Đ c ng qu n tr h c ươ
1. Khái ni m, đ c đi m chung c b n c a các lo i hình t ch c, các ho t đ ng c b n c a t ch c, m t s lo i ơ ơ
hình t ch c. Cho VD minh h a
Khái ni m:
-Là t p h p hai hay nhi u ng cùng ho t đ ng trongnh thái c c u nh t đ nh nh m đ t đ c m c tiêu đ ra. ơ ượ
-1 đ n v h i, đc đi u ph i 1 cách ý th c, ph m vi t ng đ i ràng. Ho t đ ng nh m đ t đ c 1 hayơ ươ ượ
nhi u m c tiêu chung.
- s liên k t con ng i cùng nhau th c hi n 1 ch ng trình hay m c tiêu o đó ho t đ ng trên c s 1 s ế ườ ươ ơ
nguyên t c nh t đ nh
Đ c đi m
-M i TC đ u ph i có m c tiêu chung. VD: quân đ i đ b o v đ t n c ướ
-M i TC đ u là nh ng đ n v xã h i ơ
-M i TC đ u ph i ho t đ ng theo nh ng cách th c nh t đ nh (k ho ch) ế
-M i TC đ u ph i tìm m i cách đ phân b ngu n l c (nhân l c, tài l c, v t l c, thông tin)
-M i t ch c đ có ph m vi t ng đ i rõ ràng đ phân bi t các thành viên c a TC này v i TC khác. ươ
-M i TC đ u c n các n qu n tr . N u không có các nQ.tr thì tc s lúng túng, khó có th p.tri n đc. ế
c ho t đ ng c b n c a t ch c ơ
-Nghiên c u môi tr ng đ tr l i câu h i: Môi tr ng đòi h i TC. Môi tr ng tao ra cho TC nh ng c h i ườ ườ ườ ơ
thách th c nào?
-Tìm ki m và huy đ ng v n cho ho t đ ng c a t ch cế
-Tìm ki m các y u t đâuo c a quá trình t o ra s n ph m ho c d ch v nh nguyên v t i u, máy móc, nn l c…ế ế ư
-Ti n hành SX t o ra s n ph m và d ch vế
-Phân ph i s n ph n d ch v cho kháchng
-Phân ph i l i ích cho nh ng ng i t o nên t ch c và các đ i t ng tham gia ho t đ ng c a TC ườ ượ
-Hoàn thi n đ i m i sp, dv
-Đ m o ch t l ng c a các ho t đ ng sp, dv c a TC ượ
M t s lo i hình t ch c
2. Khái ni m qu n tr , đ c đi m chugn c a qu n tr
Khái ni m
Qu n tr là s tác đ ng c a ch th qu n tr lên đ i t ng qu n tr nh m đ t đ c nh ng m c tiêu nh t đ nh trong đi u ượ ượ
ki n bi n đ ng c a môi tr ng ế ườ .
Qu n tr chia m 3 d ng: Qu n tr gi i sinh (nhà x ng, ru ng đ t, máy móc thi t b ..); qu n tr gi i sinh v t (v t ưở ế
nuôi, cây tr ng…) và qu n tr h i lo i ng (doanh nghi p, gia đình…)
Đ c đi m chung c a Qu n tr
-Đ qu n tr đ c ph i t n t i 1 h qu n tr bao g m ch th qu n tr (là ng i t o ra các tác đ ng qu n tr ) và đ i ượ ư
t ng qu n tr (là ng i ti p nh n các tác đ ng qu n tr )ượ ườ ế
-Ph i có m c đích th ng nh t cho c ch th vào đ i t ng qu n tr ượ
-Qu n tr bao gi cũng liên quan đ n vi c trao đ i thông tin nhi u chi u ế
-Qu n tr bao gi cũng có kh năng thích nghi v i nh ng thay đ i c a đ i t ng qu n tr cũng nh i tr ng c v ượ ư ườ
quy và m c đ ph c t p.
3. Khái ni m qu n tr t ch c. T i sao nói qu n tr t ch c v a mang tính ph bi n, v a mang tính đ c thù. ế
Cho VD
Khái ni m:
Là quá trình l p k ho ch, t ch c, lãnh đ o và ki m tra các ngu n l c c a h th ng nh m đ t đ c m c tiêu đ ra v i ế ượ
k t qu và hi u qu cao trong đi u ki ni tr ng luôn luôn bi n đ i.ế ườ ế
Qu n tr v a mang tính đ c thù v a mang tính ph bi n vì: ế
+ Ph ng di n t ch c k thu t c a qu n tr t ch c.ươ
- Qu n tr t ch c ch y u và tr c ti p c a qu n tr t ch c là gì?- qu n tr tìm ra cách th c tác đ ng lên con ng i. ế ế ườ
- Qu n tr đ c ti n hành nh th nào?- qu n tr đ c ti n hành liên t c theo không gian và th i gian ượ ế ư ế ượ ế
- M c đích qu n tr t ch c?- nhi u đi m t ng đ ng trong ho t đ ng qu n tr m i t ch c đ i v i m i nhà ươ
qu n tr ,chính đi u này cho pp chúng ta coi qu n tr t ch c là lĩnh v c mang tính khoa h c cao và có thê h c t p .
+ Ph ng di n kinh t xã h i c a qu n tr t ch c.ươ ế
- T ch c đ c t ch c và ho t đ ng vì m c đích gì?- Đ t đ c m c tiêu c a t ch c đ ra. ượ ượ
- Ai n m quy n lãnh đ o, đi u hành t ch c?- Ng i s h u t ch c. ườ
- Giá tr gia tăng nh ho t đ ng c a qu n tr thu c v ai?- Ng i s h u. ơ ườ
- Ai là đ i t ng khách th qu n tr ?- T ch c kc nhau có đ i t ng,khách th khác nhau, ượ ượ
Tùy thu c vào các t ch c trên ph ng di n kinh t xã h i công vi c qu n tr đ i v i nhà qu n tr khác nhau có nhi u nét ươ ế
đ c tr ng riêng. ư
u 4: Ki ni m ch c năng c a qu n tr . Các ch c năng qu n tr phân theo quá trình qu n tr và pn theo ho t
đ ng c a qu n tr .
Khái ni m: Ch c năng c a qu n tr là nh ng ho t đ ng công vi c khác nhau, mang tính đ c l p t ng đ i,đ c hình ươ ượ
thành trong quá trình chuyên môna ho t đ ng qu n tr .
Ch c năng qu n tr phân theo quá trình qu n tr .
+ L p k hoach . ế
+ T ch c.
+ Lãnh đ o.
+ Ki m tra.
Đây là nh ng ch c năng chung nh t đ i v i m i nhà qu n tr không phân bi t c p b c, ngành ngh , quy mô l n nh c a
t ch c môi tr ng h i b t kỳ đâu. Tuy nhiên cung nh t không nghĩa đ ng nh t. nh ng h i khác nhau, ườ
nh ng lĩnh v c khác nhau, nh ng t ch c khác nhau, nh ng c p b c khác nhau v n có s khác nhau v m c đ quan tr ng, s
quanm cũng nh ph ng th c th c hi n các ch c năng chung này .ư ươ
Ch c năng qu n tr phân theo ho t đ ng t ch c.
+ Qu n tr lĩnh v c marketing.
+ Qu n tr lĩnh v c nghiên c u và phát tri n .
+ Qu n tr s n xu t.
+ Qu n tr tài chính.
+ Qu n tr ngu n nhân l c .
+ Qu n tr c d ch v h tr t ch c.
Nh ng ch c năng này c s đ xây d ng c c u t ch c. Nh v y lĩnh v c qu n tr đ c hi u nh các ho t đ ng ơ ơ ư ượ ư
đ c s p x p trong nh ng b ph n nào đó c a c c u t ch c và đ c th hi n b i các nhà qu n tr ch c năngựơ ế ơ ượ
Câu 5: Vai trò c a qu n tr t ch c.T i sao nói qu n tr là khoa h c, m t ngh thu t và là m t ngh ?
Vai trò c a qu n tr t ch c :
-Qu n tr giúp các t ch c và các thành viên c a nó th y rõ m c đích và h ng đi c a mình. Đây là y u t đ u tiên và ướ ế
quan tr ng nh t đ i v i m i con ng i t ch c, giúp t ch c th c hi n đ c m c đích (s m nh) c a mình, đ t đ c ườ ượ ượ
nh ng thành tích ng n h n, t n t i và phát tri n không ng ng.
-Qu n tr ph i h p t t c các ngu n l c c a t ch c thành m t ch nh th (đó là nhân l c, v t l c, tài l c và thông tin)
đ t o nên tính tr i đ th c hiên m c đích c a t ch c v i hi u qu cao.
-Đi u ki n môi tr ng luôn bi n đ ng 1 cách nhanh chóng nh ng bi n đ i này th ng t o ra các c h i nguy c ườ ế ế ườ ơ ơ
b t ng . Qu n tr giúp các t ch c thích nghi đ c v i môi tr ng, n m b t t t h n các c h i, t n d ng h t các c h i ượ ườ ơ ơ ế ơ
gi m thi u tác đ ng tiêu c c c a các nguy c liên quan đ n ĐKMT. Không nh ng th , qu n tr t t còn làm cho t ch c có đ c ơ ế ế ượ
nh ng c đ ng tích c c đ n môi tr ng, góp ph n b o v môi tr ng. ế ườ ườ
T i sao nói qu n tr là khoa hoc, m t ngh thu t và m t ngh
+ Qu n tr là 1 khoa h c:
-Tính khoa h c c a qu n tr bi u hi n ch qu n tr có đ i t ng nghiên c u là các quan h phát sinh trong quá trình ượ
ho t đ ng c a qu n tr t ch c, đó là quan h gi a xã h i và môi tr ng pháp lý, nhà n c, v i c p trên, v i xu th văn hoá,v i ườ ướ ế
các t ch c khác...
-Qu n tr đ c coi là 1 khoa h c do qu n tr đ i t ng nghiên c u là các quy lu t các h th ng quy lu t trong ượ ượ
qu n tr (quy lu t kinh t , công ngh , xã h i) đó là c s hình tnh lên các nguyên t c và ph ng pháp qu n tr . ế ơ ươ
- Qu n tr là khoa h c vì nó có các nguyên t c và ph ng pháp n đ nh đòi h i ph i v n d ng nhanh vào th c ti n. Nó ươ
đòi h i ng i qu n tr ph i v n d ng đ c thành t u c a nhi u b môn khoa h c khác, n u 1 nhà qu n tr nh n th cv n ườ ượ ế
d ng t t trong quá trình qu n tr t ch c s giúp cho t ch c đ t k t qu mong mu n, ng c l i s ph i gánh ch u nh ng h u ế ượ
qu khôn l ng. ườ
+ Qu n tr là 1 ngh thu t:
-Tính ngh thu t c a qu n tr xu t phát t tính đa d ng, phong phú, muôn hình muôn v c a các s v t hi n t ng ượ
trong kinh t - xã h i và trong qu n tr .ế
-Tính ngh thu t c a qu n tr còn xu t phát t b n ch t c a qu n tr t ch c: Th c ch t qu n tr t ch c là qu n tr
con ng i, đó là ngh thu t dùng ng i, là ngh thu t cao h n h n các lo i hình ngh thu t khác.ườ ư ơ
-Con ng i là t ng hoà c a các m i quan h xã h i, nó là đ ng l c sinh ra các quan h l i ích, vì v y ph i kêt h p hàiườ
hoà các lo i l i ích. Trong m i con ng i luôn luôn t n t i 2 m t tích c c và tiêu c c. Vì v y, ng i làm qu n tr ph i bi t khai ườ ườ ế
thác tri t đ m t tích c c và h n ch t i m c th p nh t m t tiêu c c ế
- Ngh thu t qu n tr còn ph thu c vào kinh nghi m c a nhà qu n tr , vào c may v n r i vì ngh thu t g n li n v i ơ
x lý tình hu ng
+ Qu n tr là 1 ngh :
- Đ c đi m này đ c hi u theo nghĩa th đi h c ngh , tham gia các ho t đ ng qu n tr nh ng thành công hay ượ ư
không? gi i ngh hay không? l i ph thu c vào r t nhi u y u t nh : ế ư
-Y u t ng i d y : Có th c tâm truy n ngh hay không, trình đ ng i d y nh th nào?ế ườ ườ ư ế
-Y u t ng i h c : Có nhu c u hay không? Năng khi u l ng tâm ngh nghi p c a ng i h c ngh ra sao?ế ườ ế ươ ườ
Nh v y mu n qu n tr có k t qu thì tr c tiên nhà qu n tr t ng lai ph i đ c phát hi n năng l c, đ c đào t o vư ế ứơ ươ ượ ượ
ngh nghi p, ki n th c, k năng, tay ngh , kinh nghi m, 1 cách chu đáo đ phát hi n, nh n th c 1 cách chu n xác đ y đ các ế
quy lu t kháchquan, đ ng th i ph ng pháp ngh thu t thích h p nh m tuân th đúng các đòi h i c a các quy lu t đó. ươ
Câu 7: Quy lu t là gì c đi m, Ho t đ ng c a qu n tr ch u tác đ ng c a nh ng quy lu t nào ?
khái ni m: Quy lu t là m i liên h b n ch t,t t y u,ph bi n, bên v ng th ng xuyên l p đi l p l i c a các s v t ế ế ườ
và hi n t ng trong nh ng đi u ki n nh t đ nh. ượ
Đ c đi m
+ M i quy lu t đ u mang tính khách quan con ng i không th t o ra quy lu t n u đi u ki n t n t i c a không có ườ ế
cũng không th xóa b quy lu t n u đi u ki n c a nó v n cònl ế
+ Các quy lu t t n t i và v n d ng không ph thu c vào vi c con ng i có th nh n biêt đ c nó hay không . ườ ượ
+ c quy lu t t n t i , đan xen vào nhau t o thành m t h th ng nh t nh ng khi x t ng tr ng h p c th chi do ư ườ
m t ho c m t s quy lu t chi ph i.
Qu n tr ch u s tác đ ng c a nh ng quy lu t .
+ Quy lut kinh t ế
-Quy lu t ph bi n : Là quy lu t v s qu n lý v s phù h p giũa quan h s n xu t v i tính ch t và trình đ c a l c ế
l ng s n xu t; quy lu t s n xu t nhu c u ngày ng tăng... Ph i nh n th c đúng quy lu t này, tránh nh ng sai l m trongượ
qu n tr , trong t ch c, trong phân ph i
-Quy lu t chung : là quy lu t s n xu t hàng hoá t n t i trong m t s hình thái kinh t -xã h i không ch riêng c a ch ế
nghĩa xã h i
-Quy lu t giá tr :
N i dung c a quy lu ts n xu t và trao đ i ph i trên c s th gian lao đ ng xã h i c n thi t đ s n xu t và tái s n ơ ế
xu t ra hàng hoá đó
Nó có tác d ng : Đi u ti t s n xu t và l u thông, kích thích khoa h c k thu t và l c l ng phát tri n, gi m b t s phân ế ư ượ
bi t giàu nghèo
-Quy lu t l u thông ti n t : ư
M = (P * Q) : V
M : L ng ti n phát hành c n thi t cho l u thongượ ế ư
P : M c giá c hàng h, d ch v
Q : Kh i l ng hàng hoá, d ch v đem ra l u thông ượ ư
V :Vòng quay trung bình c a đ ng ti n cùng lo i
- Quy lu t cung c u hàng hoá, d ch v : N i nào có nhu c u thì n i đó cũng xu t hi n lu ng cung ng hàng hoá, d ch ơ ơ
v đ hoàn thành m i quan h cung-c u.
Vai trò c a quy lu t : Gi i thích rõ nh t vì sao gi a giá tr và giá c th tr ng l i không ăn kh p v i nhau t o đi u ki n ườ
cho quy lu t giá tr có c ch ho t đ ng ơ ế
->Tóm l i các quy lu t này có ý nghĩa đ i v i vi c th c hi n ch c năng qu n tr c 2 t m : qu n tr kinh t ế
c a nhà n c và qu n tr kinh t vĩ mô c a các doanh nghi p, t ch c. Các quy lu t này luôn t o ra nh ng áp l c m nh m , liên ướ ế
t c đ i v i t ch c. S ganh đua, c nh tranh khi n t ch c có các chi n l c, nh m duy trì v th , c h i phát tri n. ế ế ượ ế ơ
+ Quy lut chính tri.
+ Quy lu t v t ch c – xã h i khoa h c
+ Quy lu t k thu t – công ngh .
+ Quy lu t t nhiên.
+ Quy lu t tâm sinh lý con ng i. ườ
* Quy lu t tâm lý
- Quy lu t v nh khí con ng i. ư
+ Tính khí nóng:là tính khí c a nh ng ng i có h th n kinh thu c ki u m nh,linh ho t,không cân b ng.H là nh ng ườ
ng i,r t sôi n i,nhi t tình,m nh b o nhung hay v i vàng h p t p nóng n y,h thiên v ho t đ ng c b p h n là ho t đ ng tríườ ơ ơ
tu .
+ nh khí linh ho t là tính khí c a ng ih th n kinh m nh,kinh ho t cân b ng, h la nh ng ng i nhanh nh n ườ ườ
ho t bát , nhi u sáng ki n, m u m o, thích ngao du, d thích nghi v i s thay đ i cùa môi tr ng,tuy nhiên thi u giáo d c h d ế ườ ế
tr thành nh ng k c h i. ơ
+ Tính khí tr m tính khí c a nh ng ng i h th n kinh thu c ki u m nh,cân b ng nh ng linh ho t h tác ườ ư
d ng khoan thai,đi m tĩnh,ít b ch đ ng,nh ng làm vi c theo nguyên t c ,ít sáng ki n đ n phù h p môi tr ng ít bi n đ ng. ư ế ế ườ ế
+ Tính khí u t tính khí c a nh ng ng i có h th n kinh y u,không kinh ho t không n b ng, h nh ngư ư ườ ế
ng i r t rè t ti, nhút nhát, suy nghĩ tiêu c c, ng i giao ti p,khó thích nghi v i môi tr ng.ườ ế ườ
u 8 : Khái ni m nguyên t c qu n tr ?Có nh ng nguyên t c nào?
Khái ni m nguyên t c : Là các quy t c ch đ o, nh ng tiêu chu n hành vi mà các c quan qu n tr và các nhà qu n tr ơ
ph i tuân th trong quá trình qu n tr
c lo i nguyên t c :
a. Nguyên t c chung :
-M i liên h ng c : Trong quá trình qu n tr ch th qu n tr ph i n m đ c hành vi c a đ i t ng thông qua thông ượ ượ ượ
tin ph n h i c a đ i t ng v các hành vi đó ượ
-B sung ngoài : Đ i v i nh ng t ch c ph c t p đ mô t đ y đ t ch c ph i b sung vi c t t ch c b ng các
ngôn ng khác l y t ngoài t ch c
+ Ch nghĩa qu n tr mu n n m đ c đ i t ng trong qu n tr thì ph i có đ th i gian, ph i thông qua nhi u l n, nhi u ượ ượ
cách tác đ ng khác nhau, tránh ch quan duy ý chí
-Đ đa d ng c n thi t : Khi hành vi c a đ i t ng r t đa d ng và ng u nhiên, đ đi u khi n ph i1 h th ng các ế ượ
tác đ ng đi u khi n v i đ đa d ng t ng ng đ h n ch đ b t đ nh trongnh vi đ i t ng ươ ế ượ
-T p trung dân ch : M t t ch c ph c t p, mu n qu n tr , ch th c n ph i phân c p vi c qu n tr cho các phân h ,
m i phân h c n ph i có 1 ch th qu n tr , v i nh ng quy n h n, nhi m v nh t đ nh
-Khâu xung y u : Ch th phân bi t t p trung vào nh ng khâu xung y u đ tăng c ng đ hoàn thi n và h n ch khế ế ườ ế
năng đ v cho t ch c
-Thích nghi v i môi tr ng : T ch c ph i bi t t n d ng ti m năng c a môi tr ng đ bi n thành n i l c c a mình ườ ế ườ ế
b. Các nguyên t c qu n tr c t ch c kinh t -xã h i : ế
-Tuân th lu t pháp thông l h i : Lu t pháp t o ra pháp chung cho t ch c. h i cung c p nh ng ngu n
l c, tiêu th nh ng hàng hoá d ch v đ c s n xu t ra ượ
c thông l xã h i có nh ng tác đ ng nhi u m t tr c ti p đ n ho t đ ng c a các t ch c kinh doanh ế ế
-T p trung dân ch : Ph i đ m b o m i quan h ch t ch và t i u gi a t p trung và dân ch ; dân ch ph i th c hi n ư
trong khuôn kh t p trung
-K t h p hài hoà các lo i l i ích : S không có s th ng nh t gi a m c đích, gi a hành đ ng n u không có s th ngế ế
nh t v l i ích và nhu c u. Có nhi u lo i l i ích c n đ c tho mãn ượ
Ph i k t h p hài hoà các lo i l i ích. N u ch quan tâm đ n ng i lao đ ng mà sao nhãng l i ích c a t p th và c a ế ế ế ườ
h i thì ch nghĩa cá nhân s phát tri n. Th m chí d n đ n tham nhũng đ c quy n, đ c l i 1 s ng i có ch c quy n ế ườ
-Chuyên môn hoá h p c hoá : Trong qu n tr , ho t đ ng qu n tr ph i giao cho nh ng ng i kinh nghi m, ườ
trình đ đ c đào t o. Nh ng h ph i ý th c đ c m i quan h c a h v i nh ng ng i khác và b ph n khác thu c b máy ượ ư ượ ườ
chung c a t ch c
-m m o hi m : Là s phiêu l u có tính toán đ tìm ra các gi i pháp đ c đáo, nh t là các gi i pháp công ngh đ cho ư
ra đ i s n ph m m i, phát minh m i v qu n tr , thành t m i. Nó ph i đi đôi v i dám ch u trách nhi m, ph i t tin, ph m sai ưụ
l m v n không nao núng. M o hi m và t tin là m đ ra t t c các c a c i v t ch t trên đ i
-Hoàn thi n không ng ng : Qu n tr 1 quá trinh năng đ ng và đ i m i không ng ng. Ng i qu n tr ph i bi t khai ườ ế
thác các thông tin l i t m i ngu n đ k p th i đ i ch t n d ng th i c . S thành ng c a các nhà qu n tr , s s ng ơ
c a t ch c còn ph thu c ph n l n vào nh ng chi n l c đ i m i h u hi u ế ượ
-Ti t ki m hi u qu : Ng i qu n tr ph i quan đi m hi u qu đúng đ n, bi t phân tích hi u qu trong t ngế ườ ế
tình hu ng khác nhau, bi t đ t l i íchc a t ch c lên trên l i ích cá nhân. Gi m chi phí là 1 cách tăng hi u qu . Vì v y đòi h i ế
nhà qu n tr ph i đ a ra các quy t đ nh qu n tr sao cho v i 1 l ng chi phí nh t đ nh có th t o ra nhi u giá tr s d ng và l i ư ế ượ
ích nh t đ ph c v cho con ng i . ườ