intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề án Thạc sĩ Tốt nghiệp: Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sơn La

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề án "Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sơn La" nhằm nghiên cứu Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sơn La trong giai đoạn 2019-2023 để có cái nhìn tổng quát về hoạt động quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại chi nhánh và đưa ra một số đề xuất giải pháp để phát triển và nâng cao hiệu quả của hoạt động này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề án Thạc sĩ Tốt nghiệp: Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI ------------------------- BÙI HOÀNG HÀ QUẢN LÝ CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH SƠN LA ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ HÀ NỘI, 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI ------------------------- BÙI HOÀNG HÀ QUẢN LÝ CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH SƠN LA NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ MÃ SỐ: 8310110 ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS ĐINH VĂN SƠN HÀ NỘI, 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN T Qu v t T ƣơ m i Cổ phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ L ” là công trình nghiên cứu của tôi trong thờ ủ GS TS Đ V S Mọi số liệu sử dụng phân tích trong án và kết quả nghiên cứu là do tôi tìm hiểu, phân tích một cách khách quan, trung th c, có nguồn gố ầ ủ T H H
  4. ii LỜI CẢM ƠN Để ỏ lòng biế â ắ ế GS TS Đ V S ã tận tình ng d n trong suố ệ Tôi chân thành cả ý ầy, cô trong Việ ạo ại học T ờ Đại Họ T ạ ã ận tình truy ạt kiến thức trong nhữ ọc tập. T â ả ế ạ ầ T ờng Đại họ T Mạ ã ạ â T ại Cổ phầ Đầ P triển Việt Nam - C S L ã ỗ tr tôi trong việ ầm tài liệ p tiện kỹ thuậ ể án tốt nghiệp thạ ĩ T H H
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... I LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. II DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT ......................................................... V DANH MỤC BẢNG, HÌNH, SƠ ĐỒ ....................................................................... VI T M TẮT ẾT QUẢ NGHI N C U ................................................................... VII PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 PHẦN 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .......................................... 6 1.1. Khái quát về ho t động cho vay khách hàng cá nhân củ t ƣơ m i .................................................................................................................................. 6 1.1.1. Hoạ ộng cho â ủ â ạ ................... 6 1.1.2. Phân loại cho vay khách hàng cá nhân ................................................................. 9 1.2. Qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t i ngân t ƣơ m i ................... 10 1.2.1. Khái niệm quản lý cho vay khách hàng cá nhân tạ â mại ........ 10 1.2.2. Mục tiêu quản lý cho vay khách hàng cá nhân tạ â ại ........ 10 1.2.3. Nội dung quản lý cho vay. khách hàng cá nhân tạ â ại ....... 11 1.2.4. Các nhân tố ả ở ến quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng ại .................................................................................................................... 15 1.3. Kinh nghiệm qu n lý cho vay khách hàng cá nhân ở một số t ƣơ m i và bài họ rút r N T ƣơ m i Cổ phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ L ................................................................................... 20 1.3.1. Kinh nghiệm quản lý cho vay khách hàng cá nhân ở một số chi nhánh ngân hàng ại .................................................................................................................... 20 1.3.2. Bài học kinh nghiệ ú â ại cổ phầ ầ p triển việt nam - .................................................................................. 21 PHẦN 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH SƠN LA .................................................................................. 23 2.1. Khái quát về N t ƣơ m i cổ phầ Đầu tƣ v Phát triển Việt Nam - C Sơ L v t ực tr ng cho vay khách hàng cá nhân t i Ngân hàng T ƣơ m i Cổ phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ L ......... 23
  6. iv 2.1.1. Khái quát v â ại cổ phầ ầ p ển việt nam - chi .................................................................................................................. 23 2.1.2. Th c trạng cho vay khách hàng cá nhân tạ â ại cổ phầ ầ và phát triển việt nam - ...................................................................... 28 2.2. Thực tr ng qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t N T ƣơ m i Cổ phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ L đ n 2019 -2023...... 31 2.2.1. Th c trạng lập kế hoạch cho vay khách hàng cá nhân ....................................... 31 2.2.2. Th c trạng tổ chức th c hiện kế hoạch cho vay khách hàng cá nhân ................ 36 2.2.3. Th c trạng công tác kiểm tra, giám sát hoạ ộng quản lý cho vay khách hàng cá nhân .............................................................................................................................. 44 2.3. Đ u về thực tr ng qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t i Ngân hàng T ƣơ m i Cổ phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ La ................. 46 2.3.1. Kết quả ạ c ................................................................................................. 46 2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân..................................................................................... 49 PHẦN 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH SƠN LA ......................................................... 54 3.1 P ƣơ ƣớng hoàn thiện qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t i Ngân hàng T ƣơ m i cố phầ đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ L ........... 54 3.1.1. Bối cảnh hiện tạ ộ ến quản lý cho vay khách hàng cá nhân của ngân ại ........................................................................................................... 54 312 P ng hoàn thiện quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng T ại Cổ phầ Đầ P ển Việt Nam - C S L ................. 55 3.2. Gi i pháp hoàn thiện qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t i Ngân hàng T ƣơ m i cổ phầ Đầu tƣ v P t tr ển Việt Nam - C Sơ L .......... 57 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện lập kế hoạch cho vay khách hàng cá nhân ....................... 57 3.2.2. Giải pháp hoàn thiện tổ chức th c hiện kế hoạch cho vay khách hàng cá nhân ..... 58 3.2.3. Giải pháp hoàn thiện hoạ ộng kiểm soát cho vay khách hàng cá nhân ........... 60 3.3. Kiến nghị .............................................................................................................. 62 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO
  7. v DANH MỤC CÁC Ý HIỆU, TỪ VIẾT TẮT BIDV N â ại cổ phần ầ và phát triển Việt Nam CBCNV Cán bộ công nhân viên DN Doanh nghiệp GTCG Giấy tờ có giá KH Khách hàng KHCN Khách hàng cá nhân KHDN Khách hàng doanh nghiệp NH Ngân hàng NHNN N â c NHTM N â ại NHTMCP N â ại cổ phần PGD Phòng giao d ch PFC T ấn tài chính SXKD Sản xuất kinh doanh TMCP T ại cổ phần TSĐB Tài sả ảm bảo
  8. vi DANH MỤC ẢNG, HÌNH, SƠ ĐỒ Bảng 2.1. Kết quả hoạ HĐKD ủa BIDV - C S L ạn 2019 – 2023 ........ 26 Bảng 2.2. T KHCN của BIDV - C S L ạn 2019 – 2023 ... 29 Bả 23 D theo sản phẩm tại BIDV - C S L ạn 2019 - 2023.......... 29 Bả 24 C ấ theo thời hạn tại BIDV - C S L ạn 2019-2023...... 30 Bả 25 C ấ theo nhóm n tại BIDV - C S L ạn 2019-2023 .... 31 Bảng 2.6. Kế hoạch cho vay KHCN của BIDV - C S L é ời hạn trong giai ạn 2019-2023 ........................................................................................................................... 33 Bảng 2.7. Kế hoạch cho vay KHCN của BIDV - C S L é ụ ạn 2019-2023 .................................................................................................................... 33 Bảng 2.8. Kế hoạch cho vay KHCN xét theo tài sản bả ảm ................................................. 34 Bả 29 Đ ủa cán bộ v hoạ ộng lập kế hoạ â ........................... 35 Bả 2 1 Kế ảp â ổ KHCN ạ 2 19-2023............................ 37 Bả 2 11 Đ ủ ộ ạ ộ p â ổ cho vay KHCN.................... 38 Bả 2 12 Đ ủ sản phẩm cho vay của chi nhánh ............................. 40 Bả 2 13 Đ CBNV quy trình cho vay KHCN ....................................................... 44 Bảng 2.14. Xếp hạng khách hàng KHCN tại BIDV - C S L ............................... 45 Bảng 2.15. T Đ hài lòng củ ối v i hoạ ộng cho vay KHCN tại BIDV - C S L ........................................................................................................... 46 Hình 2.1. Mô hình tổ chức BIDV - C S L ............................................................. 26 Hình 2.2. Quy trình xây d ng kế hoạch cho vay KHCN tại BIDV C S L .......... 32 S ồ 1.1. Quy trình th c hiệ tài ............................................................................................ 2 S ồ 2.1. Quy trình cho vay tại BIDV - C S L .................................................... 41
  9. vii T M TẮT ẾT QUẢ NGHI N C U BIDV S L ộ NHTM ộ ệ ố ữ NHTM ấ ả BIDV S L ộ ữ ầ ạ ộ ộ ố ạ ộ ụ S L ạp ú ẩ p ểủ ế ã ộ ủ p T ạ ế ả ý KHCN ủ Đ tài nghiên cứu v quản lý cho vay KHCN tạ BIDV S L ã ữ c giải pháp và kiến ngh nhằm hoàn thiệ p ể ữ ệ ản lý cho vay KHCN tại BIDV chi nhánh S La Để th c hiện mục tiêu nêu t ã ệ ệm vụ sau: Đầ ệ thống ó ở lý thuyết v quản lý cho vay KHCN tại NHTM: gồ ệ ể ội dung, các yếu tố ả ở ến quản lý cho vay KHCN tạ NHTM B ạ ó ệc nêu ra kinh nghiệm quản lý cho vay KHCN tạ NHTM ú ọ BIDV S La. Thứ ã c trạng quản lý cho vay KHCN tại BIDV chi S L ạn 2019 – 2023 thông qua việc phân tích tình hình cho vay KHCN và quản lý cho vay KHCN tạ Đ án ã ữ v th c trạng quản lý cho vay, bao gồm việc phân tích các thành công, hạn chế và nguyên nhân, ạ cho việc ữ ải p p ể ệ p ể ả ý KHCN ạ Thứ ba, ã một loạt các giải pháp và kiến ngh nhằm hoàn thiện p ể ạ ộ quản lý cho vay KHCN tại BIDV S L ờ N , kiến ngh ế cho NHNN và Hội sở ủ BIDV Tó ạ, án ữ ú ấ ạ ộ quản lý cho vay KHCN ạ BIDV S L ó ạ ộ quản lý cho vay KHCN ạ NHTM ó ấp ữ ữ ọ ứ ụ ế ể úp ệ ạ ộ ả ý â ạ ộ ả ý u v u v La ….
  10. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết củ đề tài Từ c ến nay, hoạ ộng tín dụng v n luôn là hoạt ộng mang lại nguồn l i nhuận chủ yếu cho các ngân hàng tạ V ệ Nam. M c dù hiện nay không ch ở các c phát triển mà ngay cả ạ Việ N ạ ộ n â ó tỷ trọng thu nhập từ các mảng d ch vụ ạ ộng cho vay v n giữ v n vai trò chủ ạo trong hoạ ộng củ â ó ạ ộng cho vay khách hàng â N â ạ ng t â những món vay nhỏ lẻ, có tỷ suất l i nhuận cao và mứ ộ rủ ối thấp so v i hoạ ộng cho vay doanh nghiệp Đú ậy ta có thể thấ ểm nổi bậ ng kinh doanh của hầu hế N â ại hiệ ó ạ ộng kinh. doanh ngân hàng bán lẻ T ó ó â (KHCN) c xem là một thành phầ ả ng kinh doanh bán lẻ củ â mại hiệ Đâ ý ản tr ngân hàng, các nhà quản lý và các nhà nghiên cứu quan tâm, tìm kiếm giả p p ú ẩy, phát triển d ch vụ cho nhóm khách ầy ti Cùng chung xu thế củ ĩ c Ngân hàng, Ngân Hàng TMCP Đầ phát triển Việt Nam – Chi nhánh S L luôn chú trọng hoạ ộng cho vay khách hàng cá nhân và co â ng phát triển lâu dài của chi nhánh. T ối v i hoạ ộ â ồn tại một số bất cập ể khắc phụ hiệu quả của hoạ ộ ờng cạnh tranh cao do có nhi u ngân hàng và tổ chức tín dụng, ó c thù của khách hàng chủ yếu giao d ch bằng ti n m t; sổ sách chứng từ do khách hàng t lập và quản lý nên mứ ộ xác th c rất khó kiể nh,... Những vấ â ộng không nhỏ ến việ ấ ng khoản vay, xét duyệt cho vay và quản lý món vay trong quá trình th c hiện hoạ ộng tín dụng. Xuất phát từ th c tế cấp thiết trên, việc nghiên cứ ể ột số giải pháp nhằm phát triển hoạ ộng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Đầ p t triển Việt Nam – Chi nhánh S L , không ch ố cho vay, gia phầ i nhuận cho ngân ại. Việc quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại BIDV S L là việc làm cần thiết giúp â ạ khả ạnh tranh và tố ó i nhuận, vì vậ ã chọ án Qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t i Ngân H t ƣơ m i cổ phần Đầu tƣ v p t tr ển Việt Nam – Chi nhánh Sơ L ” ể án tốt nghiệp. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ củ đề án
  11. 2 Mục tiêu Nghiên cứu Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại N â TMCP Đầ và Phát triển Việt Nam – C S L ạn 2019-2023 ể có cái nhìn tổng quát v hoạ ộng quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại chi nhánh một số xuất giả p p ể phát triển và nâng cao hiệu quả của hoạ ộng này. Nhiệm vụ - Hệ thống hoá một số ở lý luận v ả ý khách hàng cá nhân của N â T ại. - P â ạ ộ ả ý khách hàng cá nhân tại N â TMCP Đầ P ển Việt Nam – C S L - Thông qua việ p â c trạng công tác quản lý cho vay khách hàng cá nhân từ ó ữ xuất giải pháp cụ thể nhằm phát triển và nâng cao hoạ ộng quản lý cho vay khách hàng cá nhân tạ N â TMCP Đầ P triển Việ N S L ữ ếp theo. 3. Đố tƣợng và ph m vi củ đề án Đố tƣợng nghiên cứu: Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tạ N â TMCP Đầ P ển Việt Nam - S L Ph m vi nghiên cứu: - V không gian: nghiên cứu c tiến hàng tạ N â TMCP Đầ Phát triển Việt Nam – S L - V thờ : Đ tài tập trung thu thập dữ ệ ứ p â ữ ệ trong ạ 2 19-2023 4. Qu trì v p ƣơ p p t ực hiệ đề tài 4.1. Quy trình thực hiện đề tài Tác giả tiến hành th c hiệ án d : Nghiên cứu các khái niệm và lý thuyết Giải thích kết Xây d Thu thập Phân tích quả, viết báo dữ liệu dữ liệu Tìm hiểu các cáo nghiên cứu â Sơ đồ 1.1: Quy trình thực hiệ đề tài
  12. 3 B c 1: Nghiên cứu tài liệu nhằ nh khung lý thuyế ở lý luận v công tác quản lý cho vay tại NHTM p p p ứu củ án, tổng quan tài liệu nghiên cứu. Trong phần này tác giả thu thập tài liệu từ nhi u nguồn tài liệ :S ận án tiến sỹ, báo cáo nghiên cứu khoa học, luậ ạc sỹ v công tác cho vay và quản lý cho vay tại NHTM; ản, chế ộ ến công tác cho vay và quản lý cho vay KHCN; p p p ứu khoa học. Bằ p pháp thống kê mô tả ể liệt kê trình bày những nội dung này chủ yếu tại phần 1 của Đ án. B c 2: Thu thập tài liệu, số liệu và tiến hành phân tích th c trạng hoạ ộng kinh doanh, quản lý cho vay KHCN gia ạn 2019-2023. T c này tác giả phân tích th c trạng công tác quản lý cho vay KHCN tại BIDV S L , xử lý số liệu qua việc sử dụ p p p: T ống kê mô tả, phân tích tổng h p, so sánh số liệu thứ cấp ã ập trên d toán, báo cáo tình hình th c hiện công tác Quản lý cho vay KHCN tạ BIDV S L C ứ vào kết quả ụ thể kết quả ạ c, những tồn tại và hạn chế, tìm ra nguyên nhân của những tồn tại và hạn chế trong công tác quản lý cho vay KHCN tạ BIDV S L . Nội dung nghiên cứu này chủ yế c trình bày tại phần 2 củ Đ án. B 3: T ở kết luận th c trạng công tác quản lý cho vay KHCN tại BIDV S L ã p â ạn 2019-2 23 xuất một số ng và giả p p ến ngh ể hoàn thiện công tác quản lý cho vay KHCN Tác giả thu thập dữ liệu từ ản, ngh ng d n v công tác cho vay và quản lý cho vay KHCN tại NHTM. Từ ó xuấ p ng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý cho vay KHCN. 4.2. P ƣơ p p t ực hiện . P ƣơ p p t u t ập dữ liệu P ƣơ p p t u t ập dữ liệu thứ cấp - Nguồn dữ liệu bên trong ngân hàng: website củ N â TMCP Đầ và phát triển Việt Nam, báo cáo kết quả hoạ ộng kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đầ Phát triển Việt Nam S L , dữ liệu thu thập từ phòng quản lý nội bộ BIDV S L … - Nguồn dữ liệu bên ngoài ngân hàng bao gồm: các tạp chí, ấn phẩm ngành â w …
  13. 4 P ƣơ p p t u t ập dữ liệu sơ ấp -P p p :Q th c tế trong quá trình làm việc tại chi nhánh -P p p u tra xã hội học: thu thập dữ liệ ấp bằ p p p u tra khảo sát bảng hỏ ối v i các nhân viên và khách hàng v quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng. + V quy mô m u : tác giả th c hiện phát ra 50 phiếu khảo sát ( 50 phiếu h p lệ ) ối v i cán bộ công nhân viên củ BIDV S L , 200 phiếu khảo sát ( 188 phiếu h p lệ) ối v i khách hàng vay vốn tạ BIDV S L +P p p ấy m u : chọn m u ng u nhiên +T : trong bảng khả c sử dụ L 5 ểm ù ể sắp xếp từ nhỏ ến l n v i số càng l n là càng hài lòng: 1: Rất không hài lòng; 2: Không hài lòng; 3: Phân vân (trung lập); 4: Hài lòng; 5: Rất hài lòng. b. P ƣơ p pp tí v xử lý số liệu -P p p ống kê mô tả: p p p ng, thống kê kết quả ã thu thập c d a trên các dữ liệ ã ập c. Để ng biế ộng của hoạ ộng quản lý cho vay khách hàng cá nhân nhằm phục vụ công tác phân tích -P p pp â : p p p c sử dụ ể xử lý dữ liệu từ phiếu u tra, báo cáo kết quả hoạ ộng kinh doanh, báo cáo v hoạ ộ ộng ti n gửi, báo cáo hoạ ộng quản lý cho vay… ết h p v i các lý luậ ã ể hiệu quả quản lý cho vay khách hàng cá nhân tạ N â TMCP Đầu P ển Việt Nam- S L -P p p : ảs ảm các ch tiêu hoạ ộng kinh doanh, quản lý cho v â ạn 2019 – 2023. So sánh, ối chiếu các ch tiêu, các hiệ ng kinh tế, xã hộ ã ng hóa có cùng một nội dung, tính chất T ở sử dụ p p p ố ể so sánh kết quả kinh doanh, phân bổ ch tiêu, th c hiện ch … của chi nhánh giữ thời kỳ ho ấu cho vay giữ ố ng vay vốn. P p p c sử dụng trong án biểu hiện bằng số (giá tr ho c phầ ) ể so sánh các giai ạn khác nhau. 5. Ý ĩ ọc và thực tiễn củ đề án V m t khoa họ án Qu n lý cho vay khách hàng cá nhân t i Ngân H t ƣơ m i cổ phần Đầu tƣ v p t tr ển Việt Nam – Chi nhánh Sơ L ” hệ thống hóa những kiến thứ ản v hoạ ộng cho vay , quản lý cho vay của
  14. 5 NHTM Đ án ã óp p ần tìm hiểu v hoạ ộng quản lý cho vay KHCN tại NHTM ở Việt Nam, xác lập ệu quả c s ảnh ởng của các nhân tố â ến hoạ ộng quản lý cho vay KHCN. V m t th c tiễn, ở nhữ nh của Luật pháp Việt Nam, s u hành của Chính phủ N â c và BIDV trong từ ạ ối chiếu v i th c tiễn công tác quản lý cho vay KHCN tại BIDV S L trong thờ ể ững thành công và tồn tại cần khắc phục nhằ ả p p úp ờng công tác quản lý cho vay KHCN BIDV S L úp â ểm soát tốt hoạ ộ ạ c những mụ ra trong hoạ ộng này . 6. Kết cấu củ đề án Ngoài phần mở ầu, kết luận, danh mục bảng biểu, danh mục tài liệu tham khả c kết cấu gồm 3 phần: Phần 1: C ở lý thuyết và th c tiễn quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại â ại Phần 2: Th c trạng quản lý cho vay khách hàng cá nhân tạ N â T mại Cổ phầ Đầ P ển Việt Nam - C S L Phần 3: Giải pháp hoàn thiện quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân T ại Cổ phầ Đầ P ển Việt Nam - Chi nhánh S L
  15. 6 PHẦN 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ CHO VAY HÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Khái quát về ho t động cho vay khách hàng cá nhân củ t ƣơ m i 1.1.1. Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân t ạ 1.1.1.1. Khái niệm cho vay củ t ư mại N â ời và phát triển gắn li n v i s phát triển của n n sản xuất hàng hoá. Quá trình phát triển kinh tế ỏi s phát triển củ â c lại, hệ thống ngân hàng trở ộng l ú ẩy phát triển kinh tế. Cho vay là một trong những nghiệp vụ xuất hiện s m nhất trong l ch sử ngân Đầu tiên, những nhà buôn ti ã ù ốn t ó ể ó không kéo dài. Từ th c tiễn, họ nhận thấ ờng xuyên có nhữ ời gửi ti n vào ời lấy ti ời gửi ti ồng thời rút ti n cùng mộ ú ã ạo ra số ờng xuyên trong két. Do tính chất vô danh của ti n, nhà buôn ti n có thể sử dụng tạm thời một phần ti n gửi củ ể cho vay. Từ ó ạ ộng cho vay ời và ngày càng phát triể ạng hoá các sản phẩm, mở rộng tài tr sang nhi ĩ c. Cho vay là hoạ ộng sinh lời l n nhất song rủi ro cao nhất của ngân hàng ạ Để ngân hàng tồn tại và phát triển vững chắc, hoạ ộng cho vay phải an toàn và hiệu quả. Muốn vậy, nó phả c th c hiện theo những nguyên tắc nhấ nh. Thứ nhất, ngân hàng vay vốn phả ảm bảo sử dụng vố ú ụ ã ả thuậ Đ u này giúp hạn chế rủi ro tín dụng cho ngân hàng. Thứ hai, ngân hàng phả ảm bảo hoàn trả n gốc và lãi vố ú ời hạ ã ả thuận trong h p ồng. Thứ ba, â ối v i những d án khả thi, có hiệu quả và có khả ả n . Nhờ ó â ó c l i nhuận từ việc cho vay. Vậy có thể hiểu ngắn gọn: Hoạt động cho vay của NHTM là việc ngân hàng đư tiền cho khách hàng với cam kết khách hàng ph i hoàn tr c gốc và lãi trong kho ng thời i x định. Ngân hàng trao quyền sử dụng vốn cho khách hàng, khách hàng dùng số vốn đầu tư v tiêu dùng, s n xuất kinh doanh kiếm lời đ m b o tr nợ gốc và lãi cho ngân hàng.
  16. 7 1.1.1.2. Khái niệm khách hàng cá nhân Khái niệ “ â ” n tảng quan trọ ĩ c Đâ ật ngữ ù ể ch những cá nhân mua hàng ho c sử dụng d ch vụ cho mụ â c hộ ủa họ thay vì mụ ại. S khác biệt giữa khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp nằm ở chính mụ ử dụng sản phẩm ho c d ch vụ. K â ờng tìm kiếm giải pháp cho nhu cầu cá nhân ho thể hiện qua việc tiêu dùng các sản phẩm hàng ngày từ th c phẩm, quầ ến d ch vụ giải trí, y tế. V i s phát triển của công nghệ thông tin, việc thu thập và phân tích dữ liệu v khách hàng cá nhân trở nên dễ ờ hết. Các công cụ thuật toán máy tính cho phép doanh nghiệp cá nhân hóa sản phẩm và d ch vụ, hiển th quảng cáo một cách chính xác t i từng nhóm khách hàng nhỏ ho c thậm chí từng cá nhân cụ thể. Sở thích và nhu cầ nh một cách t m giúp việc marketing trở nên hiệu quả ộ ể gắn kết v i khách hàng và khám phá nhu cầu m i. Tóm lại, khách hàng cá nhân là trung tâm của chiế ược kinh doanh và marketing hiệ đại. Khách hàng cá nhân là một ười hoặc một m ười đã đ v sẽ sử dụng dịch vụ và sử dụng s n phẩm dịch vụ ngân hàng phục vụ cho mụ đí cá nhân hoặ i đì ủa họ. 1.1.1.3. Đặ điểm.khách hàng.cá nhân N â ã ở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày củ ú c biệ ối v i khách hàng cá nhân. Khách hàng cá nhân trong ngân hàng là những cá nhân sử dụng các d ch vụ â ể quản lý tài chính cá nhân, tiết kiệ ầ c hiện các giao d Đ ểm của nhóm khách hàng này rấ ạng, phản ánh nhu cầu và mong muốn khác nhau của mỗ ời khi tiếp cận v i các d ch vụ ngân hàng. Đầu tiên, khách hàng cá nhân trong ngân hàng rấ ạng v ộ tuổi. Từ sinh viên, ng ờ ến nhữ ờ ã ỗ ó u có những mong muốn và nhu cầu tài chính riêng. Sinh viên có thể â ến các tài khoản tiết kiệm có lãi suất hấp d ể dành dụ ; ờ ếm các d ch vụ tín dụ ể mua nhà, xe, ho ầu ; ờ ã ó ể tập trung vào việc quản lý thu nhập ột cách hiệu quả. Thứ hai, nhu cầu và mục tiêu tài chính củ â ấ dạng. Một số ời tìm kiếm s an toàn và bảo mật cho ti n của mình thông qua các
  17. 8 tài khoản tiết kiệm ho ầ ủi ro. Khác biệt, một số khác lại tìm kiế hộ ởng v i các sản phẩ ầ ó ủ ổ phiếu, quỹ ầ Thứ ba, việc sử dụng công nghệ trong giao d â ộ c ểm quan trọng của khách hàng cá nhân. S phát triển của Internet và các thiết b di ộ ã ạ u kiện cho việc truy cập dễ dàng và thuận tiện t i các d ch vụ ngân hàng tr c tuyế Đ u này không ch giúp tiết kiệm thờ úp ờng bảo mật cho các giao d ch tài chính. Cuối cùng, ể ó â ủa mỗ ả ởng ến cách họ t i ngân hàng. Một số ời có thể gầ tác tr c tiếp tại các chi nhánh ngân hàng, trong khi nhữ ời khác lạ ó ng tận dụng các d ch vụ ngân hàng từ xa qua Internet ho ện thoại. Nhận thức rõ ràng v ểm của khách hàng cá nhân trong ngân hàng sẽ giúp các tổ chức tài chính thiết kế và cải thiện d ch vụ củ ể p ứng tốt nhất các nhu cầu và mong muốn củ Đ u này không ch tạo ra giá tr cho khách hàng mà còn củng cố v thế và uy tín của ngân hàng trên th ờng tài chính. 1.1.1.4. Cho vay khách hàng cá nhân Cho vay khách hàng cá nhân là một khái niệm quan trọ ĩ c tài â cập ến việc các tổ chức tài chính, bao gồm ngân hàng và các công ty tín dụng, cung cấp các khoả â ể p ứng nhu cầu tài chính cá nhân của họ Đ u này có thể bao gồm nhu cầu v ù ầ c giải quyết các vấ tài chính khẩn cấp. Khách hàng ch c sử dụng trong một thời hạn nhất nh theo nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi. Sản phẩm cho vay cá nhân rấ ạng, từ vay mua nhà, vay mua xe, vay tiêu dùng không thế chấp ến vay du học, vay cải thiện nhà cửa, hay thậm chí là vay kinh doanh nhỏ lẻ. Đ ểm nổi bật của cho vay khách hàng cá nhân là s linh hoạ ạng u kiện vay. Lãi suất, khoản vay, và thời gian trả n có thể u ch ể phù h p v i khả ầu cụ thể của mỗi khách hàng. Mộ ố ể KHCN ó ể ể ế : Rủi ro cho vay KHCN ờ i các hoạ ộng cho vay khác do nhi u nguyên nhân; l i nhuận từ hoạ ộ KHCN ờ p ụng lãi suất và phí d ch vụ cao ố ng này; Mụ KHCN ấ ạng, bao gồm các mụ sản xuấ ổ sung vố ầ ở vật chất và mua sắm thiết b ụ ù ù ngày và chi phí cá nhân khác.
  18. 9 1.1.2. Phân loại cho vay khách hàng cá nhân “Có nhi u cách phân loại các loại hình cho vay tùy theo các tiêu thức phân loạ â * Că ứ vào mụ đí sử dụng kho n vay: .. - “Cho vay tiêu dùng cá nhân: Là các khoả ể tài tr cho nhu cầu tiêu dùng, phục vụ ời số Đố c vay là các cá nhân và hộ ể phục vụ cho các mụ : …. - Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh:.Là loại hình cho vay v i các d ầu p p p ản xuất kinh doanh của cá nhân, hộ ” * Că ứ vào thời h n cho vay Vay ngắn hạn: thời hạn i 12 tháng c sử dụ ể p ứng nhu cầu vố ộng phát sinh trong quá trình.sản xuấ ồng thờ p ứng nhu cầu tiêu dùng (chi tiêu ngắn hạn) cho các cá nhân, hộ - Vay trung - dài hạn: là khoản vay có thời hạn cho vay từ 12 ến 60 tháng. Loại tín dụng này chủ yế ù ể ầ .nhà, sửa chữa nhà,.... * Că ứv đồng tiề đƣợc sử dụng trong cho vay - Cho vay bằ ồng nội tệ: là loại hình cho vay mà ngân hàng cấp ti n cho khách hàng bằ ồng ti n củ N ể thanh toán c.thì ch c dùng bằ VNĐ - Cho vay bằng ngoại tệ: Là loại hình cho vay mà.ngân hàng cấp ti n cho khách hàng bằ ồng ngoại tệ N nh cho.vay bằng ngoại tệ ch phục vụ cho nhập khẩ ối v i khách hàng thu mua hàng xuất khẩu thì ngân hàng cho vay bằng ngoại tệ .phả â ù VNĐ ất khẩu. * Că ứ vào hình thứ đ m b o tiền vay -C ó ảm bảo bằng tài sản: V nguyên tắc, mọi khoản cho vay củ â ó ảm bảo. Tuy nhiên, ngân hàng ch cần loại tài sản ảm.bảo mà ngân hàng có thể ể thu n nếu khách hàng không trả n và là nguồn thu n thứ ể ràng buộ ời vay th c hiện ú ết. C ó ảm bảo bằng tài sản bao gồm: Thế chấp, cầm cố ảm bảo bằng.tài sản hình thành từ vố ảm bảo bằng.tài sản của bên thứ ba.
  19. 10 -C ó ảm bảo bằng tài sản Cấp ụ .hàng có uy tín, có mối quan hệ ờng xuyên và có lãi, tình hình tài chính tốt, ít xảy ra tình trạng n nần ho ó ối nhỏ so v ồ ố ệ ó ủ ủ ời vay. 1.2. Qu n lý cho.vay khách hàng cá nhân t i ngân. t ƣơ m i 1.2.1. Khái niệm quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại t mại Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại. â ại là một hoạt ộng cốt lõi của ngân hàng. Quản lý cho vay tại NHTM nói chung và quản lý cho vay KHCN tại NHTM nói riêng là cả một quá trình phức tạp, xuyên suốt toàn bộ hệ thống tổ chức ngân hàng từ nhân viên t ã ạo cấp trung và cấp cao. Quá trình này yêu cầu một hệ thống tiếp cận nghiệp vụ ch t chẽ và hiệu quả, từ các khâu: lập kế hoạch, mụ nh kỳ của các nhà quản lý; triển khai th c hiện những chính sách, kế hoạch hiệ ó; ểm tra, xử lý hoạ ộ c, trong và sau vay S quản lý hiệu quả v hoạ ộng cho vay không ch mang lại l i ích cho ngân hàng thông qua việc tố ó i nhuận và giảm thiểu rủi ro mất ại l i ích cho khách hàng bằng cách cung cấp các d ch vụ tài chính linh hoạt, phù h p v i nhu cầ â N â ờng áp dụng một loạt các công cụ quản lý và chiế ể ạ c mục tiêu này, bao gồm phân tích tín dụ nh giá rủi ro, và giám sát n . Ta có thể hiểu, Qu n lý cho vay khách hàng cá nhận tại chi nhánh NHTM là quá trình lập kế hoạch cho vay, tổ chức thực hiện cho vay và công tác kiểm tra, giám sát hoạt động cho vay khách hàng cá nhân nhắm iúp i đạt được những mục tiêu đặt ra trong t i i đ ạn. 1.2.2. Mục tiêu quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại t ại Mục tiêu quản lý cho.vay khách hàng cá nhân tạ â ại nhằm tạo ra s cân bằng tố ữa việ p ứng nhu cầu tài chính của khách hàng và việc ảm bảo s an toàn, hiệu quả trong hoạ ộng kinh doanh củ â Để th c hiện u này, ngân hàng cần phả ổi một loạt các mục tiêu chiế c, bao gồm: - Tố ó L i nhuận: Một trong những mục tiêu h ầu của ngân hàng là tạo ra l i nhuận thông qua việc cung cấp d ch vụ Đ ỏi ngân hàng phải thiết lập mức lãi suất h p ý ồng thời quản lý chi phí hoạ ộng sao cho hiệu quả. - Giảm thiểu Rủi ro: Quản lý rủi ro là yếu tố then chốt giúp ngân hàng bảo vệ
  20. 11 mình khỏi các khoản lỗ ti m ẩ Đ u này bao gồm việ ỹ ỡng khả tài chính và l ch sử tín dụng củ c khi cấp tục hành vi thanh toán của họ. -T ờng s hài lòng của khách hàng: Mục tiêu này nhấn mạnh vào s cần thiết của việc cung cấp d ch vụ chấ ng cao và sản phẩm tài chính phù h p ể thu hút và giữ â Đ u này bao gồm cải thiện trải nghiệm khách hàng thông qua việc rút ngắn thời gian xử lý hồ g cấp ấn tài chính cá nhân p ứng linh hoạt theo nhu cầu của họ. - Tuân thủ pháp luật và q nh: Ngân hàng cầ ảm bảo rằng tất cả các hoạt ộng cho vay tuân thủ nghiêm ng nh pháp luật và chuẩn m c ngành. Việc này không ch giảm thiểu rủi ro pháp lý mà còn góp phần xây d ng uy tín và hình ảnh tích c c của ngân hàng trong mắt công chúng. - Phát triển b n vững: Mục tiêu cuố ù é p ần quan trọng ú ẩy s phát triển b n vững củ â Đ ỏi việc lập kế hoạch và th c hiện các chiế c dài hạn nhằ ảm bảo s phát triển ổ nh trong mọi u kiện kinh tế. 1.2.3. Nội dung quản lý cho vay. khách hàng cá nhân tại t ại 1.2.3.1. Lập kế hoạch cho vay khách hàng cá nhân Hoạ ộng cho vay KHCN ạ ộng khác của chi nhánh Ngân T ạ (NHTM) ỏi việc lập. kế hoạch cụ thể ờng là trong vòng 1 Để ảm bảo hiệu quả cho việc cho vay KHCN, các chi. nhánh. NHTM phải tổ chức xây d ng kế hoạch cho vay KHCN của mình. Kế hoạch này cần phả c phê duyệt bởi Tổ ốc.Hội sở chính. ốc c khi th c hiện. Việc xây d ng kế hoạch cho. KHCN úp NHTM nh rõ ý ở ủa ngân hàng, từ ó p ện ra những thách thức có thể ối m ội có thể tận dụng. Kế hoạ ỗ tr chi nhánh trong việc giải quyết các vấ xuất phát từ hoạ ộng cho vay KHCN và các mảng kinh doanh khác của chi nhánh. Việc lập kế hoạch.cho vay KHCN không ch giúp cho ngân hàng nh mục tiêu cụ thể ạ ộng kinh doanh mà còn giúp phòng tránh và giải quyết các vấ p Đồng thời, việ úp ạt và hiệu quả của ngân hàng trong việc phục vụ khách hàng. - Các nguyên. tắc xây dựng kế hoạch cho. vay KHCN tại chi nhánh NHTM: + Nguyên tắc thống. nhất: Nguyên tắc này yêu. cầ ảm bảo s phân chia, phối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2