intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Logistics và vận tải quốc tế (Mã học phần: LIT-331)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

10
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Logistics và vận tải quốc tế" là học phần bắt buộc thuộc Ngành đào tạo Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài mục tiêu cung cấp cho người học kiến thức, hiểu biết về lý luận chính trị, khoa học xã hội, khoa học cơ bản, học phần Logistics và vận tải quốc tế trang bị kiến thức về tổng quan logistics, những nội dung chính trong hoạt động logistics, những kiến thức chuyên sâu về vận tải đường biển, vận tải đường hàng không trong thương mại quốc tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Logistics và vận tải quốc tế (Mã học phần: LIT-331)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: LOGISTICS VÀ VẬN TẢI QUỐC TẾ Mã số: LIT331 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Thái Nguyên, 2022 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: LOGISTICS VÀ VẬN TẢI QUỐC TẾ Mã học phần: LIT-331 2. Tên Tiếng Anh: Logistics and International Transportation; 3. Số tín chỉ: 3 (2/1/6) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thảo luận, 6 tín chỉ tự học) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết : ………….………………………………………….. Môn học trước : Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Marketing căn bản Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ tên Số điện thoại Email 1 TS. Phạm Thị Thanh Mai 0912.804.979 maiptt@tueba.edu.vn 2 GVC. Đồng Văn Đạt 0912.580.135 dongvandat@tueba.vn 3 Ths.GVC. Dương Thị Thúy Hương 0915.969.009 duonghuongqtkd@tueba.edu.vn 4 TS. Vũ Thị Oanh 0985.981.515 kimoanhqtkd@tueba.edu.vn 5 ThS. Chu Thị Kim Ngân 0943.693.456 ctkngan@tueba.edu.vn 6 TS. Phạm Thị Minh Nguyệt 0988.302.698 ptmnguyet@tueba.edu.vn 7 TS. Đặng Trung Kiên 0985.552.641 dtkien@tueba.edu.vn 8 Ths.Đoàn Huyền Trang 0982.411.366 doanhuyentrang@tueba.edu.vn 6. Mô tả học phần: Học phần Logistics và Vận tải quốc tế là học phần bắt buộc thuộc Ngành đào tạo Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài mục tiêu cung cấp cho người học kiến thức, hiểu biết về lý luận chính trị, khoa học xã hội, khoa học cơ bản, học phần Logistics và vận tải quốc tế trang bị kiến thức về tổng quan logistics, những nội dung chính trong hoạt động logistics, những kiến thức chuyên sâu về vận tải đường biển, vận tải đường hàng không trong thương mại quốc tế, vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container, gom hàng và vận tải đa phương thức, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu chuyên chở bằng đường biển. 2
  3. 7. Mục tiêu học phần Mô tả Chuẩn đầu Mục tiêu Trình độ (Goal description) ra (Goals) năng lực Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT Kiến thức cơ bản về logistics, hoạt động logistics và vận tải quốc tế, chuỗi cung ứng, quản trị tồn kho, 1.4,1.5 hoạt động kho bãi, đóng gói, gom hàng, hệ thống CTĐT CO1 thông tin, nghiệp vụ ngoại thương, kinh doanh xuất 3 Logistics & nhập khẩu; nghiệp vụ hải quan, bảo hiểm trong vận QLCCU tải đa phương thức để quản lý điều hành, giải quyết các công việc liên quan Kỹ năng phân tích, thiết kế, vận hành và cải tiến các 2.3; 2.4; hệ thống hoặc quy trình liên quan đến Logistics và 2.5 CTĐT CO2 3 vận tải quốc tế Logistics & QLCCU Kỹ năng cơ bản như kỹ năng làm việc nhóm, kỹ 3.1; 3.2; năng giao tiếp, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn 3.3 CTĐT CO3 đề, kỹ năng ra quyết định, kỹ năng lãnh đạo, tư duy 3 Logistics & phản biện tạo tiền đề cho việc phối hợp các ngành QLCCU khác để giải quyết các vấn đề liên ngành, đa lĩnh vực 8. Chuẩn đầu ra của học phần Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: Hiểu được các khái niệm cơ bản của 1.4: CTĐT Logistics và CLO1 2 Logistics và vận tải quốc tế. QLCCU Vận dụng được kiến thức cơ bản để: thực hiện nghiệp vụ chuyên chở hàng 1.4;1.5: CTĐT Logistics CLO2 hóa, chứng từ vận tải hàng hóa bằng 3 và QLCCU container và đường biển, lập và phân phối vận đơn hàng không Sử dụng các phương pháp để để lập 2.3;2.4;2.5: CTĐT CLO3 chứng từ vận tải đa phương thức quốc 3 Logistics và QLCCU tế Giao tiếp, thuyết trình được, truyền CLO4 đạt được vấn đề trong nhóm cũng như 2.2: CTĐT Logistics và 3 trước lớp. QLCCU CLO5 Thực hiện công việc trong nhóm một 3.1;3.2;3.3;3.4: CTĐT 3 cách hiệu quả, tư duy phản biện tạo Logistics và QLCCU tiền đề cho việc phối hợp các ngành khác để giải quyết các vấn đề liên 3
  4. ngành, đa lĩnh vực Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO 5 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4; Thực thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5 tiễn với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1; CLO2; CLO3; Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù CLO4 hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CTĐT Logistics và QLCCU học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 M CLO2 M I CLO3 R R CLO4 R R CLO5 R R M M 9. Nhiệm vụ của sinh viên - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 4
  5. 1. Trần Nguyễn Hợp Châu (2021), Giáo trình Logistics và vận tải quốc tế, NXB Hồng Đức - Tài liệu tham khảo 2. Vũ Đình Nghiêm Hùng (2010), Logistics, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội. 3. GS. TS. Hoàng Văn Châu (2009), Giáo trình Logistics và Vận tải quốc tế, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, Hà Nội. 4. Đặng Đình Đào (2011), Logistics – Những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh 5
  6. luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR Câu độ Giải Giải của Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập năng thích quyết học trình gợi luận luận nhóm ở nhà lực cụ thể vấn đề phần mở CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x x x x x x CLO3 3 x x x x x CLO4 3 x x x x x CLO5 3 x x x x x x 12. Nội dung giảng dạy chi tiết Tiết Nội dung giảng dạy Chuẩn Trình Phương Phương pháp (Ghi chi tiết đến từng mục đầu ra độ năng pháp dạy đánh giá nhỏ của từng chương) học phần lực học (Kiểm tra quá (CĐR đạt (TĐNL (Thuyết trình, trắc được khi đạt giảng, nghiệm, thuyết kết thúc được thảo luận trình nhóm,...) chương) khi kết nhóm...) thúc chương) 6
  7. 1-6 Chương 1: Tổng quan về CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết Logistics CLO4; CTĐT giảng, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 Logistics giải thích và 1.1. Lịch sử hình thành và quá cụ thể, QLCCU: trình phát triển của logistics câu hỏi 3.2/(2); 1.2. Khái niệm, đặc điểm, vai gợi mở, 1.4, 1.5; trò của logistics giải quyết 2.2, 2.3, 1.3. Phân loại logistics vấn đề, 3.1/ (3) 1.4. Cơ sở pháp lý cho hoạt tình động logistics tại Việt Nam huống, thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập nhóm, tự chương 1 được giao học +Chuẩn bị các nội dung của chương 2 7-18 Chương 2: Nội dung chính CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết, của hoạt động logistics CLO3; CTĐT giảng, vấn đáp A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO4; Logistics giải thích và 2.1. Vận tải quốc tế CLO5 cụ thể, QLCCU: (International transport) câu hỏi 3.2/(2); 2.2. Quản trị tồn kho gợi mở, 1.4, 2.2, (Inventory Management) giải quyết 2.3,2.5 2.3. Hoạt động kho bãi vấn đề, 3.1/ (3) (Warehousing) tình 2.4. Đóng gói huống, 2.5. Hệ thống thông tin thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập nhóm, tự chương 2 được giao học +Chuẩn bị các nội dung của chương 3 7
  8. 19- Chương 3: Vận tải đường CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 23 biển trong thương mại quốc CLO2; CTĐT giảng, vấn đáp tế CLO4; Logistics giải thích và 3.1. Khái quát về vận tải CLO5 cụ thể, QLCCU: đường biển câu hỏi 3.2/(2); 3.2. Các phương thức thuê tàu gợi mở, 1.4, 1.5; giải quyết 2.2, 2.3, vấn đề, 3.1/ (3) tình huống, thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp +Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm, tự 3 được giao học +Chuẩn bị các nội dung của chương 4 24- Chương 4: Vận chuyển hàng CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 28 hóa xuất nhập khẩu bằng CLO2; CTĐT giảng, vấn đáp container CLO4; Logistics giải thích và 4.1. Quá trình hình thành và CLO5 cụ thể, QLCCU: phát triển vận tải container câu hỏi 3.2/(3); 4.2. Khái niệm và phân loại gợi mở, 1.4, 1.5; container giải quyết 2.2, 2.3, 4.3. Cơ sở vật chất kỹ thuật vấn đề, 3.1/ (3) của vận tải container tình 4.4. Nghiệp vụ chuyên chở huống, hàng hóa bằng container thảo luận 4.5. Cước phí vận tải container B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp +Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm, tự 4 được giao học 8
  9. +Chuẩn bị các nội dung của chương 5 29- Kiểm tra giữa kỳ CLO1; Kiểm tra Kiểm tra viết CLO2; 31 CLO3 32- Chương 5: Vận tải hàng CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 39 không trong thương mại CLO2; CTĐT giảng, vấn đáp quốc tế CLO3; Logistics giải thích và 5.1. Vai trò và đặc điểm của CLO4; cụ thể, QLCCU: vận tải đường hàng không CLO5 câu hỏi 3.2; 1.4, 5.2. Tổ chức chuyên chở hàng gợi mở, 1.5; 2.2, hóa bằng đường hàng không giải quyết 2.3,2.4, 5.3. Vận đơn hàng không vấn đề, 2.5, 3.1/ (3) tình huống, thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm, tự 5 được giao học + Chuẩn bị các nội dung của chương 6 40- Chương 6: Gom hàng và CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết, vận tải đa phương thức CTĐT 47 CLO2; giảng, vấn đáp 6.1. Gom hàng CLO4; Logistics giải thích 6.2. Vận tải đa phương thức và CLO5 cụ thể, quốc tế QLCCU: câu hỏi 3.2; 1.4, gợi mở, 1.5; 2.2 giải quyết 3.1/ (3) vấn đề, tình huống, thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp 9
  10. + Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm, tự 6 được giao học + Chuẩn bị các nội dung của chương 7 48- Chương 7: Bảo hiểm hàng CLO1; CĐR Thuyết Kiểm tra viết, 54 hóa xuất nhập khẩu chuyên CLO2; CTĐT giảng, vấn đáp chở bằng đường biển CLO4; Logistics giải thích và 7.1. Tổng quan về bảo hiểm CLO5 cụ thể, QLCCU: 7.2. Bảo hiểm hàng hóa xuất câu hỏi 3.2; 1.4, nhập khẩu chuyên chở bằng gợi mở, 1.5; 2.2, đường biển giải quyết 3.1/ (3) vấn đề, tình huống, thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra viết, nhà: luận, học vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm, tự 7 được giao học 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: 10
  11. Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá Đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 2 X X x CLO2 3 X X x CLO3 3 X X x CLO4 3 X CLO5 3 X Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học Đi học ít Đi học đầy Đi học chuyên Đi học chuyên cần đủ, rất cần Số tiết (
  12. 12.4.1 Bài tập nhóm, cá nhân a. Bài tập nhóm Bài tập nhóm được đánh giá gồm 3 thành phần điểm: - Làm việc nhóm chiếm 20% điểm của bài tập nhóm (theo Tiêu chí đánh giá 2). Sinh viên không tham gia làm việc nhóm thì không được tính điểm nội dung của bài tập nhóm. - Trình bày bài tập nhóm chiếm 20% điểm của bài tập nhóm (theo Tiêu chí đánh giá 2) - Nội dung bài tập nhóm chiếm 60% điểm của bài tập nhóm (theo Tiêu chí đánh giá 2) Tiêu chí đánh giá 2: Bài tập nhóm Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) Làm Không xác Xác định Xác định Xác định Xác định 20% việc định nhiệm nhiệm vụ nhiệm vụ nhiệm vụ rõ nhiệm vụ nhóm vụ và đánh không rõ khá rõ ràng ràng và rõ ràng và giá không ràng và đánh giá khá đánh giá đánh giá chính xác đánh giá chính xác chính xác chính xác cho các không cho các cho các cho các thành viên. chính xác thành viên. thành viên. thành viên. Không tổ cho các Thỉnh Thường Thường chức làm thành viên. thoảng làm xuyên làm xuyên và việc nhóm. Hiếm khi việc nhóm. việc nhóm. tích cực làm việc làm việc Không nộp Nộp bài tập Nộp bài tập nhóm. nhóm. bài tập nhóm đúng nhóm đúng nhóm Nộp bài thời hạn thời hạn Nộp bài tập tập nhóm nhóm đúng muộn thời hạn Trình Không có Bài tập Bài tập Bài tập trình Bài tập 20% bày bài tập trình bày trình bày bày đẹp, đầy trình bày bài tập lộn xộn, đúng yêu đủ, đúng đẹp, đầy không cầu (font yêu cầu đủ, đúng đúng yêu chữ, cỡ (font chữ, cỡ yêu cầu cầu (font chữ, giãn chữ, giãn (font chữ, chữ, cỡ dòng). dòng). Hình cỡ chữ, chữ, giãn Hình vẽ, vẽ, bảng giãn dòng), dòng). bảng biểu biểu sử dụng logic. Hình Hình vẽ, rõ ràng, trong bài tập vẽ, bảng bảng biểu phù hợp. rõ ràng, phù biểu sử sử dụng Còn một số hợp. Ghi dụng trong 12
  13. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số đánh (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) giá trong bài lỗi nhỏ (lỗi chú, giải bài tập rõ tập không chính tả, thích đầy ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn đủ, hợp lý học. Ghi ghi chú, chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy bài tập đầy bài tập đầy bài không đầy đủ, đúng đủ, hợp lý, đủ, hợp lý, tập đủ và với yêu cầu đúng theo đúng theo không nhiệm vụ yêu cầu yêu cầu thuyết nhưng chưa nhiệm vụ và nhiệm vụ trình được hợp lý và thuyết trình và thuyết theo yêu thuyết trình tốt theo yêu trình rất tốt cầu. Một chưa tốt cầu. Nội theo yêu số nội theo yêu dung đúng, cầu. Nội dung bài cầu. Còn rõ ràng. dung logic, tập không một số chi tiết và đúng theo trong nội rõ ràng, yêu cầu dung bị sai hoàn toàn nhiệm vụ sót. hợp lý. b. Bài tập cá nhân Bài tập cá nhân được đánh giá gồm 3 thành phần điểm: - Nộp bài tập chiếm 20% điểm của bài tập cá nhân (Tính theo Tiêu chí đánh giá 3 - Trình bày bài tập chiếm 20% điểm của bài tập cá nhân (Tính theo Tiêu chí đánh giá 3) - Nội dung bài tập chiếm 60% điểm của bài tập cá nhân (Tính theo Tiêu chí đánh giá 3) Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Khôn Nộp bài tập Nộp bài tập Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài g nộp đạt 70% đầy đủ (100% đầy đủ đầy đủ tập bài tập khối lượng khối lượng (100% khối (100% khối được giao. lượng được lượng được 13
  14. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Tất cả các được giao). giao). Hầu giao). bài chưa hết bài tập Một số bài tập Đúng thời đúng thời nộp đúng nộp chưa đúng gian quy gian quy thời gian thời gian quy định định quy định định Trình Khôn Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày g có bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, bài tập bài tập không đúng cầu (font đủ, đúng đầy đủ, yêu cầu chữ, cỡ chữ, yêu cầu đúng yêu (font chữ, giãn dòng). (font chữ, cỡ cầu (font cỡ chữ, giãn Hình vẽ, chữ, giãn chữ, cỡ chữ, dòng). Hình bảng biểu sử dòng). Hình giãn dòng), vẽ, bảng dụng trong vẽ, bảng logic. Hình biểu sử bài tập rõ biểu sử dụng vẽ, bảng dụng trong ràng, phù trong bài tập biểu sử bài tập hợp. Còn một rõ ràng, phù dụng trong không phù số lỗi nhỏ hợp. Ghi bài tập rõ hợp (lỗi chính tả, chú, giải ràng, khoa nhầm lẫn ghi thích đầy học. Ghi chú, kích đủ, hợp lý chú, giải thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Khôn Nội dung Nội dung bài Nội dung Nội dung 60% dung g có bài tập tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập đầy bài bài tập không đầy đúng với yêu đủ, hợp lý, đủ, hợp lý, tập đủ, một số cầu nhiệm vụ đúng theo đúng theo không đúng nhưng chưa yêu cầu yêu cầu theo yêu cầu hợp lý. Còn nhiệm vụ. nhiệm vụ. nhiệm vụ một số sai sót Nội dung Nội dung trong nội đúng, rõ logic, chi dung ràng tiết và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn 14
  15. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá Theo Theo CĐR CTĐT Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu Chuyên Logistics và Tiêu chí chí đánh giá chí CLO5 chí 5 cần QLCCU: đánh 1 đánh đánh 3.1/(3); 3.2/(2) giá 1 giá 1 giá 1 Theo CLO1; CĐR CTĐT Theo Bài tập CLO2; Logistics và Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu nhóm/Th CLO3; QLCCU : 1.4, 1.5, Tiêu chí chí đánh giá chí chí 5 ảo luận CLO4; 2.2, 2.4,3.1, 3.3, đánh 2 đánh đánh nhóm CLO5 3.4/ (3);3.2/(2) giá 2 giá 2 giá 2 Theo CLO2; CĐR CTĐT Theo CLO3; Logistics và Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu Bài tập CLO4; QLCCU : 1.4, 1.5, Tiêu chí chí đánh giá chí chí 5 cá nhân CLO5 2.2, 2.4, 3.1, 3.3, đánh 3 đánh đánh 3.4/ (3); 3.2/(2) giá 3 giá 3 giá 3 CĐR CTĐT Logistics và Đề CLO1; Bài 1 Tiết 15 QLCCU: 1.4; 2.5/ Viết kiểm 5 CLO2 tra (3) Kiểm tra CĐR CTĐT Đề thường Logistics và Bài 2 Tiết 30 CLO2; Viết kiểm 5 xuyên QLCCU: 1.4;1.5/ CLO3. tra (3); 2.4/(3) CĐR CTĐT Đề CLO2; Logistics và Bài 3 Tiết 45 Viết kiểm 5 CLO3 QLCCU: 1.4;1.5; tra 2.4/(3) CLO1; CĐR CTĐT Kiểm tra Đề Chương Tiết CLO2; Logistics và giữa học Viết kiểm 20 1,2,3,4 30-34 CLO3; QLCCU : 1.4, 1.5, phần tra 2.4/ (3) 15
  16. Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá Nội dung bao quát tất cả các CĐR quan trọng Theo CLO1; CĐR CTĐT Thi kết của môn học. KH của CLO2; Logistics và Đề thúc học Thời gian Viết 50 phòng CLO3 QLCCU : 1.4, thi phần làm bài 90 ĐT 1.5,2.4,2.5/ (3) phút. (Được hoặc không được sử dụng tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các chuẩn đầu ra học phần được đánh giá Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x CLO5 x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn TS. Phạm Văn Hạnh TS. Phạm Thị Thanh Mai TS. Phạm Thị Minh Nguyệt 16
  17. 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2