intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa (Mã học phần: SME331)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa" trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về doanh nghiệp vừa và nhỏ, các nghiệp vụ, quy trình quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. Học phần bao gồm các nội dung cơ bản sau: Giới thiệu chung về doanh nghiệp vừa và nhỏ, cách phân loại, vai trò, cách khởi sự và cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp vừa và nhỏ; Giúp người học hiểu về hoạt động quản trị sản xuất, quản trị nhân lực, quản trị tài chính trong doanh nghiệp vừa và nhỏ;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa (Mã học phần: SME331)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần:QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Mã số: SME 331 Số tín chỉ: 3 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA:QUẢN TRỊ KINH DOANH (Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa; Mã học phần: SME331 2. Tên Tiếng Anh: ………………...…………; 3. Số tín chỉ:3….tín chỉ (a/b/...) (a: GTC lý thuyết, b: GTC thực hành/thảo luận, c: GTC tự học, ...) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Học phần tiên quyết: Quản trị học Học phần học trước: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Marketing căn bản Học phần song hành: ……………..…………………………………………… Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ Số điện thoại Email Ghi chú tên 1 TS. Phạm Văn Hạnh 0911.220.991 pvha112@tueba.edu.vn 2 ThS. Hà Thị Thanh 0949.330.585 Hoa 3 ThS. Nguyễn Vân 0916.427.916 vananhqtkdtn@tueba.edu.v Anh n 4 ThS. Nguyễn Đức 0913.286.623 Thu 6. Mô tả học phần: Học phần Quản trị doanh nghiệp trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về doanh nghiệp vừa và nhỏ, các nghiệp vụ, quy trình quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. Học phần bao gồm các nội dung cơ bản sau: - Giới thiệu chung về doanh nghiệp vừa và nhỏ, cách phân loại, vai trò, cách khởi sự và cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Giúp người học hiểu về hoạt động quản trị sản xuất, quản trị nhân lực, quản trị tài chính trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Người học nắm được kiến thức về marketing và tiêu thụ sản phẩm cũng như đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  3. Sau khi học xong môn học này người học có thể hiểu được quy trình khởi sự và điều hành các hoạt động kinh doanh nhỏ và hướng đến phát triển thành các doanh nghiệp vừa, cũng như tiền đề để điều hành doanh nghiệp lớn. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mục Mô tả Chuẩn đầu ra Trình độ tiêu Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT năng lực CO1 Các kiến thức cơ bản về quản trị doanh PLO1: 1.4,1.5: 3 nghiệp nhỏ và vừa; các bước thành lập CTĐT QTKD doanh nghiệp, khởi sự kinh doanh, lập kế hoạch kinh doanh, quản trị các hoạt động trong DN, hiệu quả kinh doanh của DN CO2 Kỹ năng phân tích môi trường kinh PLO2: 2.2, 2.3,2.4; 3 doanh, lập luận để giải quyết các vấn đề 2.5: CTĐT QTKD cơ bản trong quản trị doanh nghiệp CO3 Kỹ năng và khả năng làm việc nhóm, 3 giao tiếp, thuyết trình, giải thích vấn đề PLO2:2.2; 2.3: trong nhóm cũng như trước tập thể; tự CTĐT QTKD đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý của PLO3:3.1;3.2;3.3;3.4: giảng viên; tổng hợp, đưa ra được kết CTĐT QTKD luận và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị doanh nghiệp NVV. 8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: Hiểu được những nội dung cơ bản về CLO1 PLO1: 1.4 CTĐT QTKD 2 doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vận dụng kiến thức để nhận diện cơ hội có thể tạo lập và điều hành một PLO1: 1.4,1.5: CTĐT CLO2 3 hoạt động kinh doanh quy mô nhỏ và QTKD vừa. Áp dụng được kiến thức để: khởi sự doanh nghiệp, lập kế hoạch kinh PLO2: 2.3,2.4 CTĐT CLO3 doanh, quản trị các lĩnh vực và đánh 3 QTKD giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
  4. Sử dụng các phương pháp để làm rõ PLO2:2.2, 2.3,2.4, 2.5 3 môi trường kinh doanh, cơ hội, kế CTĐT QTKD CLO4 hoạch kinh doanh phù hợp với từng doanh nghiệp cụ thể Làm chủ được quá trình giao tiếp, 3 thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong PLO3: 3.1;3.2;3.3;3.4: nhóm cũng như trước lớp. Tich cực CTĐT QTKD làm việc nhóm và trong học tập. Tự CLO5 đọc tài liệu theo hướng dẫn, gợi ý của giảng viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận và đề xuất được giải pháp cho những vấn đề cơ bản về quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa. Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO5 Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2, CLO3, CLO4, thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5 Thực với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường tiễn lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1, CLO2, CLO3, Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, CLO4 phù hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học PLO1 PLO2 PLO3
  5. 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 phần CLO1 R CLO2 R R CLO3 R R CLO4 R R R R CLO5 R R R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. TS. Phạm Văn Hạnh, Giáo trình Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021 - Tài liệu tham khảo: 1. PGS.TS. Ngô Kim Thanh , Giáo trình Kỹ năng quản trị - NXB KTQD, 2012
  6. 11. Phương pháp giảng dạy - học tập - Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTTC bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. 5. Giao bài tập cá nhân và nhóm: Việc giao bài tập cá nhân và nhóm nhằm củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và thái độ cho người học. Tùy theo chuẩn đầu ra của học phần sẽ có các bài tập cá nhân và nhóm để đạt được những chuẩn đầu ra này. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên.
  7. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu Giải năng Giải học Thuyết hỏi quyết Tranh Thảo Học Bài tập cá lực thích phần trình gợi vấn luận luận nhóm nhân/nhóm cụ thể mở đề CLO1 2 x x x x x CLO2 3 x x x x x x CLO3 3 x x x x x x x CLO4 3 x x x x x CLO5 3 x x x x x 12. Nội dung giảng dạy chi tiết Tiết Nội dung giảng dạy Chuẩn Đáp ứng Phương Phương đầu ra CĐR CTĐT pháp dạy pháp đánh (Ghi chi tiết đến từng mục và mức độ học phần học giá nhỏ của từng chương) đáp ứng sau khi kết thúc chương 1, Giới thiệu học phần, đề cương Thuyết Kiểm diện, 2, học phần, phương pháp học, trình, vấn đáp 3 hình thức kiểm tra đánh giá thảo luận Chương I: Tổng quan về doanh nghiệp vừa và nhỏ Tiết 4, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO1, PLO1:1.4 (2) Thuyết Kiểm tra 5, 1.1. Khái niệm, tiêu thức phân CLO4, CTĐT trình, viết, vấn 6 loại, vai trò của doanh nghiệp CLO5 QTKD Giải thích đáp vừa và nhỏ cụ thể, PLO2:2.2,2.3 1.2. Các đặc trưng, lợi thế và ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi bất lợi của doanh nghiệp vừa CTĐTQTKD gợi mở và nhỏ PLO3:3.1,3.2 1.3. Quản trị doanh nghiệp , 3.3,3.4 (2): vừa và nhỏ CTĐT QTKD B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra
  8. nhà: nhóm, viết, vấn + Chuẩn bị các nội dung của học nhóm đáp, bài tập chương 1(tìm hiểu nội dung lý cá nhân thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương II: Khởi sự doanh nghiệp vừa và nhỏ Tiết 7, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO2, PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra 8, 2.1. Các cách khởi sự doanh CLO4, (2) CTĐT trình, viết, vấn 9 nghiệp nhỏ CLO5 QTKD Giải thích đáp 2.2. Thừa hưởng một doanh cụ thể, PLO2:2.2,2.3 nghiệp gia đình ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi 2.3. Mua lại một doanh CTĐTQTKD gợi mở nghiệp đang hoạt động 2.4. Nhượng quyền kinh PLO3:3.1,3.2 doanh ,3.3,3.4 (2): 2.5. Thành lập doanh nghiệp CTĐT mới từ đầu QTKD B/ Các nội dung tự học ở Thảo Kiểm tra nhà: luận, tự viết, vấn + Chuẩn bị các nội dung của học đáp, bài tập chương 2 được giao (tìm hiểu cá nhân nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương III- Nhượng quyền kinh doanh Tiết 10, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO2, PLO1:1.4, Thuyết Kiểm tra 11, 3.1. Khái niệm về nhượng CLO4, 1.5 (2): trình, viết, vấn 12, quyền kinh doanh CLO5 CTĐT Giải thích đáp 3.2. Hệ thống nhượng quyền QTKD cụ thể, kinh doanh 3.3. Khởi sự một hoạt động PLO2:2.2,2.3 Câu hỏi nhượng quyền kinh doanh ,2.4, 2.5 (2) gợi mở 3.4. Lựa chọn hoạt động CTĐTQTKD nhượng quyền kinh doanh PLO3:3.1,3.2 ,3.3,3.4 (2): CTĐT QTKD
  9. B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn + Chuẩn bị các nội dung của học đáp chương 3 được giao (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương IV- Thành lập doanh nghiệp mới Tiết 13, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO2, PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra 14, 3.1. Lợi thế của việc khởi sự CLO4, (3): CTĐT trình, viết, vấn 15 kinh doanh mới từ đầu CLO5 QTKD Giải thích đáp 3.2. Các bất lợi của việc khởi cụ thể, PLO2:2.2,2.3 sự kinh doanh mới từ đầu ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi 3.3. Quy trình khởi sự doanh CTĐTQTKD gợi mở nghiệp mới từ đầu PLO3:3.1,3.2 ,3.3,3.4 (2): CTĐT QTKD B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn + Chuẩn bị các nội dung của học đáp chương 4 (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương V- Lập kế hoạch kinh doanh Tiết 16, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO3, PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra 17, 5.1. Mục đích của lập kế CLO4, (2): CTĐT trình, viết, vấn 18, hoạch kinh doanh CLO5 QTKD Giải thích đáp 5.2. Hướng dẫn viết một bản cụ thể, 19, PLO2:2.2,2.3 kế hoạch kinh doanh ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi 20, 5.3. Các nội dung của một bản CTĐTQTKD gợi mở kế hoạch kinh doanh 21 PLO3:3.1,3.2 ,3.3,3.4 (2): CTĐT QTKD B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn
  10. +Chuẩn bị các nội dung của học đáp chương 5 (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương VI: Quản trị tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ Tiết A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO3, PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra 6.1. Lập dự toán và kế hoạch CLO4, (2): CTĐT trình, viết, vấn 22, ngân sách CLO5 đáp QTKD Giải thích 23 6.2. Xác định lượng vốn cần PLO2:2.2,2.3 cụ thể, khi khởi sự 24, 6.3. Nguồn tài trợ và kế hoạch ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi CTĐTQTKD gợi mở, dòng tiền. PLO3:3.1,3.2 Giải quyết 6.4. Kiểm soát chi phí ,3.3,3.4 (2): vấn đề, CTĐT Tranh QTKD luận, Thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn học đáp + Chuẩn bị các nội dung của chương 6 được giao ((tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương VII: Quản trị sản xuất và tác nghiệp trong doanh nghiệp vừa và nhỏ A/ Các nội dung ở trên lớp: PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra (2): CTĐT trình, viết, vấn 7.1. Tổng quan về quản trị sản CLO3, Tiết QTKD Giải thích đáp xuất 25, CLO4, PLO2:2.2,2.3 cụ thể, 26, 7.1. Thiết kế nhà máy CLO5 ,2.4, 2.5 Câu hỏi 27, 7.2. Sắp xếp nhà máy một (2)CTĐTQT gợi mở, 28, cách tổng thể KD Giải quyết 29, PLO3:3.1,3.2 vấn đề, 30 7.3. Lựa chọn máy móc và ,3.3,3.4 (2): Tranh công nghệ CTĐT luận, 7.4. Tổ chức sản xuất QTKD Thảo luận
  11. 7.5. Mua sắm vật tư và bố trí kho B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn học đáp + Chuẩn bị các nội dung của chương 7 được giao (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Tiết CLO1, PLO1:1.4,1.5 31, : CTĐT Kiểm tra giữa kỳ CLO2, Kiểm tra 32, QTKD viết 33 PLO2: 2.3,2.4, 2.5 CTĐTQTKD Chương VIII: Quản trị hoạt động dịch vụ trong doanh nghiệp vừa và nhỏ Tiết A/ Các nội dung ở trên lớp: PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra 34, 8.1. Đặc điểm của dịch vụ và CLO3, (2): CTĐT trình, viết, vấn kinh doanh dịch vụ CLO4, QTKD Giải thích đáp 35, CLO5 cụ thể, 36, 8.2. Hành vi người mua dịch PLO2:2.2,2.3 vụ ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi 37, CTĐTQTKD gợi mở, 8.3. Phân tích thị trường và 38, PLO3:3.1,3.2 Giải quyết chiến lược Marketing cho các ,3.3,3.4 (2): vấn đề, 39 hãng kinh doanh dịch vụ CTĐT Tranh 8.4.Định giá dịch vụ QTKD luận, 8.5. Quảng cáo khuyến mại Thảo luận kinh doanh dịch vụ 8.6. Phân phối dịch vụ 8.7. Quản trị quá trình cung ứng dịch vụ B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn học đáp + Chuẩn bị các nội dung của chương 8 được giao (tìm hiểu
  12. nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương IX: Quản trị hoạt động marketing trong doanh nghiệp vừa và nhỏ 40, A/ Các nội dung ở trên lớp: Thuyết Kiểm tra 41, 9.1. Hệ thống marketing của PLO1:1.4,1.5 trình, viết, vấn 42, doanh nghiệp vừa và nhỏ CLO3, (2): CTĐT Giải thích đáp 43, 9.2. Phân tích thị trường và CLO4, QTKD cụ thể, hành vi người tiêu dùng của CLO5 44, PLO2:2.2,2.3 Câu hỏi DN vừa và nhỏ ,2.4, 2.5 (2) gợi mở, 45 9.3. Xác định khách hàng CTĐTQTKD Giải quyết 9.4. Lựa chọn kênh phân phối PLO3:3.1,3.2 vấn đề, 9.5. Lựa chọn địa điểm tiêu thụ ,3.3,3.4 (2) : Tranh 9.6. Tiếp cận khách hàng CTĐT luận, 9.7. Mua hàng và kiểm soát QTKD Thảo luận kho hàng 9.8. Bố trí hàng hóa nơi tiêu thụ 9.9. Tổ chức các hoạt động Marketing hỗ trợ tiêu thụ B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, thuyết học trình nhóm + Chuẩn bị các nội dung của chương 9 được giao (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Chương X- Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp vừa và nhỏ A/ Các nội dung ở trên lớp: PLO1:1.4,1.5 Thuyết Kiểm tra 46, 10.1. Xây dựng chiến lược về CLO3, (2): CTĐT trình, viết, thuyết 47, nhân lực cho doanh nghiệp CLO4, QTKD Giải thích trình nhóm 48 vừa và nhỏ CLO5 cụ thể, PLO2:2.2,2.3 49, 10.2. Tuyển dụng nhân viên ,2.4, 2.5 (2) Câu hỏi 10.3. Bố trí sắp xếp công việc 50, CTĐTQTKD gợi mở 10.4. Đào tạo và bồi dưỡng 51 nhân viên PLO3:3.1,3.2 Giải quyết ,3.3,3.4 (2): vấn đề, 10.5. Thôi việc và buộc thôi việc CTĐT Tranh QTKD luận, Thảo luận
  13. B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận nhà: nhóm, tự học + Chuẩn bị các nội dung của chương 10 được giao (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 52 Chương XI: Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN vừa và nhỏ A/ Các nội dung ở trên lớp: PLO1:1.4,1.5 Thuyết 53, 11.1. Khái niệm hiệu quả CLO3, (3) : CTĐT trình, 54 SXKD CLO4, QTKD Giải thích 11.2. Các chỉ tiêu đánh giá CLO5 cụ thể, PLO2:2.2,2.3 hiệu quả sản xuất kinh doanh ,2.4, 2.5 (3) Câu hỏi của DN vừa và nhỏ CTĐTQTKD gợi mở 11.3. Phương hướng và giải pháp phát triển sản xuất kinh PLO3:3.1,3.2 Giải quyết ,3.3,3.4 (3): vấn đề, doanh của DN nghiệp vừa và nhỏ CTĐT Tranh QTKD luận, Thảo luận B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận nhà: nhóm, tự học + Chuẩn bị các nội dung của chương 11 được giao (tìm hiểu nội dung lý thuyết, câu hỏi ôn tập, xem xét các ví dụ thực tế) + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần QTTC được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học.
  14. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá CĐR học Trình độ Thường xuyên Giữa học phần Kết thúc học phần năng lực (30%) (20%) phần (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 3 x x x CLO4 3 x x x CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (
  15. Tiêu chí đánh giá 2: Bài tập nhóm/Thảo luận nhóm Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) Làm Không xác Xác định Xác định Xác định Xác định 20% việc định nhiệm nhiệm vụ nhiệm vụ khá nhiệm vụ rõ nhiệm vụ rõ nhóm vụ và đánh không rõ rõ ràng đánh ràng và đánh ràng và giá không ràng và giá khá chính giá chính xác đánh giá chính xác đánh giá xác cho các cho các chính xác cho các không thành viên. thành viên. cho các thành viên. chính xác Thỉnh thoảng Thường thành viên. Không tổ cho các làm việc xuyên làm Thường chức làm thành viên. nhóm. việc nhóm. xuyên và việc nhóm. Hiếm khi Nộp bài tập Nộp bài tập tích cực làm Không nộp làm việc nhóm đúng nhóm đúng việc nhóm. bài tập nhóm. thời hạn thời hạn Nộp bài tập nhóm Nộp bài tập nhóm đúng nhóm muộn thời hạn Trình Không có Bài tập Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài tập trình bày bày đúng bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy bài tập lộn xộn, yêu cầu đủ, đúng yêu đủ, đúng không đúng (font chữ, cầu (font yêu cầu yêu cầu cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, (font chữ, (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi bài tập rõ tập không chính tả, chú, giải ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn thích đầy đủ, học. Ghi ghi chú, hợp lý chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội
  16. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ bài tập lượng được lượng được khối lượng (100% khối giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài giao). chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời thời gian quy thời gian quy thời gian quy gian quy định định định định Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình biểu sử dụng bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu trong bài tập ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong không phù Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ hợp nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết
  17. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá Theo Theo PLO3:3.1,3.2,3.3, Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu Chuyên CLO5 3.4 (3) : CTĐT Tiêu chí chí chí đánh giá chí 5 cần QTKD đánh 1 đánh đánh giá 1 giá 1 giá 1 CLO1; PLO1: 1.4,1.5 (3) CLO2; CTĐT QTKD Theo Theo Bài tập CLO3; Theo Theo Tiêu Tiêu PLO2: 2.4,2.5 (3) Tiêu nhóm/Th CLO4; Tiêu chí chí đánh giá chí CTĐT QTKD chí 5 ảo luận CLO5 đánh 2 đánh đánh nhóm PLO3: 3.1,3.2, giá 2 giá 2 giá 2 3.3,3.4 (3) CTĐT QTKD
  18. Hình Đáp ứng CĐR Phươn Côn thức CĐR học Tỷ Thời CTĐT và mức độ g pháp g cụ kiểm Nội dung phần được lệ điểm đáp ứng sau khi đánh đánh tra/đán đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá CLO2; PLO1: 1.4,1.5 (3) CLO3; CTĐT QTKD Theo CLO4; Theo PLO2: 2.4,2.5 (3) Theo Theo Tiêu Tiêu CLO5; Tiêu Bài tập Tiêu chí chí đánh giá chí CTĐT QTKD chí 5 cá nhân đánh 3 đánh PLO3: 3.1,3.2, đánh giá 3 giá 3 3.3,3.4 (3) CTĐT giá 3 QTKD PLO1: 1.4 (2) CTĐT QTKD Đề CLO1; Chương 1,2 Tiết 15 PLO2: 2.4,2.5(2) Viết kiểm 5 CLO2; CTĐT QTKD tra PLO1: 1.4,1.5 (2) Kiểm tra CTĐT QTKD Đề CLO1; thường Chương 3,4,5 Tiết 42 PLO2: 2.4,2.5 (2) Viết kiểm 5 CLO2; xuyên CTĐT QTKD tra PLO1: 1.4,1.5 (2) CTĐT QTKD Đề CLO2; Chương 6,7,8 Tiết 52 PLO2: 2.4,2.5 (2) Viết kiểm 5 CLO3 CTĐT QTKD tra CLO1; PLO1: 1.4,1.5 (2) CLO2; CTĐT QTKD Kiểm tra Đề Chương Tiết 31, giữa học PLO2: 2.4,2.5 (2) Viết kiểm 20 1,2,3,4, 5,6,7 32, 33 phần CTĐT QTKD tra Nội dung bao quát các CĐR quan PLO1: 1.4,1.5 (2) trọng của Theo Thi kết môn học. CLO1; CTĐT QTKD KH của Đề thúc học CLO2; PLO2: 2.4,2.5 (2) Viết 50 phòng thi phần CLO3 CTĐT QTKD Thời gian ĐT làm bài 90 phút 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá
  19. Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x x x CLO4 x x x x x x x x x CLO5 x x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn TS. Phạm Văn Hạnh TS. Ngô Thị Hương Giang Phạm Văn Hạnh 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
  20. ngày tháng năm ghi rõ họ tên) Trưởng Bộ môn:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2