Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
lượt xem 124
download
Mời các bạn cùng tham khảo Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất sau đây để bổ sung các kiến thức hữu ích cho môn học. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh cũng như các thầy cô giáo dạy bộ môn. Tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- Bồi dưỡng học sinh giỏi CHUYEÂN ÑEÀ: CAÙC PHÖÔNG PHAÙP TÌM GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT, GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT I. KHÁI NIỆM VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MỘT BIỂU THỨC: Cho biểu thức F ( x1 , x 2 ,..., x n ) với các biến x1 , x 2 ,..., x n thoả mãn điều kiện D. Ta nói M (M phải là hằng số là giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của biểu thức F khi và chỉ khi nó thỏa mãn hai điều kiện sau: +) Bất đẳng thức F ( x1 , x 2 ,..., x n ) M ( F ( x1, x 2 ,..., x n ) M ) đúng với mọi x1 , x 2 ,..., x n thỏa mãn D. +) Tồn tại ( x1 , x 2 ,..., x n ) thỏa mãn D sao cho F ( x1 , x 2 ,..., x n ) = M . II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT: 1. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ TỔNG BÌNH PHƯƠNG: A. Kiến thức cần nhớ: Giả sử cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. Ta biến đổi P về dạng P = αA 2m + β B2n + γC2p + D , trong đó α, β, γ cùng dấu và D có giá trị không đổi. + ) Nếu α, β, γ không âm thì P D . Ta có min P = D nếu tồn tại dấu đẳng thức A 2m = B2n = C2p = 0 . + ) Nếu α, β, γ không dương thì P D . Ta có max P = D nếu tồn tại dấu đẳng thức A 2m = B2n = C2p = 0 . B. Các ví dụ: Ví dụ 1.1: Cho các số thực x, y thoả mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x 3 + y3 + 2xy . Giải: Ta có: A = x 3 + y3 + 2xy = ( x + y ) − 3xy ( x + y ) + 2xy . 3 Theo giả thiết x + y = 2, ta có y = 2 – x nên A = 23 − 6x ( 2 − x ) + 2x ( 2 − x ) = 4x 2 − 8x + 8 = 4 ( x − 1) + 4 4, ∀x R . 2 Dấu bằng xảy ra x – 1 = 0 x = 1 y = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4 khi x = 1, y = 1. Ví dụ 1.2: Cho các số thực x, y thoả mãn x + y + 4 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ( 3 ) ( 3 2 2 ) A = 2 x + y + 3 x + y + 10xy . Giải: ( ) ( ) Ta có: A = 2 x 3 + y3 + 3 x 2 + y 2 + 10xy = 2 ( x + y ) − 6xy ( x + y ) + 3 ( x + y ) − 6xy + 10xy 3 2 = 28xy − 80 = 28x ( −4 − x ) − 80 = −28 ( x 2 + 4x + 4 ) + 3 = −28 ( x + 2 ) + 32 32, ∀x R . 2 Dấu bằng xảy ra x + 2 = 0 x = – 2 y = – 2. Vậy giá trị lớn nhất của A là 32 khi x = – 2, y = – 2. Ví dụ 1.3: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) A = x 2 + 4y 2 − 4x + 32y + 2078 b) B = 3x 2 + y 2 + 4x − y . Giải: a) Ta có: A = x + 4y − 4x + 32y + 2078 = x − 4x + 4 + 4 y + 8y + 16 + 2010 2 2 2 2 ( ) = ( x − 2 ) + 4 ( y + 4 ) + 2010 2010 2 2 �x − 2 = 0 �x = 2 A = 2010 �� � � . �y + 4 = 0 �y = −4 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2010 khi x = 2, y = – 4. 2 2 2 � � 1 � 19 19 b) Ta có: B = 3x 2 + y 2 + 4x − y = 3 � �x + �+ �y − �− − , ∀x, y R . � 3 � � 2 � 12 12 1
- Bồi dưỡng học sinh giỏi � 2 � 2 �x+ =0 �x=− 19 � 3 � 3 19 2 1 B = − �� � � . Vậy giá trị nhỏ nhất của B là − khi x = − , y = . 12 �y − 1 = 0 �y = 1 12 3 2 � 2 � 2 Nhận xét. Xét biểu thức bậc hai của x, y nhưng các biến không ràng buộc 2 2 c � � d � c2 d 2 f ( x, y ) = ax + by + cx + dy + e = a � 2 2 �x + + � �b y + � + e − − � 2a � � 2b � 4a 4b c2 d 2 c d +) Nếu a, b > 0 thì ta có min f ( x, y ) = e − − đạt được khi và chỉ khi x = − , y = − . 4a 4b 2a 2b c2 d 2 c d +) Nếu a, b
- Bồi dưỡng học sinh giỏi A = −8 � t = 0 � x 2 + 6x + 4 = 0 � ( x + 3 ) = 5 � x = −3 � 5 . 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 8 khi x = −3 5. b) Đặt x = t + 1 thì ta có: B = ( t + 3) + ( t − 3) = 2 ( t 4 + 6t 2 .32 + 34 ) = 2t 4 + 108t 2 + 162 162, ∀t 4 4 R. B = 162 � t = 0 � x = 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 162 khi x = 1. Ví dụ 1.7: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) A = x − 2 x − 4 + 3 ( x 4) b) B = 3x 2 − 12x + 16 + x 4 − 8x 2 + 17 Giải: ( ) 2 a) Ta có: A = x − 2 x − 4 + 3 = ( x − 4 ) − 2 x − 4 + 1 + 6 = x − 4 − 1 + 6 6, ∀x 4. A = 6 � x − 4 =1� x = 5. Do đó giá trị nhỏ nhất của A là 6, đạt được tại x = 5. (x ) 2 b) Ta có: B = 3x 2 − 12x + 16 + x 4 − 8x 2 + 17 = 3 ( x − 2 ) + 4 + 2 2 − 4 +1 4 + 1 =3. x−2 =0 B = 3 �� 2 x = 2. x −4 =0 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 3, đạt được tại x = 2. Ví dụ 1.8: 3x 2 − 12x + 10 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: A = . x 2 − 4x + 5 x 2 − 6x + 23 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 2 . x − 6x + 10 Giải: 3x 2 − 12x + 10 5 5 a) Ta có: A = = 3− 2 = 3− 3 − 5 = −2 ( x − 2) +1 2 x − 4x + 5 2 x − 4x + 5 5 (do ( x − 2 ) + 1 �� 2 1 − �−5 ) ( x − 2) 2 +1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 2. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 2, đạt được tại x = 2. b) Ta có: x 2 − 6x + 10 = ( x − 3) + 1 1 , do đó; 2 x 2 − 6x + 23 13 B = +2 � + = = 1 2 1 13 14 A 14 . Dấu bằng xảy ra � x = 3 . x − 6x + 10 x − 6x + 10 Vậy giá trị lớn nhất của B là 14, đạt được tại x = 3. Ví dụ 1.9: Cho các số thực x, y, z thoả mãn 2x + 2y + z = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 2xy + yz + zx. Giải: Từ giả thiết ta có z = 4 – 2x – 2y, thế vào biểu thức: A = 2xy + z ( x + y ) = 2xy + ( 4 − 2x − 2y ) ( x + y ) = −2x 2 − 2y 2 − 2xy + 4x + 4y Do đó: 2A = −4x 2 − 4y 2 − 4xy + 8x + 8y = −4x 2 − 4x ( y − 2 ) − ( y − 2 ) + ( y − 2 ) − 4y 2 + 8y 2 2 2 4 � � 2 � 16 16 = − ( 2x + y − 2 ) − 3 � �y − y �+ 4 = − ( 2x + y − 2 ) − 3 �y − �+ 2 2 2 � 3 � � 3� 3 3 8 Suy ra A . 3 3
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 2 2x + y − 2 = 0 x= 8 � � 3 4 A = ��� � 2 � z= . 3 �y − 3 = 0 �y = 2 3 3 8 2 2 4 Vậy giá trị lớn nhất của A là , đạt được khi x = , y = , z = . 3 3 3 3 3m 2 Ví dụ 1.10: Cho các số thực m, n, p thoả mãn m 2 + np + p 2 = 1 − . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 nhất của biểu thức: B = m + n + p. Giải: 3m 2 Ta có: m 2 + np + p 2 = 1 −� 2n 2 + 2np + 2p 2 + 3m 2 = 2 2 � m + n + p + 2mn + 2np + 2pm + m 2 − 2mn + n 2 + m 2 − 2mp + p 2 = 2 � ( m + n + p ) + ( m − n ) + ( m − p ) = 2 (*) 2 2 2 2 2 2 Do ( m − n ) + ( m − p ) 0 nên từ (*) suy ra ( m + n + p ) �� 2 2 2 2 − 2 �m + n + p � 2 . Vậy − 2 2 . Ta có: B m−n = 0 2 +) B = − 2 � m − p = 0 �m=n=p=− . 3 m+n+p=− 2 2 Giá trị nhỏ nhất của B là − 2 , đạt được khi m = n = p = − . 3 m−n =0 2 +) B = 2 � m − p = 0 �m=n=p= . 3 m+n+p = 2 2 Giá trị lớn nhất của B là 2 , đạt được khi m = n = p = . 3 C. Bài tập tự luyện: Bài 1.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = ( x − 3) + ( x + 1) c) B = ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3 ) ( x + 4 ) + 2014 2 2 c) C = ( x + 3) + ( x − 7 ) 4 4 b) D = x 4 − 7x 2 + 4x + 25 Bài 1.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = x 2 + 2y 2 − 2xy + 8y + 7 b) B = 5x 2 + y 2 + 2xy − 12x − 18 . Bài 1.3: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A = − x 2 − 4y 2 + 6x − 8y + 3 b) B = −3x 2 − 5y 2 + 2x + 7y − 23 c) C = − x 2 − 5y 2 + 4xy + 12y + 7 d) D = −7x 2 − 4y 2 − 8xy + 18x + 9 Bài 1.4: Cho các số thực x, y thoả mãn x2 + y2 – xy = 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2. Bài 1.5: Cho các số thực x, y, z thoả mãn x + y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = xy + 2yz + 3zx. b2 1 Bài 1.6: Cho hai số thực a, b khác 0 thoả mãn 2a 2 + + 2 = 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 4 a của biểu thức S = ab + 2013. 4
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 3 Bài 1.7: Cho các số thực m, n, p thoả mãn 2m 2 + 2n 2 + 4p 2 + 3mn + mp + 2np = . Tìm giá trị lớn nhất và 2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = m + n + p. Bài 1.8: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất (nếu có) của các biểu thức: 4x 2 − 6x + 1 x 2 + 4x − 14 a) A = ( x 2 ) b) B = ( x 1) ( x − 2) 2 x 2 − 2x + 1 Bài 1.9: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: 3 a) A = x 2 + 4x − 2 2x + 3 − 3 b) B = 2 + 2x − x 2 + 7 Bài 1.10: Cho các số thực x, y thoả mãn x + 2 − y3 = y + 2 − x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x 2 − 2y 2 + 2xy + 2y + 10 . 2. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: A. Kiến thức cần nhớ: A ne� uA 0 +) Định nghĩa: A = . −A ne� uA 0 +) Tính chất: Với mọi A R, thì A 0, A A , A −A . Với mọi x, y R, ta có x + y x + y . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x, y cùng dấu, tức là xy 0. Với mọi x, y R, ta có x − y x − y . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y ( x − y) 0 . B. Các ví dụ: Ví dụ 2.1: Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) A = x + 5 + 2 − x b) B = x + 3 + x − 2 c) C = x + 5 + x + 8 d) D = x − 23 + x − 10 Giải: a) Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức x + y x + y , ∀x, y R . Ta có: A − x+ +� 5 − +2 + x= x 5 2 x A 7 A = 7 � ( x + 5 ) ( 2 − x) �� 0 −5 �� x 2. Giá trị nhỏ nhất của A là 7, đạt được khi −5 x 2 . Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức M M , ∀M R . Ta có: A − x + +5�− + 2 + x= x 5 2 x A 7. �x + 5 0 �x −5 A = 7 ��� � � −5 �� x 2. �2 − x 0 �x 2 Giá trị nhỏ nhất của A là 7, đạt được khi −5 x 2 . b) Áp dụng cách 1. Ta có: B = x + 3 + x − 2 = x + 3 + 2 − x x + 3 + 2 − x = 5 B = 5 � ( x + 3) ( 2 − x) �� 0 −3 �� x 2. Giá trị nhỏ nhất của B là 5, đạt được khi −3 x 2 . c) Áp dụng cách 2. Ta có: C = x + 5 + x + 8 = − x − 5 + x + 8 − x − 5 + x + 8 = 3 . 5
