
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 26: Ứng dụng phương pháp tọa độ giải hình học không gian
lượt xem 2
download

Tài liệu "Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 26: Ứng dụng phương pháp tọa độ giải hình học không gian" cung cấp phương pháp sử dụng tọa độ để giải quyết các bài toán hình học không gian. Các bài tập trong chuyên đề này bao gồm sử dụng tọa độ trong bài toán đường thẳng, mặt phẳng, góc giữa các mặt phẳng, và khoảng cách trong không gian. Mời các bạn cùng tham khảo các bài tập để hiểu rõ hơn về ứng dụng phương pháp tọa độ trong giải quyết bài toán hình học không gian.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 26: Ứng dụng phương pháp tọa độ giải hình học không gian
- CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Điện thoại: 0946798489 Chuyên đề 26. ỨNG DỤNG PPTĐ giải HHKG • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD . 4a a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu tan 2 thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 60o , BC 2a . Gọi D là ABC điểm thỏa mãn 3SB 2SD . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc đoạn BC sao cho BC 4 BH . Biết SA tạo với đáy một góc 60o . Góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng A. 60o . B. 45o . C. 90o . D. 30o . Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M 1 là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo 2 bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng 6 13 7 85 6 85 17 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng: 3 5 5 15 A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos . 5 5 3 5 Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB 3 , AC 4 , 61 AA . Hình chiếu của B lên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC , M là trung điểm 2 cạnh AB . Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng AMC và mặt phẳng ABC bằng 11 13 33 33 A. B. C. D. 3157 65 3517 3157 Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC . AB C có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN . 2 3 2 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 13 Câu 8. Cho tứ diện OABC , có OA , OB , OC đôi một vuông góc, M là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Gọi khoảng cách từ M đến các mặt phẳng OBC , OCA , OAB lần lượt là a, b, c . Tính độ dài đoạn OA , OB , OC sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. A. OA 2a , OB 2b , OC 2c . B. OA 4a , OB 4b , OC 4c . C. OA a , OB b , OC c . D. OA 3a , OB 3b , OC 3c . Câu 9. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 10. Cho hình tứ diệnABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC ; AC AD 4 cm; AB 3 cm và BC 5 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BD, BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN . 6 53 6 106 106 12 106 A. B. . C. . D. . 53 53 53 53 Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC ; AC AD 4 ; AB 3 ; BC 5 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng 34 6 34 6 4 A. . B. . C. . D. . 34 17 17 34 Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC 2MS . Biết AB 3, BC 3 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . 2 21 21 9 21 3 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC bằng 5 2 2 A. . B. . C. 5. D. . 30 30 5 Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a , BAC 120o , BAD 60o và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABD . a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 6 3 Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết AB a , AD a 3 và đường thẳng SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM . 3a 3a 6a a A. . B. . C. . D. . 2 22 22 22 22 Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM . Biết HB HC , HBC 30 ; góc giữa mặt phẳng SHC và mặt phẳng HBC bằng 60 . Tính côsin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SHC ? 3 13 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SA 2 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 34 8 3 8 4 34 A. . B. . C. 2 3 2 . D. . 3 3 3 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và N a 6 lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN . Khi đó giá trị sin của góc giữa 2 đường thẳng MN và mặt phẳng SBD bằng 2 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 5 3 5 Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách từ A đến SCD . a 6 a 2 a 6 A. a 2 . B. . C. . D. . 6 2 3 Câu 20. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Gọi I là trung điểm của cạnh SC . Tính khoảng cách từ S đến ( AIB) . h ah 2ah 2ah A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2 4 h 9a 4 h 9a 4h 9a 4 h 2 9a 2 Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SC , điểm P CD sao cho CD 4CP , biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 45 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ANP . 5 2a 7 26a 5 118a 7 5a A. . B. . C. . D. . 59 26 59 13 Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 1. Gọi E; F 6 lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC . Biết rằng EF khi đó sin của góc tạo 2 bởi đường thẳng EF và mặt phẳng SBD là 3 3 6 3 A. B. . C. . D. . 6 2 2 3 Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , đáy có cạnh bằng 2a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Biết rằng AMN SBC . Tính thể tích khối chóp A.BCMN . 3 15 3 15 3 3 15 3 15 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 8 2 4 4 Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB AD a, AA b. Gọi M là trung điểm của các cạnh CC . Giá trị của BD, BM .BA bằng 3a 2b 3a 2b 2a 2b 2a 2b A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 2a , AD a và AA 4a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABD bằng 4 21a 8 21a 4a 8a A. . B. I . C. . D. . 21 21 3 3 Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , AD 2a và AA 3a . Côsin của góc giữa hai đường thẳng AB và AC là 4 35 4 35 35 35 A. . B. . C. . D. . 35 35 7 7 Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có độ dài các cạnh AB a, AD b, AA c . Từ A và B lần lượt hạ các đường vuông góc AP AC và BQ AC . Khi đó độ dài đoạn thẳng PQ là: a 2 c2 a2 c2 a 2 c2 a2 c2 A. . B. . C. . D. . a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c4 a4 b2 c2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có cạnh AB a , AD 2a và AA a . Gọi M là điểm AM nằm trong đoạn AD sao cho 3 . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng MD 3a 5 2a 5 2a a A. . B. . C. . D. . 10 5 3 2 Câu 29. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A BC D có AB a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Biết DM AN ; góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACC bằng với 2 2 cos . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là 3 2 4 A. V a 3 . B. V 4a 3 . C. V 2a 3 . D. V a 3 . 3 3 Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D biết AB a , AD 2a . Gọi H là hình chiếu vuông góc a 84 của A trên AD . Tính khoảng cách giữa AH và AC biết AH . 7 14 11 14 3 14 14 A. a. B. a. C. a. D. a. 14 28 28 28 Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , B B . Độ dài đoạn IJ bằng a 3 a 6 a a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D độ dài cạnh là 1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD . 3 1 6 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 6 Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh là 2cm. Gọi M là trung điểm AB , N là tâm hình vuông ADDA . Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) qua đi qua các điểm C , D, M , N . 27 35 35 27 A. R (cm). B. R (cm). C. R (cm). D. R (cm). 2 4 2 4 Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh là 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và BC . 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , BC , DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ . 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 12 24 Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Gọi K là điểm nằm trên cạnh DD sao 2 cho DK DD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD bằng 3 a 3 a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 22 Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh là 12 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng ( MND) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A gọi là ( K ) (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính thể tích khối ( K ) . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 A. 1068 . B. 660 . C. 984 . D. 744 . Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều và mặt phẳng C AB tạo với mặt đáy ABC một góc bằng 0o 90o . Tìm để hai mặt phẳng C AB và ABC vuông góc với nhau. A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 36o . Câu 39. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 120o . Biết các đường thẳng AA, AB, AC cùng tạo với mặt phẳng ABCD một góc bằng 60o . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB, CC . Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng DMN 3a 7 3a 7 A. . B. 6a . C. 3a 7 . D. . 14 7 Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB 1 , AC 3 và AB 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn AC . Tính khoảng cách từ M đến ABC . 3 1 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng 2a , góc tạo bởi AB và mặt đáy là 60o . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Tính côsin góc tạo bởi hai đường thẳng AC và AM . 3 1 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông, BA BC a , góc giữa đường thẳng B A và mặt phẳng ABC bằng 60o . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC . a 3 a 21 a 2 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 7 Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AC a, BAC 120o , AA a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CC . Côsin của góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng 3 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3 Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân, AB AC a . Gọi G , G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABC , I là tâm hình chữ nhật ABBA . Tính tỉ số thể tích của khối chóp A.IGCG và thể tích khối lăng trụ ABC. ABC . 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 11 5 6 Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/ Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Điện thoại: 0946798489 Chuyên đề 26. ỨNG DỤNG PPTĐ giải HHKG • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD . 4a a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Lời giải Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM CK // AMD . Khi đó: d CK , AD d CK , AMD d C , AMD . Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ: a Ta có: A 0;0;0 , B a;0;0 , D 0; a;0 , A 0;0; a , B a;0; a , C a; a;0 , M a;0; . 2 a a2 AM a;0; , AD 0; a; a , AM , AD ; a 2 ; a 2 . 2 2 Vậy mặt phẳng AMD nhận n 1; 2; 2 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mp AMD : x 2 y 2 z 2a 0 . a 2a 2a a Do đó: d C , ADM . 3 3 Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu tan 2 thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Gọi I AC BD . Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a . SBD ABCD BD Ta có SI BD SBD ; ABCD SI ; AI SIA . AI BD SA SA a . Ta có tan tan SIA AI Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , S 0;0; a . Khi đó SA 0;0; a ; SC a; a; a ; SB a;0; a . Mặt phẳng SAC có vectơ pháp tuyến n1 1;1;0 . Mặt phẳng SBC có vectơ pháp tuyến n2 1;0;1 . n1.n2 1 1 SAC ; SBC 60 . Suy ra cos SAC ; SBC n1 . n2 2. 2 2 Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 60o , BC 2a . Gọi D là ABC điểm thỏa mãn 3SB 2 SD . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc đoạn BC sao cho BC 4 BH . Biết SA tạo với đáy một góc 60o . Góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng A. 60o . B. 45o . C. 90o . D. 30o . Lời giải a2 a 1 3a 2 a 3 Ta có AH 2 BH 2 BA2 2.BH .BA.cos 60o a 2 2. .a. AH . 4 2 2 4 2 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 SH 3a tan 60o SH AH . 3 . AH 2 3 3 3 Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho H 0;0;0 , C ;0;0 , A 0; , , 2 2 ; 0 S 0; 0; 2 1 1 3 3 9 3 3 B ;0; 0 , SB ; 0; SD ; 0; D ; 0; . 2 2 2 4 4 4 4 3 3 3 Ta có DA ; 4 2 ;4 u 3; 2; 3 là một vtcp của AD . 3 3 SC ;0; v 1;0; 1 là một vtcp của SC . Ta có u.v 0 AD SC 2 2 Vậy góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng 90o . Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M 1 là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo 2 bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng 6 13 7 85 6 85 17 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 Lời giải Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1. Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D (0;1; 0) và A(0; 0;1) (như hình vẽ). Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 1 1 1 Khi đó ta có: M ; ; . 2 2 3 1 1 2 2 1 Suy ra: AB (1;0;0), MA ; ; AB, MA 0; ; n1 (0; 4;3) là VTPT của 2 2 3 3 2 mặt phẳng ( MAB ). 1 1 1 1 1 DC (1;0;0), MD ; ; DC , MD 0; ; n2 (0; 2; 3) là VTPT của mặt 3 2 2 2 3 phẳng ( MC D) . cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) bằng: n1.n2 0.0 4.2 3.(3) 17 13 cos(n1 , n2 ) . n1 . n2 02 ( 4) 2 32 . 02 22 ( 3) 2 65 Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a , SA a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng: 3 5 5 15 A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos . 5 5 3 5 Lời giải Gọi O AC BD . a 6 Tam giác SAO vuông : SO SA2 AO 2 2 Gắn tọa độ như hình vẽ a a a a a 6 A 0;0;0 , B a;0;0 , C a; a;0 , D 0; a;0 , O ; ;0 , S ; ; 2 2 2 . 2 2 a 5a a 6 Vì G là trọng tâm tam giác SCD nên G ; ; . 2 6 6 a a a 6 a a 5a a 6 a Ta có : AS ; ; 2 2 2 2 1;1; 6 , BG ; ; 3;5; 6 . 2 6 6 6 Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng: BG. AS 3 5 6 5 cos BG; SA . BG. AS 40. 8 5 Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB 3 , AC 4 , 61 AA . Hình chiếu của B lên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC , M là trung điểm 2 cạnh AB . Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng AMC và mặt phẳng ABC bằng 11 13 33 33 A. B. C. D. 3157 65 3517 3157 Lời giải Gọi H là trung điểm BC . Ta có: BC AB 2 AC 2 5 Xét tam giác BBH vuông tại H : BH 2 BB2 BH 2 3 Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có A trùng với O như hình vẽ 3 3 Với A 0;0;0 , B 0;3;0 , C 4;0;0 H 2; ;0 là trung điểm BC B 2; ;3 2 2 3 3 Do BB AA CC A 2; ;3 ; C 6; ;3 M 2;0;3 2 2 3 AM 2;0;3 ; AC 6; ;3 nên vectơ pháp tuyến MAC là n MAC AM , AC 2 9 ;12; 3 2 9 3 AB 2; ; 3 ; AC 2; ; 3 nên vectơ pháp tuyến ABC là n ABC AB, AC 2 2 9; 12; 12 Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng AMC và mặt phẳng ABC . 9 . 9 12. 12 3. 12 n MAC .n ABC 2 33 cos = . 2 n MAC . n ABC 9 2 2 2 2 2 3157 12 3 . 9 12 12 2 Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC . AB C có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN . 2 3 2 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 13 Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0 , 1 1 3 3 a 6 3 6 A ;0;0 , B ;0; 0 , C 0; , 2 ;0 H 0; 6 ;0 , AH A 0; 6 ; 3 2 2 3 3 6 Ta có AB AB B 1; ; . Dễ thấy ABC có vtpt n1 0; 0;1 . 6 3 1 3 6 3 3 6 M là trung điểm AA M ; ; 4 12 6 , N là trung điểm BB N ; 4 12 ; 6 1 5 3 6 MN 1;0;0 , CM ; 4 12 ; 6 6 5 3 3 CMN có vtpt n2 0; 6 ; 12 12 0; 2 2;5 5 1 2 2 cos tan 2 1 33 cos 5 Câu 8. Cho tứ diện OABC , có OA , OB , OC đôi một vuông góc, M là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Gọi khoảng cách từ M đến các mặt phẳng OBC , OCA , OAB lần lượt là a, b, c . Tính độ dài đoạn OA , OB , OC sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. A. OA 2a , OB 2b , OC 2c . B. OA 4a , OB 4b , OC 4c . C. OA a , OB b , OC c . D. OA 3a , OB 3b , OC 3c . Lời giải Xét hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A thuộc tia Ox ; B thuộc tia Oy ; C thuộc tia Oz . Ta có d M , OBC a ; d M , OCA b ; d M , OAB c . M a; b; c . x y z ABC : 1. OA OB OC a b c abc M a; b; c ABC 1 33 . OA OB OC OA.OB.OC 27 abc 9abc 9abc 9abc 1 2 2 VOABC . OA.OB.OC 1 VOABC 2 OA.OB.OC 6 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 a b c OA 3a OA OB OC Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi OB 3b . 1 a b c OC 3c OA OB OC Câu 9. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Đặt OA OB OC 1 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó O 0;0; 0 , B 1;0;0 , C 0;1;0 , A 0;0;1 và 1 1 M ; ;0 . 2 2 1 1 Ta có OM ; ;0 , AB 1;0; 1 2 2 1 OM . AB 1 cos OM , AB 2 OM , AB 60 . OM . AB 2 1 1 2 2 2 2 . 1 1 2 2 Câu 10. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC ; AC AD 4 cm; AB 3 cm và BC 5 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BD , BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN . 6 53 6 106 106 12 106 A. B. . C. . D. . 53 53 53 53 Lời giải z D M A y C B N x Ta có: AB 2 AC 2 BC 2 25 nên ABC vuông tại A . Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như hình vẽ: Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Suy ra O A 0;0;0 , B 3;0;0 , C 0;4;0 , D 0;0; 4 . 3 3 3 3 Ta có M ; 0; 2 N ; 2; 0 . Suy ra AN ; 2; 0 , CM ; 4; 2 ; AC 0; 4;0 2 2 2 2 AN , CM 4, 3, 9 ; AN , CM . AC 12 Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng AN , CM là: AN , CM . AC 12 6 106 d AN , CM . AN , CM 2 4 3 9 2 2 53 Câu 11. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC ; AC AD 4 ; AB 3 ; BC 5 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng 34 6 34 6 4 A. . B. . . C. D. . 34 17 17 34 Lời giải 2 2 2 Ta có AB AC 9 16 BC ABC vuông tại A . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó A 0;0;0 , B 3;0;0 , C 0;4;0 , D 0;0; 4 . x y z Phương trình mặt phẳng BCD : 1 4 x 3 y 3 z 12 0 . 3 4 4 12 6 34 Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD là: d . 16 9 9 17 Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MC 2MS . Biết AB 3, BC 3 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM . 2 21 21 9 21 3 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 3 3 3 3 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ: H 0;0;0 , S 0;0; , A ;0;0 , B ;0;0 , 2 2 2 3 C ;3 2 ;0 . 2 1 Do MC 2MS nên CM 2MS M ; 2 ; 3 . 2 Ta có BM 2; 2 ; 3 , AC 0;3 2 ; 0 , AM 1; 2 ; 3 . Suy ra BM , AC 3 6 ; 0; 6 2 BM , AC . AM 3 6 6 6 9 6 . BM , AC . AM 9 6 9 6 3 21 Vậy d BM , AC . BM , AC 2 2 3 14 7 3 6 6 2 Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC bằng 5 2 2 A. . B. . C. 5. D. . 30 30 5 Lời giải Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với: Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ a A 0;0;0 , B 2a ;0;0 , D 0; 2a ;0 , C 2a ; 2a ;0 , S 0;0; a , M 0; a ; . 2 a a SB 2a ;0; a , SC 2a ; 2a ; a , MA 0; a ; , MC 2a ; a ; . 2 2 Vectơ pháp tuyến của SBC là n1 SB , SC 2a 2 ;0; 4a 2 Vectơ pháp tuyến của MAC là n2 MA , MC a 2 ; a 2 ; 2a 2 . Gọi ( 0 90 ) là góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC . n1 .n2 2a 2 .a 2 4a 2 .2a 2 Ta có cos cos n1 , n2 n1 . n2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 4a . a a 2 a 10a 4 5 . 4 2 30 20.6. a Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a , BAC 120o , BAD 60o và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABD . a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 6 3 Lời giải Do AB AC AD a nên A nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Gọi H là trung điểm BC . Suy ra H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Suy ra AH BCD . Tam giác ABD cân tại A và có BAD 60 nên suy ra tam giác ABD đều. Tam giác ABC có BC 2 AB2 AC 2 2 AB.AC.cos BAC a2 a2 2.a.a.cos120 3a2 . Suy ra BC a 3 . 2 2 2 a 3 2 a Tam giác AHB vuông tại H nên ta có AH 2 2. AB BH a 2 Tam giác BCD vuông tại D nên ta có CD BC 2 BD 2 a 3 a2 a 2 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. a a 2 a a 2 a D 0;0;0 , B a;0;0 , C 0; a 2; 0 , H ; 2 2 ;0 , A ; 2 2 ;2 . a a 2 a a a 2 a a 2 a 2 2 Ta có AB ; 2 ; , AD ; ; . Suy ra AB, AD 0; ; 2 . 2 2 2 2 2 2 a 2 a 2 2 Mặt phẳng ABD qua D 0;0;0 và có VTPT n AB, AD 0; ; 2 có phương trình: 2 a2 a2 2 y z 0 y 2z 0 . 2 2 a 2 a 6 Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABD là: d C , ABD . 3 3 Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết AB a , AD a 3 và đường thẳng SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM . 3a 3a 6a a A. . B. . C. . D. . 2 22 22 22 22 Lời giải Gọi H là trung điểm của AB SAB ABCD SAB ABCD AB Ta có SH ABCD . SH SAB SH AB 3a Góc giữa SO và mặt đáy là góc SOH 60 SH HO. tan 60 . 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Gắn hình chóp S . ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ, chọn a 1 ta có tọa độ của các điểm như 3 1 1 1 1 1 3 3 sau: H 0;0;0 ; S 0;0; ; A ; 0;0 ; B ;0;0 ; C ; 3;0 ; D ; 3; 0 ; M 4 2 ; 4 . 2 2 2 2 2 1 3 1 1 SA ;0; 1;0;3 u1 2 2 2 2 3 3 3 3 3 CM ; 4 ; 2 4 4 3; 2; 3 4 u2 u1 , u2 6; 4 3; 2 ; AC 1; 3;0 u1 , u2 36 48 4 2 22; u1 , u2 . AC 6 12 6. u1 , u2 . AC 3 Ta có d SA, CM . u1 , u2 22 Do đó ta chọn đáp án B. Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM . Biết HB HC , HBC 30 ; góc giữa mặt phẳng SHC và mặt phẳng HBC bằng 60 . Tính côsin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SHC ? 3 13 3 1 A. . B. . .C. D. . 2 4 4 2 Lời giải Từ M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM , HB HC suy ra AM BC , hay tam giác ABC cân đỉnh A . a a 3 a 3 Đặt BC a BM . Do HBC 30 suy ra HM AM . 2 6 3 Đặt SA b . Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ: Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 z S A C H x M B y a a 3 a a 3 a 3 Ta có A 0;0;0 , B ; 2 3 ;0 , C ; 2 3 ;0 ; H 0; ;0 , S 0; 0; b . 6 a a 3 a 3 Ta có HC ; 2 6 ;0 ; SH 0; ; b . 6 ab 3 ab a 2 3 Nên HC , SH ; ; . 6 2 12 Suy ra SHC có một véc-tơ pháp tuyến là n1 2b 3; 6b; a 3 . Mặt phẳng HBC có một véc-tơ pháp tuyến là k 0;0;1 . Góc giữa mặt phẳng SHC và mặt phẳng HBC bằng 60 nên n1.k a 3 cos SHC , HBC cos 60o n1 . k 12b 2 36b 2 3a 2 a 3 12b 2 36b 2 3a 2 2 a 3 b . 4 3a 3a 3 Khi đó n1 ; 2 ; a 3 , đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương i 1;0;0 . 2 Gọi là góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SHC , ta có 3a n1.i 2 3 sin . n1 . i 9a 2 27a 2 4 3a 2 4 4 2 3 2 13 Do đó cos 1 sin 1 4 4 . Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SA 2 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Thể tích khối chóp S. AMCN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 34 8 3 8 4 34 A. . B. . C. 2 3 2 . D. . 3 3 3 Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ trên sao cho A 0;0;0 , B 2;0;0 , C 2; 2;0 , D 0; 2;0 , S 0;0; 2 . Đặt AM m , AN n , m, n 0; 2 , suy ra M m;0;0 , N 0; n;0 . SM m;0; 2 , SC 2; 2; 2 , SN 0; n; 2 Khi đó VTPT của mặt phẳng SMC là a SM , SC 4; 2m 4; 2 m . VTPT của mặt phẳng SNC là b SN , SC 4 2n; 4; 2 n . Do hai mặt phẳng SMC và SNC vuông góc với nhau nên ta có a.b 0 4 4 2n 4 2m 4 4mn 0 mn 2 m n 8 . (*) Mặt khác áp dụng bất đẳng thức cô – si ta có 2 2 mn mn mn mn 2 m n 2m n 2 2 2 m n 2 m n 8 0 m n 4 3 4 Kết hợp với (*) ta được . 4 m n 4 3 4 Do m, n 0 nên m n 4 3 4 . 1 1 1 1 Ta có S BMC .BM .BC 2 m .2 2 m , S DNC .DN .DC 2 n .2 2 n . 2 2 2 2 Khi đó ta có S AMCN S ABCD S BMC S DNC 4 2 m 2 n m n 4 3 4 . 1 2 8 3 8 Vậy VS . AMCD .SA.S AMCN m n . 3 3 3 m n Dấu " " xảy ra khi m n 2 32. m n 4 3 4 Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và N a 6 lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN . Khi đó giá trị sin của góc giữa 2 đường thẳng MN và mặt phẳng SBD bằng 2 3 5 A. . B. . C. . D. 3. 5 3 5 Lời giải Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT, Cao đẳng và Đại học - Bài tập tích phân
9 p |
463 |
110
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số
147 p |
3 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 4: Tiệm cận của đồ thị hàm số
91 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 7: Ứng dụng đạo hàm giải toán thực tế
148 p |
5 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 11: Phương sai - độ lệch chuẩn
50 p |
4 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 14: Hình học không gian
195 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 20: Phương trình đường thẳng
74 p |
1 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 2: Cực trị của hàm số
190 p |
3 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 5: Khảo sát hàm số bậc 3
126 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 8: Vecto trong không gian
112 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 12: Phương trình - bất phương trình
108 p |
1 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 15: Nguyên hàm
53 p |
1 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 22: Một số bài toán khó oxyz
64 p |
1 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 3: Giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số
138 p |
1 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 6: Khảo sát hàm số phân thức hữu tỉ
91 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 9: Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto
91 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 13: Cấp số cộng - cấp số nhân
88 p |
2 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 19: Phương trình mặt phẳng
49 p |
6 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
