CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
ĐÁP ÁN<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br />
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br />
Mã đề thi: DA LTMT - LT41<br />
<br />
1/1<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
I. Phần bắt buộc<br />
1<br />
<br />
Tính đa hình:<br />
0, 5 điểm<br />
Tính đa hình là khả năng nhiều lớp anh em chia sẻ đặc tính 0,25 điểm<br />
chung của lớp tổ tiên nhưng cho những tác động khác nhau.<br />
Trong ngôn ngữ lập trình, tính đa hình thể hiện qua khả năng cho<br />
phép mô tả những phương thức có tên giống nhau trong cùng<br />
một lớp hoặc trong các lớp khác nhau.<br />
Nói cách khác, một thao tác có thể được cài đặt khác nhau trong<br />
<br />
0,25 điểm<br />
<br />
cùng một lớp hoặc trong các lớp khác nhau.<br />
<br />
2<br />
<br />
Tính đa hình giúp ích gì:<br />
0,5 điểm<br />
Đặc điểm này giúp người lập trình không phải viết những cấu<br />
trúc điều khiển rườm rà trong chương trình của mình. Họ chỉ cần<br />
viết 1 thông điệp chung cho tập hợp các đối tượng có chung 1<br />
tính chất nào đó. Những tình huống khác nhau của thông điệp chỉ<br />
thực sự đòi hỏi khi chương trình thực hiện tác động lên 1 đối<br />
tượng cụ thể.<br />
Ví dụ<br />
1 điểm<br />
Thông điệp “vẽ hình” được gửi đến đối tượng hình hộp và hình<br />
tròn. Hai đối tượng này đều có chung hành vi vẽ hình nên tùy<br />
theo thời điểm mà đối tượng nhận thông điệp thì hình tương ứng<br />
sẽ được vẽ lên.<br />
Lập danh sách HOTEN,NGAYSINH của các sinh viên học lớp 1 điểm<br />
“CDN LTMT K4”.<br />
Select HOTEN,NGAYSINH<br />
From Sinhvien<br />
Where TENLOP=“ CDN LTMT K4”<br />
Đếm số sinh viên lớp “CDN LTMT K4”.<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Select count(MASV), MALOP<br />
From Sinhvien<br />
Where TENLOP=“ CDN LTMT K4”;<br />
Group by MALOP;<br />
Đưa ra danh sách những khoa có số lượng lớp lớn hơn 20.<br />
Select count(MALOP), MAKHOA<br />
From Lop<br />
<br />
2/2<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Group by MAKHOA<br />
Having count(MALOP)>20;<br />
3<br />
<br />
Hàm strlen(s) : Trả về độ dài của chuỗi s.<br />
<br />
1,0 điểm<br />
<br />
Ví dụ:<br />
char *s = "Borland International";<br />
printf("Do dai s: %d", strlen(s));<br />
Kết quả: Do dai s là 21<br />
Hàm đếm số từ trong 1 chuỗi<br />
int Demtu(char *s)<br />
{<br />
int d=1;<br />
int l=strlen(s);<br />
for(int i=0; i< l; i++)<br />
if( s[i]!=’ ‘ && s[i-1]= =’ ‘)<br />
d++;<br />
return d;<br />
}<br />
Cộng I<br />
<br />
1,0 điểm<br />
<br />
7 điểm<br />
<br />
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn<br />
1<br />
2<br />
....<br />
Cộng II<br />
Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
………, ngày ………. tháng ……. năm ……<br />
<br />
3/3<br />
<br />