- Bồi dưỡng học sinh giỏi �−x − 5 0 �x −5 C = 3 ��� � � −8 ��x −5 �x + 8 0 �x −8 Giá trị nhỏ nhất của C là 3, đạt được khi −8 x −5 . d) Ta có: D = x − 23 + x − 10 = 2 − x + x − 10 23 − x + x − 10 = 13 . �23 − x 0 �x 23 D = 13 �� � � � 10 x 23 . �x − 10 0 �x 10 Giá trị nhỏ nhất của D là 13, đạt được khi 10 x 23 . Ví dụ 2.2: Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) A = x + 5 + x + 2 + x − 7 + x − 8 . b) B = x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 + x + 5 + x + 6 . Giải: a) Áp dụng bất đẳng thức M M , ∀M R . Ta có: A = x + 5 + x + 2 + x − 7 + x − 8 = x + 5 + x + 2 + 7 − x + 8 − x x + 5 + x + 2 + 7 − x + 8 − x = 22, ∀x R . �x+ 5 0 �x −5 �x+ 2 0 �x −2 � � A = 22 ��� � � −2 �� x 7. �7−x 0 �x 7 � �8−x 0 � �x 8 Giá trị nhỏ nhất của A là 22, đạt được khi −2 x 7 . b) Ta có: B = x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 + x + 5 + x + 6 = −1 − x + −2 − x + −3 − x + x + 4 + x + 5 + x + 6 −1 − x − 2 − x − 3 − x + x + 4 + x + 5 + x + 6 = 9, ∀x R . B = 9 � −4 �� x −3 . Giá trị nhỏ nhất của B là 9, đạt được khi −4 x −3 . Ví dụ 2.3: Cho số thực x. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : a) A = x − 5 − x − 2 b) B = x − 2 − 3 x − 5 − x − 4 . Giải: a) Áp dụng bất đẳng thức x − y x − y , ∀x, y R , dấu đẳng thức có khi và chỉ khi y ( x − y) 0 . Ta có: A = x + 5 − x − 2 x + 5 − ( x − 2 ) = 7, ∀x R . A = 7�−+( −+ 2) ( x 5 x 2) x �۳ 0 x 2. Giá trị lớn nhất của A là 7, đạt được khi x 2 . b) Vì − x − 5 0 nên B = x − 2 − 3 x − 5 − x − 4 x− 2 − x− 4 x− 2 − x+ 4 = 2 . x− 5 = 0 x=5 B = 2 ��� � � x= 5. ( x − 4) ( x − 2 − x + 4) 0 x 4 Giá trị nhỏ nhất của B là 2, đạt được khi x = 5. Ví dụ 2.4: Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của: a) A = x − 4 + 2 x − 5 + x − 1 − 4 x − 5 với x 5 . b) B = x − 2 x − 1 + 5 x + 3 − 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 với x 1 . Giải: a) Đặt t = x − 5 ( t 0 ) thì x = t2 + 5 nên ( t + 1) ( t − 2) 2 2 A = t2 + 1 + 2t + t2 + 4 − 4t = + = t+1 + 2 − t = t+1+ 2 − t t+1+ 2 − t = 3 A = 3�−� t−�0 2�� t 2 x 5 2 5 x 9. 6
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Giá trị nhỏ nhất của A là 3, đạt được khi 5 x 9 . b) Đặt t = x − 1 ( t 0 ) thì x = t2 + 1 nên ( t − 1) ( t − 2) ( t − 3) 2 2 2 B = t2 + 1 − 2t + 5 t2 + 4 − 4t + t2 + 9 − 6t = +5 + = t −1 + 5 t − 2 + 3 − t t−1 + 3 − t t −1+ 3 − t = 2 �t −1 0 �t 1 � � B = 2 � �t− 2 = 0 � �t = 2 � t = 2 � x −1 = 2 � x = 5 . � 3− t 0 �t 3 � � Giá trị nhỏ nhất của B là 2, đạt được khi x = 5. Ví dụ 2.5: Cho các số thực x, y, z thoả mãn 0 x, y, z 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x 2 + y 2 − 2xy + y 2 + z ( z − 2y ) + z ( z − 2x ) + x 2 . Giải: ( x − y) ( y − z) ( z − x) 2 2 2 Ta có: A = x 2 − 2xy + y 2 + y 2 − 2yz + z 2 + x 2 − 2xz + z 2 = + + = x − y + y − z + z − x . Không mất tính tổng quát, giả sử 0 z y x 3 . Khi đó A = x − y + y − z + x − z = 2x − 2z . Do 0 z x 3 nên 2x ��� 6,− 2z−� 0 2x 2z 6 A 6 . A = 6 � x = 3, z = 0 và y tùy ý thỏa mãn 0 y 3 . Giá trị lớn nhất của A là 6, đạt được khi có một số bằng 3, một số bằng 0 và một số nhận giá trị từ 0 đến 3. Ví dụ 2.6: Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 1 a, b, c 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 4a 2 − 12ab + 9b 2 + 2 b 2 − 2bc + c 2 + 4c 2 − 12ca + 9a 2 . Giải: ( 2a − 3b) ( b− c) ( 2c − 3a ) 2 2 2 Ta có: A = +2 + = 2a − 3b + 2 b − c + 2c − 3a . Sử dụng bất đẳng thức A −A , ta được 2a − 3b 3b − 2a, b − c c − b, 2a − 3c 3c − 2a . Từ đây suy ra: B ( 3b − 2a ) + 2 ( c − b) + ( 3a − 2c) = a+ b 2. 3b − 2a 0 a= b= 1 �c− b 0 � Dấu bằng xảy ra � � �� 3. �3a − 2c 0 1 c � 2 a= b=1 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 2, đạt được khi a = b = 1 và c là một số thực bất kì nằm trong đoạn � 3� �1; . � 2� � C. Bài tập tự luyện: Bài 2.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = 3x − 1 + 3x + 4 b) B = 2x + 5 + 2 x + 3 c) C = x − 1 + x − 2 + ... + x − 2010 d) D = x + x + 16 + x + x − 6 2 2 Bài 2.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = x + 3 + x − 2 + x − 5 b) B = x + 18 + 12 23x + 10 + x − 5 c) C = x + 1 + x + 2 + ... + x + 2011 d) D = x − 2 + x − 3 + x − 4 + x − 5 + x − 6 Bài 2.3: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = 2x − y + 2 2x − 1 + y + 5 b) B = x 2 − 4x + 4 + 5. 4x 2 − 12x + 9 + x 2 + 2x + 1 7
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Bài 2.4: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = x − 2 − 2 x − 3 + x + 1 − 4 x − 3 b) B = x − 3 + 2 x − 4 + x + 12 − 8 x − 4 c) C = x + 2 x − 1 + 3 x + 3 − 4 x − 1 + x + 15 − 8 x − 1 Bài 2.5: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A= x + 5 − x − 2 b) B = 2x − 7 − 2x − 1 c) C = x + 3 − 2 x + 4 − x + 5 d) D = x + 2 + x − 5 − x − 3 − x − 1 Bài 2.6: Cho a
