Chuyên đề: Phương trình chứa căn
lượt xem 100
download
Phương pháp chung là bình phương, lập phương hai vế của phương trình đã cho để khử dấu căn, sau khi đã đặt điều kiện cho phương trình mới tương đương với hệ đã cho.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề: Phương trình chứa căn
- Giaïo viãn: Traàn Vaên Huøng - THPT Nguyãùn Bènh Khiãm Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN Các kiến thức cần nhớ: B ≥ 0 B ≥ 0 1) Dạng cơ bản: • A = B ⇔ • A= B⇔ A = B A = B 2 2) Tổng quát: - Phương pháp chung là bình phương, lập phương hai vế của phương trình đã cho để khử dấu căn, sau khi đã đặt điều kiện cho phương trình mới tương đương với hệ đã cho. - Nếu phép bình phương, lập phương dẫn đến phương trình bậc cao, phức tạp thì ta tìm cách biến đổi thành tích hoặc dùng ẩn phụ. Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: a) 3x 2 − 9 x + 1 =| x − 2 | b) x 2 − 2x − 4 = 2 − x x + 1 = 8 − 3x + 1 c) d) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 x + 9 = 5 − 2x + 4 e) 2x + 7 − 5− x ≥ 3x − 2 (DB-2002) f) g) 16 − x + 9 + x = 7 7 − x 2 + x x + 5 = 3 − 2x − x 2 h) Bài 2: Giải các phương trình: a) x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 b) x 2 + x + 7 + x 2 + x + 2 = 3x 2 + 3x + 19 c) x 2 + 9 − x 2 − 7 = 2 d) 3x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x = 2 x 2 + 2 x + 4 e) ( x + 1)( x + 4) − 3 x 2 + 5x + 2 = 6 f) ( x − 3) 2 + 3x − 22 = x 2 − 3x + 7 Bài 3: Giải các phương trình: a) x 2 − 1 = x + 1 b) x 2 + x + 1 = 1 Bài 4: Giải các phương trình: x+4 + x−4 = x + x 2 − 16 − 6 a) 2 b) x + 3 + x − 6 = (2 + x )(6 − x ) + 3 Bài 5: Giải các phương trình: a) x + 2 + 2 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 2 b) x − 2 + 2 x − 5 + x + 2 + 3 2 x − 5 = 7 2 3+ x 114 2 = + + c) d) x + 5 − 4 x +1 + x + 2 − 2 x +1 = 1 9 x 9 x2 3x Bài 7: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x − 1 + 3 − x − x − 1. 3 − x = m Bài 8: Tìm m để phương trình: 4 x − x 2 = x + m a) Có nhgiệm b) Có hai nghiệm phân biệt Bài 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m b) x + 9 − x = − x 2 + 9x + m Bài 10: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 (2 + x )(4 − x ) + x 2 − 2 x + m = 0 Bài 11. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: x 2 + mx + 2 = 2x + 1 (B-2006)
- Giaïo viãn: Traàn Vaên Huøng - THPT Nguyãùn Bènh Khiãm Chuyên đề: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC Các kiến thức cần nhớ: B ≤ 0 B ≥ 0 A ≥ 0 1) Dạng cơ bản: • A ≥ B ⇔ • A ≤ B ⇔ A ≥ 0 B > 0 A ≤ B 2 A ≥ B 2 2) Tổng quát: - Phương pháp chung là bình phương hai vế của bất phương trình đã cho để khử dấu căn, đôi khi phải dùng ẩn số phụ trước khi bình phương. - Một số ít bài có thể dùng tính đơn điệu - Lưu ý: Xét các trường hợp về dấu của hai vế có thể thỏa mãn trước khi bình phương Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình: a) x 2 − x − 12 < 7 − x b) x 2 − 3x − 10 > x − 2 7 x + 1 − 3x − 18 ≤ 2 x + 7 x + 3 − x −1 < x − 2 c) d) e) 2x + 7 − 5− x ≥ 3x − 2 (DB-2002) f) 8x2 − 6x + 1 − 4x + 1≤ 0 Bài 2: Giải bất phương trình: x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5x + 4 Bài 3: Giải các bất phương trình: a) 3x 2 + 6 x + 4 < 2 − 2 x − x 2 b) 5x 2 + 10 + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x 21 43 d) + ≥ − c) x 2 + 2 x 2 − 3x + 11 ≤ 3x + 4 x2 4 x2 5 1 e) 5 x + < 2x + +4 2x 2x Bài 4: Giải bất phương trình: (x ) − 3x 2x2 − 3x − 2 ≥ 0 (D-2002) 2 Bài 5: Giải các bất phương trình: a) x − 3 + 2 x + 8 + 3x + 13 > 10 b) x 2 + 4 x + 8 + 2 x 2 + 8x + 17 ≤ 1 − 4 x − x 2 ( )( ) c) 2 x + x 2 + 4 x + 3 < 3 x + 1 + x + 3 − 2 Bài 6: Tìm m để bất phương trình có nghiệm: b) − 4 (4 − x )(2 + x ) ≤ x 2 − 2 x + m − 18, ∀x ∈ [−2;4] a) mx − x − 3 ≤ m + 1 Bài 7: Cho bất phương trình: (4 + x )(6 − x ) ≤ x 2 − 2 x + m a) Giải bất phương trình khi m = -12 b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ [−4;6] Bài 8: Cho bất phương trình: 2 x + 5 − x 2 > m a) Tìm m để bất phương trình có nghiệm b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng ∀x ∈ [− 5 ; 5 ] 2 ( x 2 − 16 ) 7 − x (A-2004) Bài 9. Giải bất phương trình: + x −3 > x −3 x −3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN Đề 19: PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
26 p | 1606 | 594
-
Một số dạng bất phương trình chứa căn thức bậc hai thường gặp
54 p | 5222 | 528
-
Phương trình chứa căn thức
19 p | 1289 | 347
-
Chuyên đề: Phương trình lượng giác
70 p | 729 | 312
-
NHỮNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
14 p | 650 | 157
-
Giải phương trình chứ căn bậc 2 - Phạm Thành Luân
4 p | 1271 | 142
-
Giải phương trình chứa căn bậc 3 - Phạm Thành Luân
2 p | 2491 | 141
-
Giải và biện luận phương trình chứa căn - Phạm Thành Luân
6 p | 447 | 124
-
MỘT PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC
14 p | 483 | 88
-
Chuyên đề 3: Phương trình và bất phương trình chứa căn thức
3 p | 248 | 68
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1)
18 p | 240 | 56
-
Chuyên đề luyện thi ĐH: Phương trình và bất phương trình chứa căn thức - Huỳnh Chí Hào
7 p | 338 | 41
-
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
10 p | 213 | 32
-
Chuyên đề 4: Phương trình và bât phương trình chứa căn thức
4 p | 164 | 7
-
Lý thuyết giải hệ phương trình chứa căn thức
133 p | 10 | 4
-
Chuyên đề phương trình và bất phương trình chứa căn - Nguyễn Thanh Vân
26 p | 14 | 3
-
Chuyên đề phương trình vô tỉ - Phạm Kim Chung
224 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn