
Đề cương chi tiết học phần Ngôn ngữ học 2 (Linguistics 2)
lượt xem 1
download

Học phần Ngôn ngữ học 2 (Linguistics 2) trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hình vị và các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh qua đó người học sẽ nâng cao vốn từ vựng và sử dụng hiệu quả vốn từ của mình. Học phần còn cung cấp kiến thức về nghĩa của từ và câu, từ đó giúp cho người học sử dụng tiếng Anh tốt hơn, hiệu quả hơn và giao tiếp tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Ngôn ngữ học 2 (Linguistics 2)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN NGÔN NGỮ HỌC 2 (LINGUISTICS 2) Lâm Đồng - 2020 1
- MỤC LỤC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ......................................................................... 3 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN ............................................................................... 3 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN .............................................................................. 6 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ................................................................................. 7 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP ............................... 8 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP ..................................................................................................... 17 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN ................................................................................................................................. 17 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA ............................................................................................................................. 22 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 26 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN NGÔN NGỮ HỌC 2 (LINGUISTICS 2) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1.1. Mã số học phần: 21NN3201 Tên học phần: Ngôn ngữ học 2 (Linguistics 2) 1.2. Số tín chỉ: 3 (1 – 0 – 2) 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy 1.4. Loại học phần: bắt buộc 1.5. Điều kiện tiên quyết: - Sinh viên đã học học phần Nhập môn Ngôn ngữ Anh (Introduction to English language studies) và học phần Ngôn ngữ học 1 (Linguistics 1) - SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân - SV phải có kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet 1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết - Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp : 30 tiết - Tự học : 30 giờ 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 2.1. Mục tiêu của học phần Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực: TĐNL mong Mục tiêu [1] Mô tả [2] CĐR của CTĐT (X.x.x) [3] muốn [4] KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH MT1 Hiểu và vận dụng được 1.2.5 4 những kiến thức để phân tích và tổng hợp về hình thái học và ngữ nghĩa học tiếng Anh. 3
- KỸ NĂNG Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp MT2 Thực hiện được các kỹ 2.1.1 4 năng phát hiện và nêu 2.2.2 vấn đề phát sinh, thu 2.2.5 thập, phân tích và xử lý 2.3.1 thông tin, tìm kiếm và 2.3.2 tổng hợp tài liệu trong quá trình phân tích và tổng hợp về hình thái học và ngữ nghĩa học tiếng Anh Kỹ năng mềm MT3 Hiểu được vai trò của 4.1.1 4 tiếng Anh và nhận thức 4.1.2 được những lợi ích mang lại từ việc áp dụng phương thức cấu tạo từ tiếng Anh và các kiến thức về các phạm trù ngữ nghĩa ở mức độ từ và câu khi sử dụng tiếng Anh MT4 áp Ứng dụng được các 3 2.5.5 4 nguồn lực, công nghệ và phương tiện để tìm hiểu, mô tả và phân tích hình vị, các mối quan hệ về nghĩa của từ MT5 S Làm việc nhóm 3.1.1 4 3.1.2 3.1.3 THÁI ĐỘ MT6 Rèn luyện ý thức kỷ 2.5.9 4 luật, đạo đức, tính trung thực và tinh thần trách nhiệm trong các hoạt động thực hành, bài tập 4
- 2.2. Chuẩn đầu ra học phần Mục tiêu môn Chuẩn đầu ra Chỉ định I, T, U [4] Mô tả CĐR [2] học (MT) (CĐR) [1] (ghi ký hiệu I, T, U) MT1 CĐR1 Nắm vững các kiến thức về hình vị, T Hiểu và vận dụng phân biệt được các loại hình vị, trật được những kiến tự của hình vị, và áp dụng kiến thức thức để phân tích này trong việc hiểu cấu tạo từ và và tổng hợp về phân tích từ hình thái học và CĐR2 Mô tả, định nghĩa và phân loại các T ngữ nghĩa học phương thức cấu tạo từ, tha hình vị tiếng Anh và các hệ thống hình vị học để nâng cao vốn từ vựng của mình. CĐR3 Nắm vững các kiến thức về ngữ T nghĩa của từ và câu trong tiếng Anh; hiểu và giải thích các khái niệm về các loại nghĩa và các mối quan hệ về nghĩa của từ CĐR4 Nắm vững khái niệm về vai trò ngữ T nghĩa của các cụm danh từ trong câu và phân biệt chúng với các mối quan hệ ngữ pháp MT2 CĐR5 Có thể phát hiện và nêu vấn đề phát T Thực hiện được sinh trong quá trình tìm hiểu về các các kỹ năng phát loại hình vị, trật tự của hình vị, hiện và nêu vấn phương thức cấu tạo từ. đề phát sinh, thu Tìm kiếm và tổng hợp tài liệu về thập, phân tích và các mối quan hệ về nghĩa của từ và xử lý thông tin, vai trò ngữ nghĩa của các cụm danh tìm kiếm và tổng từ trong câu hợp tài liệu trong Vận dụng tư duy logic và tư duy hệ quá trình phân thống trong tìm kiếm, phân tích và tích và tổng hợp tổng hợp tài liệu liên quan các mối về hình thái học quan hệ về nghĩa của từ và vai trò và ngữ nghĩa học ngữ nghĩa của các cụm danh từ tiếng Anh trong câu. MT3 CĐR6 Hiểu được vai trò của ngôn ngữ từ T Hiểu được vai trò việc áp dụng phương thức cấu tạo của tiếng Anh và từ tiếng Anh và các kiến thức về nhận thức được các phạm trù ngữ nghĩa ở mức độ những lợi ích từ và câu 5
- mang lại từ việc CĐR7 Nhận thức được những lợi ích T áp dụng phương mang lại từ việc áp dụng phương thức cấu tạo từ thức cấu tạo từ tiếng Anh và các tiếng Anh và các kiến thức về các phạm trù ngữ kiến thức về các nghĩa ở mức độ từ và câu, từ đó ý phạm trù ngữ thức nâng cao vốn từ của mình và nghĩa ở mức độ sử dụng vốn từ vựng hiệu quả hơn từ và câu khi sử trong giao tiếp dụng tiếng Anh MT4 CĐR8 Ứng dụng công nghệ thông tin và TU Ứng dụng được các nguồn tài liệu tham khảo để tìm các nguồn lực, hiểu, mô tả và phân tích hình vị, công nghệ và trật tự của hình vị, phương thức cấu phương tiện để tạo từ, các mối quan hệ ngữ nghĩa tìm hiểu, mô tả và vai trò ngữ nghĩa của các cụm và phân tích hình danh từ trong câu. vị, các mối quan hệ về nghĩa của từ MT5 CĐR9 Thành lập được nhóm học tập, tổ U Làm việc nhóm chức triển khai các hoạt động nhóm và phối hợp với các thành viên cũng như lãnh đạo nhóm MT6 CĐR10 Giải quyết các bài tập và tham gia T Rèn luyện ý thức các hoạt động học tập với ý thức kỷ kỷ luật, đạo đức, luật, đạo đức, trung thực và tinh tính trung thực và thần trách nhiệm tinh thần trách nhiệm trong các hoạt động thực hành, bài tập 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Học phần Ngôn ngữ học 2 là học phần bắt buộc, được giảng dạy vào học kỳ thứ 6, là học phần thuộc khối Kiến thức cơ sở trong khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần bao gồm hai phần: Hình vị học (Morphology) và Ngữ nghĩa học (Semantics). Trong phần Hình vị học, học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản về hình vị trong tiếng Anh, các loại hình vị, trật tự tuyến tính cũng như trật đẳng cấp của hình vị, phân tích cấu tạo từ và các phương thức cấu tạo từ. Trong phần Ngữ nghĩa học, học phần cung cấp cho người học các kiến thức về các phạm trù ngữ nghĩa ở mức độ từ và câu (độc lập với ngữ cảnh). Học phần nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hình vị và các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh qua đó người học sẽ nâng cao vốn từ vựng và sử 6
- dụng hiệu quả vốn từ của mình. Học phần còn cung cấp kiến thức về nghĩa của từ và câu, từ đó giúp cho người học sử dụng tiếng Anh tốt hơn, hiệu quả hơn và giao tiếp tốt hơn. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 4.1 Quy định về tham dự lớp học • Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. • Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%) và thi cuối kỳ (50%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học phần. • Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế. 4.2 Quy định về hành vi lớp học • Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. • Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. • Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. • Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 4.3 Quy định về học vụ • Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường. 7
- 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP Hình thức tổ chức dạy học học Buổi Tên phần CĐR chương/ Lên lớp SV tự Nội dung chính (của phần Hoạt động dạy và học Thảo nghiên Tổng học Lý Bài luận cứu, tự phần) thuyết tập nhóm học (tiết) (tiết) (tiết) (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (10) (11) Buổi Bài 1 Hình vị học - Phần CĐR1 GV giới thiệu về học 1.5 1 1.5 2 4 1 mở đầu CĐR5 phần 1.1 Từ và thành phần CĐR9 SV đọc giáo trình, Bài 1 của từ CĐR10 1.2 Hình vị: Hình vị tự GV và SV cùng thảo do và hình vị biên luận 1.3 Hình vị phái sinh GV cho SV làm bài tập và hình vị biến tố áp dụng (nhóm) GV phản hồi và giải thích Sinh viên tự học: SV làm bài tập và đọc thêm tài liệu học tập ở nhà (sách [2], trang 75- 79) SV đọc trước giáo trình (Bài 2) Buổi Bài 2 Trật tự tuyến tính CĐR1 GV trình bày kết hợp 1.5 1 1.5 2,5 4 2 và trật tự đẳng CĐR5 thảo luận với SV cấp của hình vị CĐR8 SV làm bài tập và thảo 2.1 Phụ tố: tiền tố, hậu CĐR9 luận kết quả tố, trung tố, bao tố CĐR10 8
- 2.2 Ngoặc vuông và SV làm bài tập áp dụng biểu đồ hình cây theo nhóm GV phản hồi và giải thích Sinh viên tự học: SV làm thêm bài tập (trong giáo trình) và đọc thêm sách ở nhà (sách [2], trang 75- 79 + sách [4], trang 16- 20) SV chuẩn bị cho bài tập 2a SV đọc trước giáo trình (Bài 3) Buổi Bài tập Phân tích từ để CĐR2 SV làm bài tập 2a (cá 1.5 1.5 1 2,5 4 3 2a nhận diện được CĐR5 nhân): Phân tích từ để hình vị tự do, hình CĐR7 nhận diện được hình vị tự vị biến tố và hình vị CĐR8 do, hình vị biến tố và hình phái sinh; sử dụng CĐR9 vị phái sinh; sử dụng ngoặc vuông CĐR10 ngoặc vuông và/hoặc và/hoặc biểu đồ biểu đồ hình cây để mô tả hình cây để mô tả trật tự đẳng cấp của các trật tự đẳng cấp của hình vị trong các từ đã các hình vị trong cho các từ đã cho GV trình bày kết hợp thảo Bài 3 Các phương thức luận với SV cấu tạo từ SV làm bài tập và thảo 3.1 Phương thức phụ tố luận kết quả (affixation) 9
- 3.2 Phương thức láy SV làm bài tập áp dụng /lặp (reduplication) theo nhóm 3.3 Phương thức ghép GV phản hồi và giải thích từ (compounding) Sinh viên tự học: SV làm 3.4 Phương thức bài tập thêm ở nhà chuyển từ loại SV đọc thêm sách [2], (Conversion) trang 82-98 3.5 Phương thức biến SV đọc trước giáo trình đổi ngữ nghĩa (Bài 3 – phần tiếp theo) (semantic shift) 3.6 Phương thức hòa kết (blending) Buổi Bài 3 Các phương thức CĐR2 GV trình bày kết hợp 1.5 1 1.5 2,5 4 4 (tiếp cấu tạo từ (tiếp CĐR5 thảo luận với SV theo) theo) CĐR6 SV làm bài tập và thảo 3.7 Phương thức xén từ CĐR7 luận kết quả (shortening) CĐR8 3.8 Phương thức viết CĐR9 SV làm bài tập áp dụng tắt (acronymy) CĐR10 theo nhóm 3.9 Phương thức tạo từ GV phản hồi và giải ngược (back thích formation) Sinh viên tự học: SV làm 3.10 Phương thức vay bài tập thêm ở nhà (trong mượn (borrowing) giáo trình) 3.11 Phương thức tạo từ mới (Invention) SV đọc trước giáo trình (Bài 4) 3.12 Đa phương thức tạo từ mới (multiple processes) 10
- Buổi Bài 4 Âm hình vị học CĐR1 GV trình bày kết hợp 1.5 1 1.5 3,5 4 5 tiếng Anh CĐR2 thảo luận với SV 4.1 Tha hình vị của CĐR8 SV làm bài tập và thảo hình vị biểu đạt số CĐR9 luận kết quả nhiều (plural CĐR10 morpheme) SV làm bài tập áp dụng theo nhóm 4.2 Tha hình vị của hình vị biểu đạt sở GV phản hồi và giải hữu (possessive thích morpheme) GV trình bày kết hợp 4.3 thảo luận với SV Tha hình vị của hình vị biểu đạt SV làm bài tập và thảo ngôi thứ ba số ít luận kết quả (third person GV phản hồi và giải singular thích morpheme) Sinh viên tự học: SV làm 4.4 Tha hình vị của bài tập thêm ở nhà (trong hình vị biểu đạt thì giáo trình) quá khứ (past tense SV đọc trước giáo trình morpheme) (Bài 5) 4.5 Quy tắc chèn âm Schwa 4.6 Quy tắc đồng hóa Buổi Bài 5 Các loại hệ thống CĐR2 GV trình bày kết hợp 1 2 1 3 4 6 hình vị học CĐR5 thảo luận với SV 5.1 Hình vị học biến tố CĐR8 SV làm bài tập theo (Inflectional CĐR9 nhóm morphology) CĐR10 11
- 5.2 Hình vị học đơn lập GV phản hồi và giải (Isolating thích Morphology) SV ôn lại kiến thức 5.3 Hình vị học ngưng đã học dưới sự kết (Agglutinating hướng dẫn của GV Morphology) Sinh viên tự học: SV làm 5.4 Ôn tập cho phần bài tập thêm ở nhà (trong Hình vị học giáo trình) Bài Bài kiểm tra số 1 kiểm SV làm bài kiểm tra giữa tra số 1 kỳ 1 (Test 1) GV hướng dẫn cách thức chuẩn bị cho bài tập 2b SV đọc trước giáo trình (Bài 6 và Bài 7) Buổi Bài 6 Ngữ nghĩa học – CĐR3 GV trình bày kết hợp 1.5 1 1.5 2,5 4 7 Phần mở đầu CĐR5 thảo luận với SV 6.1 Định nghĩa về CĐR6 nghĩa CĐR7 SV làm bài tập và thảo CĐR8 luận kết quả 6.2 Mối quan hệ về CĐR9 GV phản hồi và giải nghĩa trong câu CĐR10 thích Bài 7 Các loại nghĩa Sinh viên tự học: SV làm 7.1 Nghĩa sở chỉ bài tập thêm ở nhà (trong (referential giáo trình) meaning) SV đọc sách [2], trang 7.2 Nghĩa xã hội 196-201 (social meaning) SV đọc trước giáo trình 7.3 Nghĩa biểu cảm (Bài 8) (affective meaning) 12
- 7.4 Nghĩa của từ (word meaning) 7.5 Nghĩa của câu (sentence meaning) 7.6 Nghĩa của phát ngôn (utterance meaning) Buổi Bài tập Nêu rõ các loại mối CĐR3 Các nhóm SV thuyết 1.5 1 1.5 2,5 4 8 2b quan hệ về nghĩa CĐR5 trình (bài tập 2b) giữa các từ (lexical CĐR6 GV trình bày kết hợp semantics), cho CĐR7 thảo luận với SV định nghĩa và ví dụ CĐR8 cụ thể CĐR9 SV cùng thảo luận theo CĐR10 nhóm và báo cáo kết quả Bài 8 Ngữ nghĩa học từ vựng (Lexical GV phản hồi và giải semantics) – Các thích mối quan hệ ngữ SV thực hành ở nhà: SV nghĩa đọc thêm sách [2], trang 8.1 Trường từ vựng 173-177 (lexical fields) SV đọc trước giáo trình 8.2 Quan hệ thượng hạ (Bài 9) vị (hyponymy) 8.3 Quan hệ bộ phận – toàn phần (partwhole relationships) 8.4 Quan hệ đồng nghĩa (synonymy) 13
- 8.5 Quan hệ trái nghĩa (antonymy) 8.6 Quan hệ trái nghĩa nghịch đảo (converseness) 8.7 Quan hệ từ đa nghĩa (polysemy) 8.8 Quan hệ từ đồng âm khác nghĩa (homonymy) 8.9 Quan hệ từ với nghĩa ẩn dụ (Metaphorical extension) Buổi Bài 9 Từ chức năng và CĐR3 GV trình bày kết hợp 1 1 2 2.5 4 9 các loại nghĩa CĐR5 thảo luận với SV 9.1 Thì (tense) và thức CĐR6 SV cùng thảo luận theo CĐR7 nhóm và báo cáo kết quả (modality) CĐR8 9.2 Quy chiếu GV phản hồi và giải CĐR9 (reference) thích CĐR10 9.3 Chỉ xuất (deixis) SV thực hành ở nhà: SV đọc sách [2], trang 188- 190 SV đọc trước giáo trình (Bài 10) Buổi Bài tập Nêu rõ các vai trò CĐR4 Các nhóm SV thuyết 1 1 1 2,5 3 10 2b (tiếp ngữ nghĩa CĐR5 trình (bài tập 2b) tục) (semantic roles) CĐR6 của các cụm danh CĐR7 14
- từ trong câu, cho CĐR8 GV trình bày kết hợp định nghĩa và ví dụ CĐR9 thảo luận với SV cụ thể CĐR10 SV cùng thảo luận theo Bài 10 Vai trò ngữ nghĩa nhóm và báo cáo kết quả của các cụm danh SV làm bài tập áp dụng từ trong câu theo nhóm (Semantic roles) GV phản hồi và giải 10.1 Tác thể (agent) thích 10.2 Đổi thể/ Bị thể SV thực hành ở nhà: SV (patient) làm bài tập thêm ở nhà 10.3 Nghiệm thể (trong giáo trình) (experiencer) SV đọc sách [2], trang 191-195 10.4 Công cụ SV chuẩn bị cho bài kiểm (instrument) tra số 2 10.5 Lợi thể (benefactive) 10.6 Khiến thể (cause) 10.7 Tiếp thể (recipient) 10.8 Định vị thể (locative) 10.9 Thời gian (temporal) Buổi Bài 11 Vai trò ngữ nghĩa CĐR4 GV trình bày kết hợp 1 1 1 4 3 11 và các mối quan CĐR5 thảo luận với SV hệ ngữ pháp CĐR6 SV cùng thảo luận theo CĐR7 nhóm và báo cáo kết quả Vai trò Vai trò ngữ nghĩa CĐR8 ngữ và các mối quan hệ 15
- nghĩa - ngữ pháp của các CĐR9 GV phản hồi và giải quan hệ (cụm) danh từ CĐR10 thích ngữ SV làm bài kiểm tra giữa pháp kỳ 2 (Test 2) Bài Bài kiểm tra 2 kiểm SV thực hành ở nhà: tra 2 luyện tập, củng cố kiến thức Buổi Ôn tập Ôn tập, làm bài CĐR4 GV trình bày kết hợp 1 1 1 4 3 12 phần tập luyện tập cho CĐR5 thảo luận với SV Ngữ phần Ngữ nghĩa CĐR6 nghĩa học CĐR7 SV làm bài tập áp dụng học CĐR8 theo nhóm Ôn tập Ôn tập và chuẩn CĐR9 GV phản hồi và giải bị cho bài thi cuối CĐR10 thích kỳ, công bố điểm GV thông báo về bài thi quá trình cuối kỳ của SV GV công bố điểm quá trình, giải đáp các thắc mắc của SV SV thực hành ở nhà: luyện tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kỳ 16
- 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP [1] Hồ, T.G.C. (2019). Linguistics 2 (Ngôn ngữ học 2). Trường Đại học Đà Lạt (Giáo trình nội bộ). [2] Fromkin, V. & Rodman, R. (1993). An introduction to language (6th ed.). New York: Harcourt Brace College Publishers. [3] Finegan, E. (1994). Language-its structure and use (2nd ed.). New York: Harcourt Brace College Publishers. [4] McCathy, A.C. (2002). An Introduction to Morphology. Edinburgh: Edinburgh University Press. 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN 7.1. Thang điểm đánh giá - Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10. 7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau: - Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, bài tập: 20%. - Điểm giữa kỳ: 30% 7.3. Điểm thi kết thúc học phần Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%. - Hình thức thi: viết 7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm. Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần Thành Nội dung Thời CĐR Hình thức Tỷ lệ phần điểm học đánh giá (%) phần (X.x.x) [1] [2] [3] [4] [5] [6] Bài 1: Báo cáo kết quả thảo luận nhóm về các kiến thức tổng quát CĐR1 Bài tập nhỏ Đánh về hình vị học, các khái niệm và CĐR5 trên lớp Buổi 1 giá minh họa về hình vị tự do và hình CĐR9 (thảo luận 10% quá vị biên, bao gồm hình vị phái sinh CĐR10 nhóm) trình và hình vị biến tố Bài 2: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR1 Bài tập nhỏ Buổi 2 nhóm về mô tả trật tự tuyến tính, CĐR5 trên lớp 17
- trật tự đẳng cấp của hình vị CĐR8 (thảo luận CĐR9 nhóm) CĐR10 CĐR2 CĐR5 Bài tập nhỏ Bài 3: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR6 Buổi 3, trên lớp nhóm về mô tả các phương thức CĐR7 Buổi 4 (thảo luận cấu tạo từ CĐR8 nhóm) CĐR9 CĐR10 CĐR1 Bài 4: Báo cáo kết quả thảo luận Bài tập nhỏ CĐR2 nhóm về các khái niệm âm hình trên lớp Buổi 5 CĐR8 vị học tiếng Anh và các quy tắc (thảo luận CĐR9 âm hình vị học nhóm) CĐR10 CĐR2 Bài tập nhỏ Bài 5: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR5 trên lớp nhóm về các hiểu biết liên quan Buổi 6 CĐR8 (thảo luận các loại hệ thống hình vị học CĐR9 nhóm) CĐR10 CĐR3 CĐR5 Bài 6: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR6 Bài tập nhỏ nhóm về các hiểu biết chung liên CĐR7 trên lớp Buổi 7 quan ngữ nghĩa học và các mối CĐR8 (thảo luận quan hệ về nghĩa trong câu CĐR9 nhóm) CĐR10 CĐR3 CĐR5 Bài tập nhỏ Bài 7: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR6 trên lớp nhóm về các hiểu biết về các loại Buổi 7 CĐR7 (thảo luận nghĩa CĐR8 nhóm) CĐR9 CĐR10 CĐR3 CĐR5 Bài 8: Báo cáo kết quả thảo luận Bài tập nhỏ CĐR6 nhóm về các hiểu biết liên quan trên lớp Buổi 8 CĐR7 ngữ nghĩa học từ vựng và các mối (thảo luận CĐR8 quan hệ ngữ nghĩa nhóm) CĐR9 CĐR10 CĐR3 Bài tập nhỏ Bài 9: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR5 trên lớp nhóm về các hiểu biết liên quan Buổi 9 CĐR6 (thảo luận từ chức năng và các loại nghĩa CĐR7 nhóm) CĐR8 18
- CĐR9 CĐR10 CĐR4 CĐR5 Bài 10: Báo cáo kết quả thảo luận Bài tập nhỏ CĐR6 nhóm về các hiểu biết liên quan trên lớp Buổi 10 CĐR7 vai trò ngữ nghĩa của các cụm (thảo luận CĐR8 danh từ trong câu nhóm) CĐR9 CĐR10 CĐR4 CĐR5 Bài 11: Báo cáo kết quả thảo luận Bài tập nhỏ CĐR6 nhóm về các hiểu biết liên quan trên lớp Buổi 11 CĐR7 vai trò ngữ nghĩa và các mối quan (thảo luận CĐR8 hệ ngữ pháp nhóm) CĐR9 CĐR10 CĐR4 Bài 12: Báo cáo kết quả thảo luận CĐR5 nhóm về các hiểu biết liên quan Bài tập nhỏ CĐR6 vai trò ngữ nghĩa và các mối quan trên lớp Buổi 12 CĐR7 hệ ngữ pháp của các (cụm) danh (thảo luận CĐR8 từ, bài tập củng cố nội dung môn nhóm) CĐR9 học CĐR10 Bài tập 2a Phân tích từ để nhận diện được hình vị tự do, hình vị biến tố và CĐR1 Bài viết (cá hình vị phái sinh; sử dụng ngoặc Buổi 5 5% CĐR10 nhân) vuông và/hoặc biểu đồ hình cây để mô tả trật tự đẳng cấp của các hình vị trong các từ đã cho Bài tập 2b Làm việc trong nhóm khoảng 4- 5 người, SV tự tìm hiểu kiến thức trong textbook, chuẩn bị slides trình chiếu cho bài thuyết trình nêu rõ các loại mối quan hệ về nghĩa giữa các từ (lexical CĐR3 Bài viết semantics) HOẶC các vai trò Buổi 7 CĐR4 5% (nhóm) ngữ nghĩa (semantic roles) của CĐR10 các cụm danh từ trong câu, cho định nghĩa và ví dụ cụ thể. GV sẽ chỉ định/ bốc thăm nhóm nào trình bày phần nào trong bài thuyết trình đó. Sau đó GV mới giảng phần nội dung đó Bài kiểm tra số 1 (Hình vị học) CĐR1 Bài kiểm Buổi 6 15% Sinh viên làm một bài kiểm tra CĐR2 tra viết (cá 19
- (đề mở) tại lớp gồm 5 phần trong CĐR5 nhân) vòng 45 phút. Phần 1 yêu cầu CĐR10 sinh viên phân tích từ (5 từ/ 5 điểm) để nhận diện được hình vị tự do, hình vị biến tố và hình vị phái sinh. Phần 2 yêu cầu sinh viên dùng từ điển tìm 5 từ có chứa những tiền tố và/hoặc hậu tố đã cho (4 câu chỉ gồm 1 prefix hay suffix, 1 câu vừa gồm 1 prefix và 1 suffix) (2,5 điểm). Trong phần 3 sinh viên phải hoàn thành các câu (5 câu) với dạng đúng của các từ đã cho trong ngoặc đơn (2,5 điểm). Phần 4 yêu cầu sinh viên dùng biểu đồ hình cây để mô tả cấu trúc/ cấu tạo từ của 5 từ (2,5 điểm). Trong phần 5 sinh viên phải nêu tên được các phương thức cấu tạo từ của các từ (5 từ/2,5 điểm) đã cho. Bài kiểm tra này yêu cầu sinh viên áp dụng các kiến thức đã học về các loại hình vị, cấu trúc của từ và các phương thức cấu tạo từ. Bài kiểm tra số 2 (Ngữ nghĩa học) Sinh viên làm một bài kiểm tra (đề mở) tại lớp gồm 4 phần trong vòng 30 phút. Phần 1 yêu cầu sinh viên dùng các thuật ngữ về nghĩa của câu để mô tả 10 (cặp) câu (5 điểm). Phần 2 yêu cầu sinh viên nêu tên các mối quan hệ về CĐR3 nghĩa giữa các cặp từ đã cho (5 CĐR4 Bài kiểm cặp từ/ 2,5 điểm). Trong phần 3 Buổi 11 CĐR5 tra viết (cá 15% sinh viên phải điền thông tin còn CĐR10 nhân) thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các định nghĩa về các mối quan hệ về nghĩa giữa các từ (5 câu/ 2,5 điểm). Phần 4 yêu cầu sinh viên nhận diện và nêu tên các vai trò ngữ nghĩa của các cụm danh từ trong câu (10 cụm danh từ/5 điểm). Bài kiểm tra này yêu cầu sinh viên áp dụng kiến thức đã học về mô tả câu, mối quan hệ 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
30 p |
75 |
11
-
Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
4 p |
167 |
9
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 3 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
21 p |
45 |
9
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch nói trong kinh doanh (Business Interpretation)
3 p |
79 |
8
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Busines English 2)
4 p |
103 |
7
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch viết trong kinh doanh (Written Business Translation)
4 p |
131 |
6
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
5 p |
49 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 4 (Writing 4)
5 p |
83 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) - Trường ĐH Đà Lạt
19 p |
3 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Business English 2) - Trường ĐH Đà Lạt
25 p |
3 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A2 (Mã học phần: 0101123676)
52 p |
11 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Anh văn 2 (Mã học phần: CS002)
42 p |
12 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A1 (Mã học phần: 0101123675)
54 p |
10 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)
14 p |
12 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 p |
62 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Đại cương văn học tiếng Anh (Introduction to English Literature)
23 p |
3 |
1
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc 1 (Reading 1)
28 p |
2 |
1
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
30 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