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 2 5� 3 a) Do x − 5x + 7 = � 2 �x − �+ > 0, ∀x R nên biểu thức xác định với mọi x R . � 2� 4 x2 Gọi y là một giá trị của biểu thức 2 . Khi đó phải tồn tại x để biểu thức đó bằng y, hay x − 5x + 7 x2 phương trình sau có nghiệm y = 2 � ( y − 1) x 2 − 5yx + 7y = 0 ( *) x − 5x + 7 7 +) Nếu y = 1 thì (*) có dạng −5x + 7 = 0 � x = nên y = 1 là một giá trị mà biểu thức có thể nhận 5 được. +) Nếu y 1 thì (*) là một tam thức bậc hai nên (*) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ 0 , 28 hay ( 5y) −−4.7 y. (−y ) 0 y( 28 3y) 0 0 y 2 �� � 1� 3 28 Kết hợp cả hai trường hợp ta có 0 y , ∀x R . 3 −5y +) y = 0 � x = − =0. 2 ( y − 1) Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 0, đạt được khi x = 0. 28 −5 y 14 +) y = � x= − = . 3 2 ( y − 1) 5 28 14 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là , đạt được khi x = . 3 5 b) Vì x + 1 > 0, ∀x R nên biểu thức xác định với mọi x R . Gọi y là một giá trị của biểu thức 2 6 − 4x , x2 + 1 6 − 4x thì phương trình sau phải có nghiệm x: y = 2 � yx 2 + 4x + y − 6 = 0 ( *) x +1 3 +) Nếu y = 0 thì (*) có dạng 4x − 6 = 0 � x = nên y = 0 là một giá trị của biểu thức. 2 +) Nếu y 0 thì (*) là một tam thức bậc hai nên (*) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ' 0 , hay 4 − y ( y − 6 ) �� 0 y2 − 6y − 4 �� 0 3 − 13 �� y 3 + 13 . Như vậy 3 − 13 y 3 + 13, ∀x R . ax + b Ví dụ 3.2: Tìm a, b để biểu thức: P = 2 đạt giá trị lớn nhất bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng – 1. x +1 Giải: ax + b Gọi m là một giá trị của biểu thức P = 2 , khi đó phương trình sau phải có nghiệm x: x +1 ax + b m = 2 � mx 2 − ax + m − b = 0 ( *) x +1 Vì giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đều khác 0 nên m 0 . Do đó phương trình (*) là phương trình bậc hai, có nghiệm khi và chỉ khi ∆ 0 , hay a − 4m ( m − b ) �� 4m 2 − 4bm − a 2 �0 ( **) 2 0 Gọi m1 , m 2 ( m1 < m 2 ) là hai nghiệm của phương trình 4m − 4bm − a = 0 ( ***) 2 2 Khi đó (**) có nghiệm là m1 m m 2 , nên P đạt giá trị nhỏ nhất tại m1, đạt giá trị lớn nhất tại m2. Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (***) có hai nghiệm là – 1 và 4, tức là 4 + 4b − a 2 = 0 b=3 b=3 � � � � � . 64 − 16b − a 2 = 0 a 2 = 16 a= 4 9
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Vậy giá trị cần tìm của a, b là a = – 4, b = 3 hoặc a = 4, b = 3. 20x 2 + mx + n Ví dụ 3.3: Tìm m, n để biểu thức: P = đạt giá trị lớn nhất bằng 7, giá trị nhỏ nhất bằng 3x 2 + 2x + 1 5 . 2 Giải: Ta có: 3x 2 + 2x + 1 = 2x 2 + ( x + 1) > 0, ∀x R nên P xác định với mọi giá trị của x. 2 20x 2 + mx + n Gọi a là một giá trị của biểu thức P = , khi đó phương trình sau phải có nghiệm x 3x 2 + 2x + 1 20x 2 + mx + n a= � ( 3a − 20 ) x 2 + ( 2a − m ) x + a − n = 0 ( *) 3x + 2x + 1 2 20 20 Vì giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đều khác nên a . Do đó phương trình (*) là phương trình bậc 3 3 hai, có nghiệm khi và chỉ khi ∆ 0 , hay ( 2a − m ) − 4 ( 3a − 20 ) ( a − n ) 0 2 � 8a + 4a ( m − 3n − 20 ) + 80n − m �0 . 2 2 5 Yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 7 và là hai nghiệm của phương trình 2 392 + 28 ( m − 3n − 20 ) + 80n − m 2 = 0 8a + 4a ( m − 3n − 20 ) + 80n − m = 0 , tức là 2 2 50 + 10 ( m − 3n − 20 ) + 80n − m 2 = 0 �m 2 − 28m + 4n = −168 � 4n = −168 − m 2 + 28m ��2 �� 2 �m − 10m − 50n = −150 � 27m − 720m + 4500 = 0 50 47 Giải ra ta được m = 10, n = 3 hoặc m = , n = . 3 9 Ví dụ 3.4: Cho các số thực x, y thoả mãn 9x 2 + 6y 2 − 12xy − 24x + 14y + 12 = 0 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x, y. Giải: i) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của y: 9x 2 + 6y 2 − 12xy − 24x + 14y + 12 = 0 � 9x 2 − 12 ( y + 2 ) x + 6y 2 + 14y + 12 = 0 ( 1) Điều kiện tồn tại x thỏa mãn (1) : 0 36 ( y + 2 ) − 9 ( 6y 2 + 14y + 12 ) �� 2 ∆ ' �� 0 y 2 − y − 2 �� 0 −1 �� y 2. 2 ( y + 2) 2 +) y = −1 � x = = . 3 3 2 Giá trị nhỏ nhất của y là – 1, đạt được khi x = . 3 2 ( y + 2) 8 +) y = 2 � x = = . 3 3 8 Giá trị lớn nhất của y là 2, đạt được khi x = . 3 2i) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của y: 9x 2 + 6y 2 − 12xy − 24x + 14y + 12 = 0 � 6y 2 − 2 ( 6x − 7 ) y + 9x 2 − 24x + 12 = 0 ( 2) Điều kiện tồn tại y thỏa mãn (2): 10 − 3 6 10 + 3 6 ' 0−−−+( 6x ) �6 (� 9x 2 24x 12 ) 2 ∆ y�� ��7−+ 0 18x 2 60x 23 0 x . 6 6 10 − 3 6 6x − 7 1 − 6 +) x = �y= = . 6 6 2 10
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 10 − 3 6 1− 6 Giá trị nhỏ nhất của x là , đạt được khi y = . 6 2 10 + 3 6 6x − 7 1 + 6 +) x = �y= = . 6 6 2 10 + 3 6 1+ 6 Giá trị lớn nhất của x là , đạt được khi x = . 6 2 xy + yz + zx = 8 Ví dụ 3.5: Cho x, y, z thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x. x+ y+ z = 5 Giải: xy + yz + zx = 8 �yz = 8 − x ( y + z ) �yz = 8 − x ( x − 5 ) Ta có: � �� �� ( *) x+ y+z =5 �y + z = 5 − x �y + z = 5 − x Vì các số thực x, y, z thỏa mãn (*) nên y, z là hai nghiệm của phương trình: t 2 − ( 5 − x ) t + 8 − 5x + x 2 = 0 ( **) . Điều kiện có nghiệm của phương trình (**) là: 7 ( 5 x�� ) −+ 4 ( 8� 5x� x 2 ) 0 3x 2 10x 7 0 1 x 2 ∆= −−−+ . 3 5−x +) x = 1 � t = = 2 nên y = z = 2. 2 Giá trị nhỏ nhất của x là 1, khi y = z = 2. 7 5−x 4 4 +) x = � t = = nên y = z = . 3 2 3 3 7 4 Giá trị nhỏ nhất của x là , khi y = z = . 3 3 8 Ví dụ 3.6: Cho x > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + x 2 + . x Giải: Gọi a là giá trị của biểu thức A, khi đó phương trình sau phải có nghiệm 8 8 a = x + x 2 + � a − x = x 2 + ( *) x x 8 Với a x > 0 thì (*) tương đương với ( a − x ) = x 2 + � 2ax 2 − a 2 x + 8 = 0 ( **) 2 x Vì a 0 nên (**) là phương trình bậc hai, điều kiện có nghiệm là ∆ = a − 4.2a.8 �� 4 0 a ( a 3 − 64 ) �0 . Mà a > 0 nên a 3 �64 a 4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4, đạt được khi x = 1. Ví dụ 3.7: Cho các số thực x, y, z thoả mãn x2 + y2 = x + 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x + 2y. Giải: Gọi a là một giá trị của biểu thức P, khi đó hệ phương trình sau phải có nghiệm đối với x, y x 2 + y2 = x + 2 ( 1) x + 2y = a ( 2) Từ (2) suy ra x = a – 2y, thay vào (1) ta được: ( a − 2y ) + y 2 = ( a − 2y ) + 2 � 5y 2 + 2 ( 1 − 2a ) y + a 2 − a − 2 = 0 ( 3) 2 Hệ có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm, hay 1− 3 5 1+ 3 5 ( 1 �� 5 ( a� 2a ) −−� a 2 ) 0 a 2 a 11 0 2 ∆=' −−−− 2 a . 2 2 11
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 1− 3 5 2a − 1 3 5 1 3 5 +) a = khi y = =− ,x= − . 2 5 5 2 10 1+ 3 5 2a − 1 3 5 1 3 5 +) a = khi y = = ,x= + . 2 5 5 2 10 1− 3 5 1+ 3 5 Vậy min P = , max P = . 2 2 Ví dụ 3.8: Cho các số thực x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = 2xy + 3yz + 4zx. Giải: Gọi a là một giá trị của biểu thức P, khi đó ta có a = 2xy + 3yz + 4zx . Thay z = 1 – x – y, ta được: a = 2xy + 3y ( 1 − x − y ) + 4x ( 1 − x − y ) � 4x + ( 5y − 4 ) x + 3y − 3y + a = 0 . 2 2 Xem đây là một phương trình bậc hai theo x. Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi ∆ 0 � ( 5y − 4 ) − 4.4 ( 3y 2 − 3y + a ) �0 � −23y 2 + 8y + 16 �16a . 2 2 4 � 384 384 384 24 24 Do −23y + 8y + 16 = −23 � 2 �y − �+ nên suy ra 16a � a P . � 23 � 23 23 23 23 23 9 x= x + y + z =1 23 � 4 � 4 Đẳng thức xảy ra � �y = � �y = . � 23 � 23 � 4 − 5y � 10 �x = 8 �z= 23 24 9 4 10 Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi x = , y = , z = . 23 23 23 23 C. Bài tập tự luyện: Bài 3.1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: 4x + 3 x2 +1 a) y = 2 b) y = 2 x +1 x − x +1 x +2 2 c) y = 2 x +x+2 Bài 3.2: Cho x, y R và y 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 3x 2 − 6x + 14 12x + 13 a) A = b) B = 2 2x + 5 2 x + 2x + 3 5y − 3xy 2 x 2 − 4y 2 c) C = 2 d) D = 2 x − 3xy + 4y 2 3x − 4xy + 5y 2 2x + m Bài 3.3: Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức y = 2 bằng 2. x +1 2x 2 − 2xy + 9y 2 Bài 3.4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2 ( y 0) . x + 2xy + 5y 2 Bài 3.5: Tìm cặp số thực (x ; y) sao cho y nhỏ nhất thoả mãn: x 2 + 5y 2 + 2y + 4xy − 3 = 0 . Bài 3.6: Cho x, y R thay đổi thoả mãn 3x 2 + xy + 2y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x 2 + 3xy − y 2 . xy + yz + zx = 1 Bài 3.7: Cho các số thực x, y, z thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z. x 2 + y2 + z 2 = 2 12
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 1 b Bài 3.8: Cho a, b 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a 2 + b 2 + + . a2 a x 2 y2 Bài 3.9: Cho các số thực x, y thoả mãn hệ thức + = 36 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 9 16 biểu thức P = x – y + 2004. x+ y+z = 4 Bài 3.10: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất xyz = 2 của: P = xy + yz + zx. 4. PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG HỆ SỐ TRONG CÁC BẤT ĐẲNG THỨC KINH ĐIỂN: CÔSI, BUNHIACÔPXKI: A. Kiến thức cần nhớ: 1. Bất đẳng thức Côsi: a + a 2 + .... + a n n a .a .....a ai 0 ; i = 1, n : 1 1 2 n n N, n 2. n Đẳng thức xảy ra a1 = a2 = ... = an 2. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki: Với hai bộ số thực bất kì (a1, a2,..., an) và (b1, b2, ...,bn), ta có: (a1b1+ a2b2 +...+ anbn)2 ( a1 + a 2 + .... + a n ) . ( b1 + b 2 + .... + b n ) 2 2 2 2 2 2 a1 a 2 a Đẳng thức xảy ra = = ... = n . b1 b 2 bn Bất đẳng thức Bunhiacôpxki dạng phân thức: Với hai bộ số thực bất kì (a1, a2,..., an) và (b1, b2, ...,bn) với bi > 0, i = 1, n , ta có: a 2 ( a1 + a 2 + ... + a n ) 2 a2 a2 1 + 2 + ... + n b1 b 2 bn b1 + b 2 + ... + b n a1 a 2 a Đẳng thức xảy ra = = ... = n . b1 b 2 bn 3. Một số bất đẳng thức đơn giản thường gặp: a) a2 + b2 2ab b) (a + b)2 4ab c) 2(a2 + b2) (a + b)2 a b 1 1 4 d) + 2 e) + b a a b a+b B. Các ví dụ: 1 Ví dụ 4.1: Cho x 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: y = 3x + . 2x Giải: 1 1 Từ giả thiết, ta “dự đoán” được y sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 1. Lúc này 3x = 3, = , 2x 2 1 1 3 nên nếu áp dụng bất đẳng thức Côsi trực tiếp kiểu 3x + 2 3x. =2 sẽ không cho kết quả 2x 2x 2 như mong muốn. Ta cần điều chỉnh hệ số. Cụ thể là, ta sẽ làm nhỏ 3x bằng cách tách hệ số 3 thành 3 = k + (3 – k) với 0
- Bồi dưỡng học sinh giỏi x =1 1 Đánh giá này xảy ra dấu bằng khi và chỉ khi 1 �k= . kx = 2 2x 1 1 1 7 Do vậy k = là số thích hợp nhất để thêm vào ở đây. Với giá trị này của k, ta có y 3 − + 2. = 2 2 2 2 với dấu bằng xảy ra khi x = 1. 7 Vậy giá trị nhỏ nhất của y là khi x = 1. 2 Ví dụ 4.2: Cho a, b, c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: b+c c+a a +b a b c P = + + + + + a b c b+c c+a a +b Giải: Nhận xét rằng các biến a, b, c trong biểu thức P có vai trò tương tự nhau (ta gọi là đối xứng). Đặc điểm của đa số các bất đẳng thức đối xứng là dấu bằng xảy ra khi các biến bằng nhau. Chính vì vậy, ta dự đoán rằng biểu thức P sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi a = b = c. b+c c+a a +b a b c 1 Lúc này, ta có: = = = 2, = = = . a b c b+c c+a a+b 2 Phân tích đến đây, ta càng thấy rõ việc đánh giá như ở phần trước có nhiều vấn đề. Và ta cần khắc b+c c+a a +b phục nó. Ta sẽ làm nhỏ các phân thức , , bằng cách tách các hệ số 1 của chúng thành a b c 1 = k + ( 1 − k ) với 0 < k < 1 và viết lại biểu thức P như sau: �b + c c + a a + b � � b + c a � � c+a b ��a+b c � P = ( 1 − k ) � + + �+ � k + �+ �k + �+ �k + b� �a b c �� a b+c� � b c+a � � c a+a � Đến đây, ta sử dụng bất đẳng thức AMGM như sau: b+c c+a a �a b � �b c � �a c � + + = � + �+ � + �+ � + � 2 + 2 + 2 = 6 a b b + c �b a � �c b � �c a � (đánh giá này có dấu bằng khi a = b = c) b+c a c+a b a+b c và k + 2 k, k + 2 k,k + 2 k a b+c b c+a c a+b Từ đó suy ra: P 6 ( 1 − k ) + 6 k . Và việc làm ta cần làm bây giờ là chọn số k ( 0 ; 1) thích hợp sao cho các đánh giá trên cùng xảy ra đẳng thức khi a = b = c. b+c a =k a b+c c+a b Các đánh giá trên cùng xảy ra đẳng thức khi: k = ( *) . b c+a a+b c k = c a+b 1 1 Thay a = b = c vào (*), ta được 2k = � k = (thỏa k ( 0 ; 1) ). 2 4 1 � 1 � 1 15 Như vậy k = là số thích hợp nhất ở đây. Lúc này ta có: P 6 � 1 − �+ 6 = . 4 � 4� 4 2 15 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , đạt được khi a = b = c. 2 Ví dụ 4.3: Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 a 3 và a + b = 11. Tìm giá trị lớn nhất của: P = ab. Giải: 14
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Từ giả thiết 0 a 3 , a + b = 1 và dạng của P, ta dự đoán được đẳng thức sẽ xảy ra khi a = 3 và b = 8. Chính điều này sẽ gợi cho ta sử dụng bất đẳng thức Côsi như sau: 2 1 1 �8a + 3b � P = ab = ( 8a ) ( 3b ) � � 24 24 � 2 � 2 1 �48 � Mà 8a + 3b = 3(a + b) + 5a = 33 + 5a 33 + 5.3 = 48 nên P � �= 24 . 24 �2 � Do đẳng thức xảy ra khi a = 3, b = 8 nên ta có kết luận maxP = 24. 1 Ví dụ 4.4: Tìm giá trị lớn nhất của A = (2x – x2)(y – 2y2) với 0 x 2 ; 0 y . 2 Giải: 1 Với 0 x 2 ; 0 y thì 2x – x2 0 và y – 2y2 0 2 2 x+ 2 − x � Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 2x – x2 = x(2 – x) � � 2 �= 1 � � 2 1 1 �2y + 1 − 2y � 1 1 y – 2y2 = y(1 – 2y ) = .2y(1 − 2y) � �= (2x – x2)(y – 2y2) 2 2� 2 � 8 8 1 Dấu “=” xảy ra khi x = 1 ; y = . 4 1 1 Vậy giá trị lớn nhất của A là , đạt được khi x = 1 ; y = . 8 4 Ví dụ 4.5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = (x 3 + y3 ) − ( x 2 + y 2 ) trong đó x, y là những số thực ( x − 1) ( y − 1) lớn hơn 1. Giải: Viết biểu thức P về dạng: P = (x 3 + y3 ) − ( x 2 + y 2 ) = x 2 ( x − 1) + y 2 ( y − 1) = x2 + y2 . ( x − 1) ( y − 1) ( x − 1) ( y − 1) y −1 x −1 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các số dương ta có: 2xy x y P 2 . =8 ( x − 1) ( y − 1) � � x − 1 + 1 ��y − 1 + 1 � �� � � 2 �� 2 � Do đó, P đạt giá trị nhỏ nhất là 8 khi x = y = 2. Ví dụ 4.6: x −1 a) Cho x 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = . x yz x − 2 + zx y − 4 + xy z − 6 b) Cho x 2, y 4, z 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = . xyz Giải: a) Ở bài này, một ý tưởng tự nhiên là sử dụng bất đẳng thức Cauchy cho tử thức x − 1 để loại bỏ căn thức. Tuy nhiên, do chưa biết được dấu đẳng thức sẽ xảy ra tại đâu nên ta cần bổ sung thêm tham số phụ vào. Cụ thể, ta sử dụng bất đẳng thức Côsi như sau: k x − 1 k + ( x − 1) 2 x − 1 = , ∀k > 0 k 2k x + k 2 −1 1 k2 −1 Do đó: P = + . 2kx 2k 2kx 15
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Vì ta cần đánh giá P M với M là hằng số, nên ta nghĩ ngay đến việc chọn k sao cho giá trị của biểu thức 1 k2 −1 + không phụ thuộc vào giá trị của x. Số k thích hợp đó là k 2 − 1 = 0 � k = 1 . 2k 2kx 1 Lúc này ta có: P . 2 Đẳng thức xảy ra khi x − 1 = k = 1 � x = 2 . 1 Vậy giá trị lớn nhất của P là , đạt được khi x = 2. 2 x−2 y−4 z−6 b) Biểu thức P có thể được viết dưới dạng: P = + + . x y z Đến đây, ta có thể thấy được bản chất của bài toán là: x−2 +) Tìm giá trị lớn nhất của P1 = với x 2 . x y−4 +) Tìm giá trị lớn nhất của P2 = với y 4 . y z−6 +) Tìm giá trị lớn nhất của P3 = với z 6 . z k x−2 k 2 + ( x − 2) 1 k2 − 2 Thực hiện tương tự bài toán trước, ta đánh giá: P1 = = + , ∀k > 0 . kx 2kx 2k 2kx 1 Chọn k = 2 , ta được P1 . Đẳng thức xảy ra khi x − 2 = k = 2 � x = 4 . 2 2 1 Vậy max P1 = . 2 2 1 1 Tương tự, ta cũng có: max P2 = = đạt được khi y = 8. 2 4 4 1 max P3 = đạt được khi z = 12. 2 6 1 1 1 Vậy max P = max P1 + max P2 + max P3 = + + khi x = 4, y = 8 và z = 12. 2 2 4 2 6 Ví dụ 4.7: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y = x − 2 + 4 − x . Giải: x−2 0 Điều kiện: � 2 x 4(*) 4− x 0 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 (a2 + b2)(c2 + d2). a b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = . c d Chọn a = x − 2; c = 1; b = 4 − x ; d = 1 với 2 x 4 . Ta có: ( ) ( ) +( ) �( . 12 + 12 ) 2 2 2 y2 = x−2 + 4− x � x−2 4− x � � � � y2 � � ( x − 2) + ( 4 − x ) � .2 � y2 4 y 2 Vì y > 0 nên ta có: 0 < y 2 Dấu “=” xảy ra � x − 2 = 4 − x � x − 2 = 4 − x � x = 3 (Thỏa mãn (*)) Vậy giá trị lớn nhất của y là 2, đạt được khi x = 3. Ví dụ 4.8: Cho x, y, z là ba số dương thay đổi luôn thỏa điều kiện x + y + z = 3. 16
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 1 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + . x y z Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có: 2 �1 1 � � 1 � � + �x 1 y + z � � ( x+ y+ z ) � � x . x+ 1 y . y+ 1 z . z �= 9 � � � � � 1 1 1 9 Do đó: P = + + ( 1) x y z x+ y+ z Dấu bằng xảy ra � x = y = z . ( ) ( 1 +1 +1 ) ( x + y + z) = 9 � 2 Mặt khác ta có: 1. x + 1. y + 1. z 2 2 2 x + y + z �3 ( 2) 9 Từ (1) và (2) suy ra P = 3 . Vậy min P = 3 khi x = y = z = 1. 3 1 2 Ví dụ 4.9: Cho x, y > 0 và x + y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2 + 2 . 3x + y2 y + 3xy Giải: Ta quan sát và có nhận xét 3x 2 + y2 + 2 ( y 2 + 3xy ) = 3 ( x + y ) . Đại lượng x + y xuất hiện ở đây liên quan 2 đến giả thiết. Chính vì vậy, ta nghĩ ngay đến việc áp dụng BĐT Bunhiacopxki dạng phân thức, ta có: ( 1+ 2) 2 1 2 1 22 9 3 P= 2 + = + = = 3x + y2 y2 + 3xy 3x 2 + y2 2 ( y2 + 3xy) ( 3x 2 + y2 ) + 2 ( y2 + 3x 2 ) 3 ( x + y) 2 ( x + y) 2 3 y +1��( x+ y) 2 Ta lại có: x � 1 3 ( x + y) 2 x+ y =1 1 Đẳng thức xảy ra � � 2 3x + y2 = 2 ( y2 + 3xy) � x= y= . 2 2 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3, đạt được khi x = y = . 2 Ví dụ 4.10: Giả sử a, b, c là các số thực dương thoả mãn điều kiện b2 + c2 a2 . Tìm giá trị nhỏ nhất �1 1 � của biểu thức: P = a2( 1 2 2 ) b + c + a2 � 2 + 2 �. �b c � Giải: Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki dạng phân thức, ta có: 12 + 12 = 1 2 + 12 ( 2 ) 2 = 2 4 2 . 2 2 2 1+1 b c b c b +c b +c �1 1 � b + c 2 2 2 1 4a Từ đây suy ra: P = 2 ( b 2 + c 2 ) + a 2 � 2 + 2 � + 2 2. a �b c � a 2 b +c a2 Bây giờ, sử dụng bất đẳng thức Cauchy với chú ý rằng 2 2 1 (do giả thiết), ta được: b +c b2 + c2 4a 2 �b 2 + c 2 a 2 � 3a 2 �b 2 + c 2 a 2 � = + � + +�=+ � 2 � 2 . 2 2 � 3.1 5 P 5 a2 b2 + c2 � a 2 b 2 + c2 � b2 + c2 � a b +c � b2 = c2 a Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi �b=c= . b2 + c2 = a 2 2 a Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5, đạt được khi b = c = . 2 17
- Bồi dưỡng học sinh giỏi C. Bài tập tự luyện: Bài 4.1: Cho a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: 1 1 a) A = 2a + b) B = a + 2 a a Bài 4.2: Cho x, y 0 thỏa mãn x + y = 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: P = x 3 + y 6 . 2 2 Bài 4.3: Cho x, y là các số thực thỏa mãn x + y + xy = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 + y2. Bài 4.4: Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a3 + b3 + c3. Bài 4.5: Với a, b là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 = 2, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: ( ) P = a b a+ b + b a b+ 8 ( ) Bài 4.6: Cho x [ 0 ; 1] . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x ( 13 ) 1− x2 + 9 1+ x2 . Bài 4.7: Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a3 + b3 + c3. Bài 4.8: Cho a 0, b 0, c 3 thỏa mãn a + b + c = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = abc. 3 Bài 4.9: Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 1 1 1 P = a 2 + 2 + b2 + 2 + c2 + 2 . b c a 1 1 1 Bài 4.10: Cho ba số dương x, y, z thoả mãn điều kiện: + + 2 . 1+ x 1+ y 1+ z Tìm giá trị lớn nhất của xyz. 5. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT BIẾN PHỤ HOẶC SỬ DỤNG BIỂU THỨC PHỤ: A. Kiến thức cần nhớ: Bằng cách đặt biến phụ và sử dụng các phép biến đối tương đương. Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản ta có thể chuyển biến thức đã cho về biểu thức đơn giản hơn, dễ xác định cực trị hơn. Để tìm cực trị của 1 biểu thức nào đó, đôi khi người ta xét cực trị của 1 biểu thức khác có thể so sánh được với nó, nếu biểu thức phụ dễ tìm cực trị hơn. 1 Chẳng hạn: Để tìm cực trị của biểu thức A với A > 0, ta có thể xét cực trị của biểu thức: , – A, kA, A k + A, |A| , A (k là hằng số). 2 Ví dụ 5.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 12. Giải : A = x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 12 = ( x4 + 6x3 + 19x2 + 30x + 25) – 6 (x2 + 3x + 5) + 17 A = (x2 + 3x + 5)2 – 6 (x2 + 3x + 5) + 17 Đặt: x2 + 3x + 5 = a A = a2 – 6a + 17 = a2 + 6a + 9 + 8 = (a – 3)2 + 8 8 do (a – 3)2 0, a. x 1 min A = 8 a – 3 = 0 a = 3 x2 + 3x + 2 = 0 y 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 8, đạt được khi x = – 1, y = – 2. �x 2 y 2 � �x y � Ví dụ 5.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của: B = 2. � 2 + 2 � – 5 � + � + 6 với x, y > 0. �y x � �y x � Giải: x y x 2 y2 Đặt + = a 2 2 + 2 = a2 – 2 y x y x 18
- Bồi dưỡng học sinh giỏi B = 2.(a2 – 2) – 5a + 6 = 2a2 – 5a + 2 Ta thấy: a 2 B = 2a2 – 5a + 2 0 min B = 0 a = 2 x = y > 0 Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 0, đạt được khi x = y > 0. x y z Ví dụ 5.3: Cho x, y, z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: C = + + . y+ z x+ z x+ y Giải: Đặt a = y + z ; b = x + z ; c = x + y . a+b+c −a + b + c a−b+c a +b−c x + y + z = x= ; y = ; z = 2 2 2 2 −a + b + c a − b + c a + b − c 1��a b � �b c � �a c � � Khi đó: C = + + = � �+ � + � + �+ � + � − 3� 2 2 2 2��b a � �c b � �c a � � a b a c b c Theo bất đẳng thức Côsi với a, b, c > 0 ta có: + 2; + 2; + 2 b a c a c b 1 3 C (2 2 2 3) 2 2 3 min C = a = b = c x = y = z > 0. 2 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của C là đạt được khi x = y = z > 0. 2 x2 Ví dụ 5.4: Tìm giá trị lớn nhất của A = 4 . x + x2 +1 Giải: a) Xét x = 0 A = 0 giá trị này không phải là giá trị lớn nhất của A vì với x 0 ta có A > 0. 1 b) Xét x 0 đặt P = khi đó Amax Pmin A x4 + x2 +1 1 Với cách đặt trên ta có: P = 2 = x2 + 2 +1 x x 1 1 Ta có: x2 + 2 2 x 2 . 2 = 2 (theo bất đẳng thức Côsi) x x P 2 + 1 = 3 Pmin = 3 x = 1 1 Do đó: Amax = x = 1. 3 −x Ví dụ 5.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = với x > 0. (x + 2002) 2 Giải: Đặt P1 = – B như vậy P1max Mmin x Ta có: P1 = với x > 0 P > 0 (x + 2002) 2 1 Đặt P2 = > 0 với x > 0 khi đó P2 Min P1 Max P1 (x + 2002) 2 x 2 + 2.x.2002 + 20022 x 2 − 2.x.2002 + 20022 + 4.x.2002 P2 = = = x x x ( x 2002) 2 (x − 2002) 2 P2 = 4.2002 4.2002 8008 (do 0, x > 0) x x P2 Min = 8008 x = 2002 19
- Bồi dưỡng học sinh giỏi 1 P1 Max = x = 2002 8008 1 BMin = – x = 2002 8008 1 Vậy BMin = – x = 2002 8008 Ví dụ 5.6: Cho số thực x thoả mãn x2 + ( 3− x) 2 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x4 + ( 3− x) + 6x2 ( 3− x) 4 2 Giải: 9 − ( x 2 + y2 ) 9−t . Đặt y = 3 − x, t = x 2 + y 2 = x 2 + ( 3 − x ) 2 5 . Suy ra: x + y = 3 � xy = = 2 2 Từ đó ta có: 2 �9 − t � P = x + y + 6x y = ( x + y ) + 4x y = t + 4 � �= 2t 2 − 18t + 81 = 2 ( t − 5 ) + 2 ( t − 5 ) + 41 41, ∀t 5 . 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 �2 � x =1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t = 5 � x + ( 3 − x ) = 5 � ( x − 1) ( x − 2 ) = 0 � 2 2 . x=2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 41, đạt được khi x = 1 hoặc x = 2. Ví dụ 5.7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, biết: A = ( x − 1) + ( x − 3) + 6( x − 1) ( x − 3) 4 4 2 2 . Giải: Đặt t = ( x − 1) ( x − 3) , ta có: ( x − 1) + ( x − 3) = ( x − 1 − x + 3 ) + 2 ( x − 1) ( x − 3 ) = 4 + 2 ( x − 1) ( x − 3 ) = 4 + 2t . 2 2 2 2 Do đó: ( x − 1) + ( x − 3) = � ( x − 1) + ( x − 3) �� ( − 2 x − 1) ( x − 3 ) = ( 4 + 2t ) − 2t 2 = 16 + 16t + 2t 2 . 4 4 2 2 2 2 2 � Vậy A = 16 + 16t + 2t 2 + 6t 2 = 8 ( t + 1) + 8 8 . 2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t + 1 = 0 � x 2 − 4x + 3 + 1 = 0 � ( x − 2 ) = 0 � x = 2 . 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 8, đạt được khi x = 2. Ví dụ 5.8: Cho a, b, c dương và a + b + c = 3.Tìm giá trị lớn nhất của C = 5a + 4b + 5b + 4c + 5c + 4a Giải: Do a, b, c > 0 C > 0. Đặt: P = C2 khi đó PMax CMax ( ) 2 Ta có: P = 5a + 4b + 5b + 4c + 5c + 4a P (12 + 12 + 12) (5a + 4b + 5b + 4c + 5c + 4a) theo Bunhiacôpxki P 3.9(a + b + c) = 81 do a + b + c = 3 PMax = 81 a = b = c = 1 2 C Max = 81 a = b = c = 1 CMax = 9 a = b = c = 1 Vậy giá trị lớn nhất của C là 9, đạt được khi a = b = c = 1 C. Bài tập tự luyện: 1 Bài 5.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + 4 – x + . 2 x x 1 x 2 y2 �x y � Bài 5.2: Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: B = 2 + 2 − 3 � + �+ 4 . y x �y x � 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa lớp 8 - Tính chất hóa học của các chất
15 p | 2073 | 393
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 1
19 p | 554 | 170
-
Đại số lớp 9: Bài tập chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Đại số 9 - phần 2
13 p | 403 | 104
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí lớp 12
20 p | 615 | 95
-
Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4 - Hoàng Thái Việt
29 p | 394 | 87
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán
51 p | 342 | 85
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán THCS
0 p | 373 | 65
-
Tổng hợp các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán
108 p | 216 | 44
-
20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Trường THCS Tiến Thắng
113 p | 204 | 34
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 phần số học
22 p | 191 | 32
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lý lớp 9: Điện học
34 p | 180 | 17
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6 tập 1
503 p | 32 | 4
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ
59 p | 23 | 4
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lý 9: Phần quang học
23 p | 12 | 3
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Vật lý THCS
81 p | 9 | 3
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở
71 p | 13 | 3
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12
20 p | 50 | 2
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Ứng dụng của định lí Lagrang
5 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn