CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: Lập trình máy tính<br />
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br />
Mã đề thi: DA LTMT - LT30<br />
Nội dung<br />
Cơ sở dữ liệu<br />
<br />
Điểm<br />
2.5<br />
<br />
A. Ngôn ngữ SQL<br />
1. Select nhanvien.ho, nhanvien.tennv<br />
From nhanvien, phongban<br />
Where nhanvien.mapb=phongban.mapb And nhanvien.ho=”Nguyễn” And<br />
nhanvien.tenlot=”Thanh” And nhanvien.tennv=”Tùng’ And<br />
nhanvien.manv=nhanvien.ma_NQL ;<br />
2. Select nhanvien.ho, nhanvien.tennv, dean.tenda<br />
From nhanvien, phancong, dean<br />
Where nhanvien.manv=phancong.manv And phancong.mada= dean.mada;<br />
1. Select phongban.tenpb, dean.tenda, average(nhanvien.luong)<br />
From nhanvien,dean,phancong,phongban<br />
Where nhanvien.manv=phancong.manv and phancong.mada= dean.mada And<br />
nhanvien.mapb=phongban.mapb And dean.mapb=phongban.mappb<br />
Group by phongban.tenpb, dean.tenda;<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
B. Ngôn ngữ đại số<br />
1.<br />
<br />
T1 <br />
<br />
nhanvien<br />
<br />
T 2 <br />
<br />
T3<br />
<br />
2.<br />
<br />
phongban<br />
<br />
Nhanvien<br />
( ho " Nguyen<br />
<br />
<br />
<br />
( ho , tennv )<br />
<br />
T 1 ( nhanvien<br />
<br />
. mapb<br />
<br />
" ^ tenlot<br />
<br />
phongban<br />
<br />
" Thanh<br />
<br />
. mapb<br />
<br />
" ^ tennvv<br />
<br />
" Tung<br />
<br />
" ^ manv<br />
<br />
ma<br />
<br />
0.4<br />
<br />
_ NQL<br />
<br />
(T 2 )<br />
<br />
phancong ) <br />
<br />
nhanvien . manv phancong . manv<br />
<br />
dean<br />
<br />
0.3<br />
<br />
phancong . mada dean . mada<br />
<br />
T 2 ( ho ,tennv , tenda ) (T 1)<br />
<br />
3.<br />
<br />
T 1 (( nhanvien<br />
<br />
phancong<br />
<br />
) <br />
<br />
dean<br />
<br />
phancong . mada dean . mada<br />
<br />
nhanvien . manv phancong . manv<br />
<br />
T 2 ( tenpb ,tenda , average ( luong )) (T 1)<br />
<br />
1/9<br />
<br />
) <br />
<br />
phongban<br />
dean . mapb phongban . mapb<br />
<br />
0.3<br />
<br />
2<br />
<br />
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật<br />
<br />
2.5<br />
<br />
1. Viết chương trình tạo một dãy số nguyên lưu trữ theo kiểu dữ liệu Queue, đưa<br />
phần tử vào dùng thủ tục qInsert, lấy phần tử ra dùng thủ tục qDelete<br />
#include ; #include ;<br />
typedef int mang[20];<br />
mang a;<br />
int n, t, d, x, f ,r ;<br />
void qInsert( int x){<br />
if (r>=n) printf (“ Queue tran”);<br />
else {<br />
r=r+1;<br />
a[r]=x;<br />
}<br />
}<br />
int qDelete(){<br />
if (f>=n) printf(“Queue can”);<br />
else<br />
{<br />
f=f+ 1;<br />
return a[f-1];<br />
}<br />
}<br />
void main(){<br />
clrscr();<br />
printf (“nhap do rong cua Queue:”); scanf (“%d”, &n);<br />
r=-1; f=0;<br />
for (i=0; i link = moi; p= moi; p -> link =NULL;<br />
}}}<br />
<br />
3/9<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
void inmathang()<br />
{<br />
Node *p;<br />
p=head;<br />
while (p !=NULL)<br />
{<br />
if (strcmp(p->infor.ma, “MS20”)==0)<br />
printf (“ \t %s \t%s \t%d \t%f \t%f”, p->infor.ten,<br />
p->infor.ma, p->infor.soluong, p->infor.giaban,<br />
p->infor. thanhtien);<br />
p=p->link;<br />
}<br />
}<br />
int dem()<br />
{<br />
int d=0;<br />
p=head;<br />
while (p !=NULL)<br />
{<br />
if ((p->infor.soluong infor.soluong link;<br />
}<br />
return d;<br />
}<br />
void main()<br />
{<br />
clrscr() ;<br />
printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n);<br />
nhap();<br />
inmathang();<br />
prinft(“ so mat hang co so luong ()<br />
{<br />
< Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp A>;<br />
}<br />
};<br />
class B: public A<br />
/* Lớp dẫn xuất B*/<br />
{<br />
private:<br />
< Khai báo thành phần riêng của lớp cơ sở B>;<br />
public:<br />
…<br />
< kiểu giá trị cua hàm> ()<br />
{<br />
< Thân hàm ảo xây dựng tường minh cho lớp B>;<br />
}<br />
};<br />
<br />
5/9<br />
<br />
1.0<br />
<br />