thuyết, 68 giờ thực hành và 08 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề để thực hiện các công việc: Trồng dặm, làm cỏ, xới đất và vun gốc, tủ gốc giữ ẩm, bón phân, phòng chống cháy, phòng trừ sâu bệnh h ại, chăm sóc vườn cây tái sinh nhằm giúp vườn bời lời sinh trưởng phát triển tốt, cho năng suất, sản lượng cao. - Mô đun 05: “Khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm” có thời gian h ọc tập là 52 giờ, trong đó có 12 giờ lý thuyết, 32 giờ th ực hành và 08 gi ờ ki ểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các ki ến th ức, k ỹ năng, thái độ nghề để thực hiện các công việc: Khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm. - Mô đun 06: “Tiêu thụ sản phẩm” có thời gian học tập là 60 giờ, trong đó có 12 giờ lý thuyết, 40 giờ thực hành và 08 giờ ki ểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ ngh ề đ ể thực hiện các công việc: Khảo sát thị trường và tiếp thị sản phẩm, ký hợp đồng mua bán sản phẩm, thanh lý hợp đồng và lấy ý kiến phản hồi nh ằm tiêu th ụ sản phẩm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Đánh giá kết quả học tập của người học trong toàn khóa h ọc bao gồm: kiểm tra trong quá trình học tập và kiểm tra kết thúc khoá học thực hiện theo “Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong d ạy ngh ề h ệ chính quy” , ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH, ngày 24/5/2007 của
- 6 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. 2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khoá học Số Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm Thời gian kiểm tra TT tra Kiến thức, kỹ năng nghề 1 Kiến thức nghề Trắc nghiệm hoặc Không quá 60 phút vấn đáp 2 Kỹ năng nghề Bài thực hành kỹ Không quá 12 giờ năng nghề 3. Các chú ý khác Chương trình dạy nghề “Trồng cây bời lời” nên tổ chức giảng dạy tại các địa phương hoặc các cơ sở dạy nghề. Để thực hiện tốt chương trình, cơ sở đào tạo cần tổ chức lớp h ọc cùng thời gian với thời vụ gieo ươm, chăm sóc để thuận lợi cho việc bố trí các nội dung thực hành nhằm rèn luyện kỹ năng. Khi tổ chức giảng dạy, các cơ sở đào tạo cần mời các chuyên gia giỏi nghề cùng tham gia để chia sẻ kinh nghi ệm với người học. Trong quá trình thực hiện chương trình nên bố trí cho học viên đi thăm quan các cơ sở sản xuất cây giống và các mô hình trồng bời lời có uy tín đã áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật thành công; Có thể tổ chức các hoạt động ngoại khoá và hoạt động văn hoá, th ể thao khác khi có đủ điều kiện.
- 7 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Xây dựng kế hoạch trồng cây bời lờ i Mã số mô đun: MĐ 01 Nghề: Trồng cây bời lời
- 8 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY BỜI LỜI Mã số mô đun: MĐ 01 Thời gian mô đun: 60 giờ. (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành: 40 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 4 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN 1. Vị trí Mô đun “Xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời” được giảng dạy đầu tiên, làm cơ sở để giảng dạy các mô đun khác trong chương trình dạy nghề “Trồng cây bời lời” trình độ sơ cấp nghề; mô đun này cũng có thể giảng dạy độc lập. 2. Tính chất Là mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành nghề nghiệp, nên tổ chức giảng dạy tại địa bàn thôn, xã nơi có các v ườn sản xuất cây giống bời lời, hoặc ngay tại cơ sở sản xuất bời lời. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN 1. Kiến thức - Mô tả được các đặc điểm về rễ, thân, lá, hoa, quả và h ạt; các giá tr ị và nhu cầu về các sản phẩm bời lời. - Nêu được các yêu cầu về điều kiện khí hậu và đất đai của cây bời lời. - Trình bày được các phương thức trồng cây bời lời. - Liệt kê được các khoản chí phí cần thiết, các giá trị sản ph ẩm thu đ ược và hiệu quả kinh tế khi trồng cây bời lời. - Trình bày được các căn cứ để lập kế hoạch tiến độ sản xuất trồng bời lời. 2. Kỹ năng - Nhận biết được các đặc điểm thực vật học của cây bời lời.
- 9 - Nhận xét, đánh giá được sự thích hợp của cây bời lời v ới đi ều ki ện khí hậu, đất đai tại địa phương. - Xác định, lựa chọn được phương thức trồng bời lời phù hợp với điều kiện đất đai và nguồn lực hiện có của cơ sở hay của hộ gia đình. - Dự tính được tổng chi phí đầu tư về vật tư, cây giống, dụng cụ, trang thiết bị, nhân công, giá trị sản phẩm thu được và hiệu quả kinh tế cho các phương thức trồng bời lời khác nhau; - Lập được kế hoạch tiến độ sản xuất trồng bời lời phù hợp với điều kiện cụ thể của từng gia đình nông hộ/cơ sở sản xuất. 3. Thái độ - Cẩn thận, trách nhiệm với công việc. - Sử dụng diện tích đất canh tác hiệu quả. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian S Thời gian ố Tổng Lý Thực Kiể Tên các bài trong mô đun T số thuyết hành m T tra* 1 Giới thiệu về cây bời lời 08 04 04 - 2 Một số phương thức trồng cây bời lời 16 04 11 01 3 Xây dựng tiến độ sản xuất 12 03 08 01 Lập dự toán và dự tính hiệu quả kinh tế 20 05 13 02 4 trồng bời lời Kiểm tra kết thúc mô đun 04 - - 04 Cộng 60 16 36 08 * Ghi chú: Tổng số giờ kiểm tra (08 giờ),gồm: Số giờ kiểm tra định kỳ trong mô đun (04 giờ - tính vào giờ thực hành); số gi ờ ki ểm tra h ết các mô đun (04 giờ). 2. Nội dung của bài Bài 1: Giới thiệu về cây bời lời Thời gian: 08 giờ
- 10 Mục tiêu: - Mô tả được các đặc điểm về rễ, thân, lá, hoa, quả và hạt bời lời. - Trình bày được được các yêu cầu về điều kiện khí hậu và đất đai của cây bời lời. - Nêu được các giá trị và nhu cầu về sản phẩm cây bời lời. - Nhận xét, đánh giá được sự thích hợp của cây bời lời với đi ều ki ện khí hậu, đất đai tại địa phương. 1. Đặc điểm thực vật học của cây bời lời 1.1. Thân và cành 1.2. Lá 1.3. Hoa 1.4. Quả và hạt 1.5 Rễ 2. Điều kiện gây trồng 2.1. Khí hậu 2.2. Đất đai 3. Giá trị của cây bời lời 3.1.Giá trị kinh tế 3.2. Giá trị dược liệu 3.3. Nhu cầu về sản phẩm cây bời lời Bài 2: Một số phương thức trồng cây bời lời Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: - Trình bày được các phương thức trồng cây bời lời. - Xác định, lựa chọn được phương thức trồng bời lời phù hợp với điều kiện đất đai và nguồn lực hiện có của cơ sở hay của hộ gia đình. - Sử dụng diện tích đất canh tác hiện có phù hợp, hiệu quả. 1. Phương thức trồng thuần 1.1. Khái niệm trồng thuần 1.2. Ưu, nhược điểm của trồng thuần
- 11 2. Phương thức trồng xen 2.1. Khái niệm trồng xen 2.2. Ưu, nhược điểm của trồng xen 2.3. Nguyên tắc trồng xen 2.4. Các mô hình trồng xen bời lời 2.4.1 Mô hình Nông lâm kết hợp (bời lời + sắn) 2.4.2 Mô hình cà phê + bời lời 2.4.3 Một số mô hình xen canh khác 3. Phương thức trồng cây phân tán 3.1 Khái niệm trồng cây phân tán 3.2 Ưu, nhược điểm của trồng cây phân tán 3.3 Mô hình trồng cây phán tán Bài 03: Xây dựng tiến độ sản xuất Thời gian: 12 giờ Mục tiêu - Nêu được các căn cứ để lập kế hoạch tiến độ. - Xác định được thời gian thực hiện các công việc trồng và chăm sóc bời lời. - Lập được bảng tiến độ sản xuất bời lời phù hợp với điều ki ện s ản xuất của từng gia đình nông hộ/cơ sở sản xuất, có tính khả thi cao. 1. Căn cứ để lập kế hoạch tiến độ 1.1 Khả năng sản xuất của cơ sở sản xuất/trang trại/hộ gia đình 1.2 Khả năng tiêu thụ sản phẩm 2. Xác định thời gian cho các công việc 3. Lập bảng tiến độ sản xuất bời lời Bài 4: Lập dự toán và dự tính hiệu quả kinh tế trồng bời lời Thời gian: 20 giờ Mục tiêu
- 12 - Nêu được các khoản chi phí đầu tư về giống, phân bón, nước tưới và thuốc bảo vệ thực vật, dụng cụ, trang thiết bị và nhân công cho di ện tích tr ồng bời lời của cơ sở sản xuất, hộ gia đình. - Lập được dự toán trồng bời lời chi tiết, cụ thể, sát với th ực t ế cho các phương thức trồng bời lời khác nhau phù hợp với điều kiện của cơ sở sản xuất, hộ gia đình. - Dự tính được tổng chi phí cho các phương thức trồng bời lời khác nhau. - Dự tính được giá trị các sản phẩm thu được và hiệu quả kinh t ế c ủa việc trồng bời lời. 1. Dự tính vật tư 1.1. Dự tính lượng giống và kinh phí đầu tư mua giống 1.2. Dự tính lượng phân và kinh phí đầu tư mua phân 1.3. Dự tính chi phí nước tưới 1.4. Dự tính chi phí thuốc bảo vệ thực vật 1.5. Dự tính chi phí dụng cụ lao động 2. Dự tính chi phí công lao động 3. Dự tính tổng chi phí 3.1.Tổng chi phí cho 1 ha bời lời trồng thuần 3.2.Tổng chi phí cho 1 ha bời lời trồng xen cà phê 3.3.Tổng chi phí cho 1 ha trồng theo mô hình nông lâm k ết h ợp (b ời l ời + sắn) 4. Dự tính các sản phẩm thu được 5. Dự tính hiệu quả kinh tế IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Tài liệu giảng dạy Giáo trình dạy nghề mô đun “Xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời” trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp ghề của nghề “Trồng cây bời lời”. 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ Máy tính, máy chiếu, hình ảnh, video clip về đặc điểm thực vật học, các mô hình trồng bời lời 3. Điều kiện về cơ sở vật chất cho lớp học 30 người - 01 Phòng học 30m2, có đủ bảng, bàn ghế cho giáo viên và học viên.
- 13 - Các mô hình trồng bời lời theo các ph ương thức NLKH, trồng xen và trồng phân tán (có thể thuê, mượn của cơ sở, nông hộ trồng bời lời ở gần địa điểm của lớp học). - Các loại vật tư: STT Tên dụng cụ, vật tư Số lượng 1 Vỏ cây bời lời ≥ 03 kg 2 Cây bời lời đã khai thác vỏ ≥ 10 cây 3 Cành, lá bời lời đã được xay ≥ 10 kg 4 Bột bời lời ≥ 04 kg 5 Giấy A0 30 tờ 6 Bút màu 30 cây 7 Băng keo 01 cuộn 4. Điều kiện khác - Bộ phận tổ chức lớp học - Các chuyên gia về cây bời lời V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Phương pháp đánh giá a) Kiểm tra định kỳ - Lý thuyết: trắc nghiệm khách quan hoặc vấn đáp - Đánh giá kỹ năng nghề: Kiểm tra kỹ năng nghề thông qua bài thực hành, kiểm tra qua quan sát và theo dõi thao tác, thái độ thực hi ện và k ết qu ả th ực hành của học viên. b) Kiểm tra kết thúc mô đun - Kiểm tra kết thúc mô đun Kiểm tra theo nhóm (mỗi nhóm từ 3-5 học viên) hoặc kiểm tra cá nhân: + Thực hiện mô tả một công vi ệc đ ược th ực hi ện trong mô đun ho ặc thực hiện trắc nghiệm học viên theo b ảng câu h ỏi do giáo viên chu ẩn b ị trướ c.
- 14 + Thực hiện một công vi ệc hoặc m ột s ố công vi ệc trong quá trình th ực hiện mô đun, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái độ th ực hiện và kết quả thực hành của học viên. 2. Nội dung đánh giá - Kiến thức: Học viên mô tả được các đặc điểm về rễ, thân, lá, hoa, qu ả và hạt; các giá trị và nhu cầu về các sản phẩm bời lời; nêu được các yêu cầu về điều kiện khí hậu và đất đai; các phương thức trồng cây bời lời và li ệt kê đ ược các khoản chí phí cần thiết, các giá trị sản ph ẩm thu đ ược và hi ệu qu ả kinh t ế khi trồng cây bời lời; - Kỹ năng: Học viên nhận biết được các đặc điểm thực vật học của cây bời lời; nhận xét, đánh giá được sự thích h ợp của cây b ời lời v ới đi ều ki ện khí hậu, đất đai tại địa phương; xác định, lựa chọn được phương thức trồng bời lời phù hợp với điều kiện đất đai và nguồn lực hiện có của cơ sở hay của hộ gia đình; dự tính được tổng chi phí đầu tư về vật tư, cây giống, d ụng c ụ, trang thiết bị, nhân công, giá trị sản phẩm thu được và hiệu quả kinh tế cho các phương thức trồng bời lời khác nhau; - Thái độ: Có ý thức học tập tích cực, tham gia học đầy đủ thời lượng mô đun; cẩn thận, trách nhiệm với công việc; sử dụng diện tích đất canh tác hiệu quả. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình - Chương trình mô đun “ Xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời” áp dụng cho các khóa đào tạo nghề, trình độ sơ cấp, trước h ết là các khóa đào t ạo ngh ề cho lao động nông thôn đến năm 2020. - Chương trình mô đun “Xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời” có th ể s ử dụng giảng dạy độc lập hoặc giảng dạy cùng một số mô đun khác (MĐ02, MĐ03, MĐ04, MĐ05, MĐ06) cho các khoá tập huấn hoặc dạy ngh ề d ưới 3 tháng (dạy nghề thường xuyên). - Chương trình này có thể áp dụng cho các địa phương trong cả nước. - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nh ằm nâng cao ki ến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phươn g pháp giảng dạy mô đun đào tạo - Phần lý thuyết: Giáo viên cần sử dụng các mẫu vật, dụng cụ trực quan, hình ảnh, video clip về cây bời lời, các mô hình trồng b ời l ời, các s ản ph ẩm t ừ bời lời trong quá trình giảng dạy để người học nắm bắt những kiến thức liên
- 15 quan một cách dễ dàng. Nên sử dụng phương pháp dạy học cho người lớn tu ổi và giảng dạy có sự tham gia. - Phần thực hành: Chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu, địa điểm thực hành theo yêu cầu của các bài trong mô đun. - Giáo viên mời một hoặc một số học viên trong lớp thực hiện làm mẫu các thao tác trong các bài thực hành...và mời các h ọc viên khác nh ận xét, trên c ơ sở đó giáo viên tổng hợp, đưa ra các nhận xét từng tình huống thực hành. Sau đó chia học viên của lớp thành các nhóm để th ực hiện cho đ ến khi đ ạt yêu c ầu đ ề ra trong khoảng thời gian cho phép. - Giáo viên khuyến khích thái độ tự tin và mạnh dạn của học viên trong thực hành và giúp học viên tự kiểm tra việc thực hiện của chính bản thân họ. - Giáo viên nhận xét kỹ năng thực hành của học viên, nêu ra những trở ngại, sai sót đã hoặc có thể gặp phải trong khi thực hiện công vi ệc và cách khắc phục. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý - Tìm hiểu đặc điểm cây bời lời. - Các phương thức canh tác bời lời. - Lập dự toán trồng bời lời. - Dự tính hiệu quả trồng bời lời. 4. Tài liệu tham khảo [1] Cục Lâm nghiệp. Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2008. [2] Cục Khuyến nông và khuyến lâm. Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2009. [3] Viện Nghiên cứu sinh thái Chính sách xã h ội, 2012. Chương trình đào tạo thực hành nông dân nông nghiệp sinh thái- Xây dựng vườn ươm. [4] Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2003. Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn vườn ươm. [5] Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai, 2003. Cẩm nang khuyến nông tập 2- cây trồng lâm nghiệp. [6] Dự án FLITCH, 2010. Hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng cây Bời lời đỏ. [7] Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Quy trình kỹ thuật trồng bời lời đỏ (Quyết định số 4108/QĐ/BNN-KHCN ngày 29/12/2006).
- 16 [8] Bộ NN và PTNT - Ban quản lý dự án Flitch . Kỹ thuật và hiệu quả trồng mô hình Nông lâm kết hợp bời lời đỏ xen mì (bắp) và d ứa Cayen trên đ ất dốc ở huyện Krông Bông – Đắc Lắc. [9] Th.sỹ Ngô Văn Toại. Hiệu quả tài chính và giá trị môi trường trong sản xuất bời lời của nông hộ tại huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum. [10] Trần Ngọc Hải, Nguyễn Việt Khoa. Cây bời lời đỏ-Dự án hỗ trợ chuyên ngành lâm sản ngoài gỗ Việt Nam. Nhà xuất bản lao động, 2007. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Sản xuất cây giống Bời lời Mã số mô đun: MĐ 02 Nghề: Trồng cây bời lời
- 17 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN SẢN XUẤT CÂY GIỐNG BỜI LỜI Mã số mô đun: MĐ 02 Thời gian mô đun: 100 giờ (Lý thuyết: 24 giờ; Thực hành: 72 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 4 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN 1. Vị trí Mô đun sản xuất cây giống bời lời được học sau mô đun xây dựng kế hoạch trồng cây bời lời và trước các mô đun trồng bời l ời, chăm sóc và qu ản lý bảo vệ, khai thác sơ chế và bảo quản sản phẩm, tiêu th ụ s ản ph ẩm và cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu của người học. 2. Tính chất Là mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành nghề nghiệp, nên tổ chức giảng dạy tại địa bàn thôn, xã nơi có các v ườn ươm cây gi ống b ời lời. Thời gian giảng dạy nên bố trí vào khoảng tháng 10 năm trước đ ến tháng 7 năm sau để phù hợp với thời vụ sản xuất cây giống. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN 1. Kiến thức - Trình bày được các yêu cầu thiết kế, xây dựng vườn ươm cây giống. - Mô tả được các bước kỹ thuật làm đất, lên luống, chuẩn bị hỗn h ợp ruột bầu, đóng bầu và xếp bầu vào luống, áp chặt mép luống. - Trình bày được kỹ thuật thu hái, chọn lựa, bảo quản, xử lý quả giống, hạt giống bời lời, gieo hạt, cây cây vào bầu. - Liệt kê được các bước công việc chăm sóc cây con trong v ườn ươm như trồng dặm, tưới nước, làm cỏ, xới xáo, bón phân thúc, đảo bầu, phân lo ại cây, phòng trừ sâu bệnh hại. 2. Kỹ năng - Xây dựng được vườn ươm cây giống phù hợp, tiết kiệm và hiệu quả - Thực hiện được các bước kỹ thuật làm đất, lên luống, chu ẩn b ị h ỗn hợp ruột bầu, đóng bầu và xếp bầu vào luống, áp chặt mép luống.
- 18 - Thu hái, chọn lựa, bảo quản, xử lý quả giống, hạt giống, gieo hạt và cấy cây vào bầu. - Thực hiện được các bước công việc chăm sóc cây con trong v ườn ươm đúng kỹ thuật. - Chọn lựa được cây giống đủ tiêu chuẩn để xuất vườn 3. Thái độ - Trung thực, có ý thức tuân thủ quy trình kỹ thuật trong khi thực hi ện các công việc để sản xuất cây giống bời lời. - Có trách nhiệm đối với cây giống sản xuất ra và có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ nền nông nghiệp bền vững. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian Thời gian (giờ) Số Tổng Lý Thực Kiể Tên các bài trong mô đun TT số thuyết hành m tra* 1 Xây dựng vườn ươm cây giống 12 4 8 - 2 Làm đất và đóng bầu 20 4 15 1 3 Thu hái, xử lý quả giống và bảo quản 16 4 11 1 hạt giống 4 Xử lý hạt giống 08 2 6 - 5 Gieo hạt và cấy cây 16 4 11 1 6 Chăm sóc cây giống và chọn cây xuất 24 6 17 1 vườn Kiểm tra kết thúc mô đun 4 - - 4 Cộng 100 24 68 08 * Ghi chú: Tổng số giờ kiểm tra (08 giờ),gồm: Số giờ kiểm tra định kỳ trong mô đun (04 giờ - tính vào giờ thực hành); số gi ờ ki ểm tra h ết các mô đun (04 giờ).
- 19 2. Nội dung chi tiết Bài 1: Xây dựng vườn ươm cây giống Thời gian: 12 giờ Mục tiêu - Nêu được đặc điểm các loại vườn ươm. - Chọn địa điểm để làm vườn ươm hợp lý. - Thiết kế, xây dựng được vườn ươm phù hợp, tiết kiệm và hiệu quả. - Có trách nhiệm về chất lượng cây giống sản xuất ra. 1. Các loại vườn ươm 1.1 Vườn ươm tạm thời, quy mô nhỏ 1.2 Vườn ươm lâu dài 1.3 Vườn ươm tổng hợp 2. Chọn địa điểm làm vườn ươm 3. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu 4. Làm rào và cổng ra vào 5. Làm luống và đường đi 6. Làm các công trình khác 6.1. Làm hệ thống tưới 6.2 Tạo rãnh thoát nước Bài 2: Làm đất và đóng bầu Thời gian: 20 giờ Mục tiêu - Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật xử lý cỏ dại, tàn dư th ực vật và làm đất. - Nêu được các bước công việc đóng bầu để ươm cây như chuẩn bị túi bầu, trộn hỗn hợp đất phân, đóng bầu và xếp bầu vào luống, áp chặt mép luống.
- 20 - Xử lý cỏ dại, tàn dư thực vật và làm đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn lựa được loại đất, phân phù hợp để đóng bầu - Trộn đều được hỗn hợp đất phân - Đóng bầu đất và xếp bầu vào luống đúng kỹ thuật, áp ch ặt được mép luống 1. Xử lý cỏ dại và tàn dư thực vật 2. Làm đất 3. Đóng bầu 3.1. Chuẩn bị túi bầu 3.2. Chuẩn bị hỗn hợp ruột bầu 3.3. Đóng bầu 4. Xếp bầu vào luống 5. Áp chặt mép luống Bài 3: Thu hái, xử lý quả giống và bảo quản hạt giống Thời gian: 16 giờ Mục tiêu - Nêu được các tiêu chuẩn của cây lấy quả giống và các bi ện pháp k ỹ thuật thu hái quả giống - Nêu được các bước công việc để xử lý quả bời lời giống và cách bảo quản hạt giống. - Thu hái quả giống đúng thời điểm, đảm bảo an toàn. - Chọn lựa được quả giống đảm bảo chất lượng, xử lý quả giống và bảo quản hạt giống đúng kỹ thuật. - Có ý thức trách nhiệm về chất lượng quả giống, hạt giống. 1. Chuẩn bị vật tư, dụng cụ 2. Xác định cây để thu hái quả giống 3. Thu hái quả giống 4. Xử lý quả giống 4.1. Lựa chọn quả giống 4.2. Loại bỏ lớp vỏ thịt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ
66 p | 441 | 102
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng chuối
37 p | 251 | 63
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng chè
51 p | 220 | 46
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng sầu riêng, măng cụt
77 p | 199 | 34
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng cây làm gia vị
59 p | 159 | 33
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi
61 p | 173 | 31
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng ba kích, sa nhân
47 p | 143 | 29
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Chăn nuôi cừu
66 p | 120 | 25
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Sản xuất tinh bột dong riềng
63 p | 156 | 24
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu
72 p | 127 | 23
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Nuôi nhím, cày hương, chim trĩ
49 p | 139 | 23
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Mai vàng, mai chiếu thủy
56 p | 124 | 22
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy
61 p | 127 | 22
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Chế biến mắm nêm
51 p | 117 | 16
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
57 p | 104 | 12
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Đánh bắt hải sản bằng lưới rê
48 p | 104 | 12
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Câu vàng cá ngừ đại dương
85 p | 102 | 12
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề: Trồng nho
40 p | 85 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn