intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Ra quyết định quản trị (Mã học phần: DTH231)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn học "Ra quyết định quản trị" này sẽ cung cấp và trang bị cho người học các tri thức và kỹ năng nhận diện vấn đề, tìm kiếm nguyên nhân, đề xuất các quy trình, phương pháp ra quyết định. Ra quyết định một cách khoa học, sáng tạo và hiệu quả dựa trên những phân tích cả định tính và định lượng trong những điều kiện và hoàn cảnh khác nhau. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Ra quyết định quản trị (Mã học phần: DTH231)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ Mã số: DTH 231 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ; Mã học phần: DTH 231 2. Tên Tiếng Anh: Management decision making 3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108) (36: GTC lý thuyết, 18: GTC thực hành/thảo luận, 108: GTC tự học) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết: Môn học trước : Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Marketing căn bản Khác: …………………………………………………………………….. 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ Số điện Email Ghi tên thoại chú 1 ThS. Nguyễn Đức Thu 0913286623 thuqtkd@tueba.edu.vn 2 ThS. Trần Xuân Kiên 0988880842 trankien@tueba.edu.vn 1 Ths. Nguyễn Đắc Dũng 0913066900 nguyendacdung@tueba.edu.v . n 2 ThS. Nguyễn Vân Anh 0916427916 vananhqtkdtn@gmail.com . 3 ThS. Nguyễn Thị Thu 0978406608 thuhaqtkd.vn@gmail.com . Hà 4 ThS. Ngô Thị Nhung 0989324854 ngonhung84@tueba.edu.vn . 6. Mô tả học phần: 2
  3. Ra quyết định quản trị đóng một vai trò quan trọng đối với sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp. Vì vậy, để tránh sai lầm khi ra quyết định, đòi hỏi bất cứ nhà quản trị nào cũng phải không ngừng nâng cao chất lượng ra quyết định của chính mình. Dù là việc ở vị trí nào và trong lĩnh vực gì, mỗi nhà quản trị đều phải thường xuyên ra quyết định và chịu trách nhiệm về các quyết định đã lựa chọn. Hơn thế nữa, trong môi trường ngày càng cạnh tranh gay gắt đòi hỏi nhà quản trị phải có năng lực quyết đoán và ra quyết định nhanh chóng. Môn học này sẽ cung cấp và trang bị cho người học các tri thức và kỹ năng nhận diện vấn đề, tìm kiếm nguyên nhân, đề xuất các quy trình, phương pháp ra quyết định. Ra quyết định một cách khoa học, sáng tạo và hiệu quả dựa trên những phân tích cả định tính và định lượng trong những điều kiện và hoàn cảnh khác nhau. 7. Mục tiêu học phần Mục Mô tả Chuẩn đầu ra Trình tiêu Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT độ năng lực CO1 Kiến thức chuyên sâu về vấn đề và quyết 1.2;1.5: CTĐT 4 định: nhận diện vấn đề, các nguyên nhân ảnh QTKD; hưởng, các mô hình, quy trình, phương pháp 1.2;1.5: CTĐT ra quyết định để ra quyết định trong các điều Logistics và kiện và hoàn cảnh khác nhau của môi trường QLCCU. kinh doanh luôn thay đổi. CO2 Kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá, kỹ 2.2;2.4;2.5 của 3 năng sử dụng các mô hình, quy trình và CTĐT QTKD; 2.2, phương pháp khác nhau để giải quyết vấn đề, 2.4,2.5 của CTĐT ra quyết định trong thực tiễn quản trị doanh Logistics. nghiệp. CO3 Ý thức tự tìm hiểu, học tập, tích lũy kiến thức 3.1;3.2;3.3;3.4 của 3 và rèn luyện để giải quyết các vấn đề trong CTĐT QTKD; 3.1; thực tiễn quản trị tổ chức; trách nhiệm trước 3.2;3.3;3.4 của tập thể và cộng đồng; phát huy trí tuệ tập thể CTĐT Logistics. trong việc ra quyết định. 8. Chuẩn đầu ra của học phần Trình Mô tả CĐR học độ Sau khi học xong học phần này, người học CĐR CTĐT phần năng có thể: lực CLO1 Nhận diện được những vấn đề khác nhau, 1.2;1.5: 4 phân tích được các nguyên nhân ảnh hưởng, CTĐTQTKD; đề xuất các giải pháp khả thi, đưa ra quyết 1.2;1.5: CTĐT định khoa học, sáng tạo; hiểu rõ nội dung, Logistics và mục đích, cách áp dụng của các quyết định QLCCU. được sử dụng trong quản trị tổ chức và 3
  4. doanh nghiệp. 1.2;1.5: Phân tích được các mô hình, quy trình, CTĐTQTKD; phương pháp để ra quyết định trong điều CLO2 1.2;1.5: CTĐT 3 kiện và hoàn cảnh khác nhau của thực tiễn Logistics và quản trị các tổ chức doanh nghiệp QLCCU. Có khả năng phát hiện, phân tích, đánh giá 2.2;2.4;2.5 của CTĐT QTKD; 2.2, CLO3 để giải quyết các vấn đề phức tạp phát sinh 3 2.4,2.5 của CTĐT trong quá trình quản trị doanh nghiệp Logistics. Làm chủ được các mô hình, quy trình và 2.2;2.4;2.5 của CTĐT QTKD; 2.2, phương pháp khác nhau, phát huy trí tuệ tập CLO4 2.4,2.5 của CTĐT 3 thể để ra quyết định trong môi các điều kiện Logistics. và hoàn cảnh khác nhau. Chủ động, tích cực tự tìm hiểu, học tập, rèn luyện để tổng hợp các yếu tố liên quan của 3.1;3.2;3.3;3.4 của CTĐT QTKD; 3.1; các vấn đề phát sinh. Từ đó, đề xuất, quyết 3.2;3.3;3.4 của CLO5 định các giải pháp khả thi trong thực tiễn CTĐT Logistics. 3 quản trị tổ chức; dám chịu trách nhiệm trước tập thể và cộng đồng, tích cực phát huy trí tuệ tập thể trong việc ra quyết định. Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của người CLO1; CLO4; Sáng tạo học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội trong đời CLO5; sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri thức, kỹ CLO1; CLO2; Thực năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp với nhu cầu của CLO3; CLO4 tiễn xã hội hiện đại, của thị trường lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ năng CLO1; CLO5 Hội nhập nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) 4
  5. - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 M I CLO2 M I CLO3 I R I I CLO4 I R I I CLO5 R I R R 9. Nhiệm vụ của sinh viên * Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. * Phần thực hành (nếu có) - Các bài thực hành của môn học theo yêu cầu của giáo viên; * Phần bài tập lớn, tiểu luận (nếu có) - Tên bài tập lớn hoặc tiểu luận theo yêu cầu của giáo viên; 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. PGS.TS. Hoàng Văn Hải(chủ biên); Nguyễn Viết Lộc; Nguyễn Ngọc Thắng, Ra quyết định quản trị, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, 2014 2. Bộ môn QTDN, Trường Đại học kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Bài giảng Ra quyết định quản trị, các phiên bản từ năm 2019. . - Tài liệu tham khảo: 1. PGS.TS. Ngô Kim Thanh – PGS.TS. Lê Văn Tâm (đồng chủ biên), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản đại học kinh tế Quốc dân, 2012. 2. PGS.TS.Ngô Kim Thanh – TS Nguyễn Thị Hoài Dung (đồng chủ biên), Giáo trình Kỹ năng quản trị, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 2012 11. Phương pháp giảng dạy - học tập Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTTC bao gồm: Chiến lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau: I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1. Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 5
  6. 2. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng. II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. III. Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. IV.Tự học 8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CL01 4 x x x x x x x 6
  7. Các Phương pháp giảng dạy - học tập Trình CĐR độ của Câu năng Giải Giải học Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập lực thích quyết phần trình gợi luận luận nhóm ở nhà cụ thể vấn đề mở CL02 3 x x x x x x x x CL03 3 x x x x x x x x CL04 3 x x x x x x x x CL05 3 x x x x x x 12. Nội dụng giảng dạy chi tiết Tiết Nội dung giảng dạy Chuẩ Đáp ứng CĐR Phương Phươn n đầu CTĐT và mức độ pháp g pháp (Ghi chi tiết đến từng mục đáp ứng sau khi kết ra học giảng đánh nhỏ của từng chương) thúc chương phần dạy học giá (CĐR tập (Kiểm đạt (Thuyết tra quá được giảng, trình, khi kết thảo luận trắc thúc nhóm...) nghiệm chươn , thuyết g) trình nhóm,.. .) 1,2, Giới thiệu học phần, đề cương Thuyết 3 học phần, phương pháp học, giảng, hình thức kiểm tra đánh giá thảo luận 4,5, Chương I: VẤN ĐỀ VÀ RA CLO1; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 6 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ CLO3; QTKD: cụ thể, tra viết, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5. 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp 1.1 Vấn đề là gì? 2.2(2);2.4(3) giảng, câu 1.2 Nguồn gốc phát sinh vấn hỏi gợi 3.1(3);3.2(2). & đề mở, thảo 1.3 Nhận diện vấn đề CĐR CTĐT luận, học 1.4. Quyết định quản trị Logistics và nhóm QLCCU 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2) 3.1(3);3.2(2). B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập luận vấn chương 1 được giao nhóm đáp, bài + Chuẩn bị các nội dung của tập cá 7
  8. chương 2 nhân + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao Tiết Chương 2: MÔ HÌNH RA CLO2; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 7,8, QUYẾT ĐỊNH CLO4; QTKD: cụ thể, tra viết, 9, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp 10, 2.1 Xác định vấn đề và mục 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 11, tiêu hỏi gợi 3.1(3);3.2(2); 12 2.2 Phân tích các nguyên nhân mở, thảo 2.3 Đề xuất các phương án 3.3(3) & CĐR luận, học 2.4 Đánh giá các phương án CTĐT Logistics và nhóm 2.5 Lựa chọn phương án tối QLCCU ưu 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2). B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập luận vấn chương 2 được giao nhóm đáp, bài + Chuẩn bị các nội dung của tập cá chương 3 nhân + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 13, Chương 3: CÁC PHƯƠNG CLO2; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 14, PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH CLO4; QTKD: cụ thể, tra viết, 15, 3.1 Nội dung của các phương CLO5 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp 16, pháp ra quyết định quản trị 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 17, 3.2 Tư duy nhóm hỏi gợi 3.1(3);3.2(2); 18 3.3 Sáng tạo trong ra quyết mở, thảo định 3.3(3) & CĐR luận, học 3.4 Bối cảnh trong ra quyết CTĐT Logistics và nhóm định QLCCU 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2). B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, + Nghiên cứu câu hỏi ôn tập luận vấn đáp chương 3 được giao nhóm + Chuẩn bị các nội dung của chương 4 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 19, Chương 4: PHÁT HUY TRÍ CLO1; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 20, TUỆ TẬP THỂ TRONG CLO2; QTKD: cụ thể, tra viết, 8
  9. 21, RA QUYẾT ĐỊNH CLO4; 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp 4.1. Ưu thế của ra quyết định CLO5 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 22, quản trị dựa trên trí tuệ của số 3.1(3);3.2(2); hỏi gợi 23, đông 3.4(3) & CĐR mở, thảo 4.2. Các điều kiện để phát huy luận, học 24 CTĐT Logistics và trí tuệ tập thể nhóm 4.3 Lôi cuốn nhân viên vào QLCCU Thuyết việc ra quyết định 1.2(4);1.5(2) trình 4.4 Vai trò của lãnh đạo 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.4(3) B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, +Nghiên cứu câu hỏi chương luận vấn đáp 4 được giao nhóm + Chuẩn bị các nội dung của chương 5 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 25, Chương 5: RA QUYẾT CLO1; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm ĐỊNH TRONG CÁC ĐIỀU CLO2; QTKD: cụ thể, tra viết, 26, KIỆN KHÁC NHAU CLO4; 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp 27, CLO5 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 5.1 Ra quyết định trong điều 28, hỏi gợi kiện chắc chắn 3.1(3). & CĐR mở, thảo 29, 5.2 Ra quyết định trong điều CTĐT Logistics và luận, học kiện rủi ro QLCCU 30 nhóm 5.3 Ra quyết định trong điều 1.2(4);1.5(2) Thuyết kiện không chắc chắn 2.2(2);2.4(2);2.5(2) trình 5.4 Tình huống thực tế trong 3.1(3). việc ra quyết định xây dựng nhà máy B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, luận vấn đáp +Nghiên cứu câu hỏi chương nhóm 5 được giao +Chuẩn bị các nội dung của chương 6 + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 31, Kiểm tra giữa kỳ CLO1; CĐR CTĐT Kiểm 32, CLO2; QTKD: tra viết 33 1.2(4);1.5(2) CLO4; 2.2(2);2.4(3);2.5(2) CLO5 3.1(3);3.2(2); 3.4(3) & CĐR 9
  10. CTĐT Logistics và QLCCU 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.4(3 34, Chương 6: VĂN HÓA VÀ CLO1; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 35, RA QUYẾT ĐỊNH CLO2; QTKD: cụ thể, tra viết, 36, CLO3; 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp A/ Các nội dung ở trên lớp: 37, CLO5 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 38, 6.1 Tác động của văn hóa đến hỏi gợi 3.1(3);3.2(2); 39, ra quyết định quản trị mở, thảo 3.4(3) & CĐR luận, học 6.2 Sự hòa hợp giữa quyết CTĐT Logistics và nhóm định quản trị và văn hóa QLCCU Thuyết doanh nghiệp 1.2(4);1.5(2) trình 6.3 Ra quyết định trong bối 2.2(2);2.4(2);2.5(2) cảnh khác biệt văn hóa 3.1(3);3.2(2);3.4(3) B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, luận vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi được nhóm giao + Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 40, Chương 7: ỨNG DỤNG LÝ CLO1; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 41, THUYẾT TỐI ƯU HOÁ CLO2; QTKD: cụ thể, tra viết, 42 SẢN XUẤT VÀ TIÊU CLO4; 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp DÙNG TRONG VIỆC RA CLO5 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 43, QUYẾT ĐỊNH hỏi gợi 3.1(3). & CĐR 44, mở, thảo A/ Các nội dung ở trên lớp: CTĐT Logistics và luận, học 45, 7.1 Khái niệm bài toán tối ưu QLCCU nhóm 1.2(4);1.5(2) Thuyết 7.2 Các bài toán sản xuất và 2.2(2);2.4(2);2.5(2) trình tính toán tối ưu 3.1(3). 7.3 Tính toán tối ưu trong điều kiện có ràng buộc B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, luận vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi được 10
  11. giao nhóm + Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 46, Chương 8: RA QUYẾT CLO1; CĐR CTĐT Giải thích Kiểm 47, ĐỊNH DỰA TRÊN KINH CLO2; QTKD: cụ thể, tra viết, 48 NGHIỆM VÀ TRÍ TUỆ CLO3; 1.2(4);1.5(2) thuyết vấn đáp 49, CẢM XÚC. CLO4; 2.2(2);2.4(3);2.5(2) giảng, câu 50, A/ Các nội dung ở trên lớp: CLO5. hỏi gợi 3.1(3);3.2(2); 51, 8.1 Ra quyết định dựa trên mở, thảo 52 kinh nghiệm 3.3(3);3.4(3) & luận, học 53, 8.2 Ra quyết định dựa trên trí CĐR CTĐT nhóm 54 tuệ cảm xúc Logistics và Thuyết 8.3 Ra quyết định trong đàm QLCCU trình phán và các khung tham chiếu 1.2(4);1.5(2) khác nhau 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.3(3) 3.4(3) B/ Các nội dung tự học ở Bài tập ở Kiểm nhà: nhà, thảo tra viết, luận vấn đáp + Nghiên cứu câu hỏi được nhóm giao + Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao + Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần QTTC được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. 11
  12. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá Đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 4 x x x CLO2 3 x x x CLO3 3 x x CLO4 3 x x x CLO5 3 x x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace) Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (81-85%) cần (
  13. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) việc định nhiệm nhiệm vụ nhiệm vụ khá nhiệm vụ rõ nhiệm vụ rõ nhóm vụ và đánh không rõ rõ ràng đánh ràng và đánh ràng và giá không ràng và giá khá chính giá chính xác đánh giá chính xác đánh giá xác cho các cho các chính xác cho các không thành viên. thành viên. cho các thành viên. chính xác Thỉnh thoảng Thường thành viên. Không tổ cho các làm việc xuyên làm Thường chức làm thành viên. nhóm. việc nhóm. xuyên và việc nhóm. Hiếm khi Nộp bài tập Nộp bài tập tích cực làm Không nộp làm việc nhóm đúng nhóm đúng việc nhóm. bài tập nhóm. thời hạn thời hạn Nộp bài tập nhóm Nộp bài tập nhóm đúng nhóm muộn thời hạn Trình Không có Bài tập Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài tập trình bày bày đúng bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy bài tập lộn xộn, yêu cầu đủ, đúng yêu đủ, đúng không đúng (font chữ, cầu (font yêu cầu yêu cầu cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, (font chữ, (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi chú, bài tập rõ tập không chính tả, giải thích đầy ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn đủ, hợp lý học. Ghi ghi chú, chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn 13
  14. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ bài tập lượng được lượng được khối lượng (100% khối giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài giao). chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời thời gian quy thời gian quy thời gian quy gian quy định định định định Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình biểu sử dụng bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu trong bài tập ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong không phù Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ hợp nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý 14
  15. Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50% 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Phư CĐR Hình ơng học Côn thức Đáp ứng CĐR CTĐT và phá Tỷ Thời phần g cụ kiểm Nội dung mức độ đáp ứng sau khi p lệ điểm được đánh tra/đán kết thúc chương đán % đánh giá h giá h giá giá CLO5. CĐR CTĐT QTKD: 3.1(3);3.2(2); Theo 3.3(3);3.4(3) & CĐR Theo Theo Theo Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Chuyên CTĐT Logistics và chí đánh giá chí chí chí 5 cần QLCCU 1 đánh đánh đánh giá 1 3.1(3);3.2(2);3.3(3) giá 1 giá 1 3.4(3) CLO1; CĐR CTĐT QTKD: CLO2; 1.2(4);1.5(2) CLO3; 2.2(2);2.4(3);2.5(2) CLO4; 3.1(3);3.2(2); Theo CLO5. Theo Theo Bài tập 3.3(3);3.4(3) & CĐR Theo Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu nhóm/Th CTĐT Logistics và chí đánh giá chí chí chí 5 ảo luận 2 đánh QLCCU đánh đánh nhóm giá 2 1.2(4);1.5(2) giá 2 giá 2 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.3(3) 3.4(3) 15
  16. Hình CĐR Phư Côn thức học Đáp ứng CĐR CTĐT và ơng Tỷ Thời g cụ kiểm Nội dung phần mức độ đáp ứng sau khi phá lệ điểm đánh tra/đán được kết thúc chương p % giá h giá đánh đán CLO1; CĐR CTĐT QTKD: CLO2; 1.2(4);1.5(2) CLO3; 2.2(2);2.4(3);2.5(2) CLO4; 3.1(3);3.2(2); Theo CLO5. Theo Theo 3.3(3);3.4(3) & CĐR Theo Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Bài tập CTĐT Logistics và chí đánh giá chí chí chí 5 cá nhân 3 đánh QLCCU đánh đánh giá 3 1.2(4);1.5(2) giá 3 giá 3 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.3(3) 3.4(3) CLO1; CĐR CTĐT QTKD: CLO3; 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(3) CLO5 3.1(3);3.2(2). & CĐR Đề Chương 1 Tiết 7 CTĐT Logistics và Viết kiểm 5 QLCCU tra 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2) 3.1(3);3.2(2) CLO1; CĐR CTĐT QTKD(3) CLO2; 1.2; 2.2;2.4; 3.1;3.2. & Đề Chương Tiết 28 CLO3; CĐR CTĐT Logistics và Viết kiểm 5 2,3,4,5 CLO4. QLCCU(3) 1.4; 2.2;2.4; tra Kiểm tra 3.1;3.2. thường xuyên CLO1; CĐR CTĐT QTKD: CLO2; 1.2(4);1.5(2) CLO3; 2.2(2);2.4(3);2.5(2) CLO4; 3.1(3);3.2(2); CLO5. 3.3(3);3.4(3) & CĐR Đề Chương 6,7 Tiết 46 CTĐT Logistics và Viết kiểm 5 QLCCU tra 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.3(3); 3.4(3) 16
  17. Hình CĐR Phư Côn thức học Đáp ứng CĐR CTĐT và ơng Tỷ Thời g cụ kiểm Nội dung phần mức độ đáp ứng sau khi phá lệ điểm đánh tra/đán được kết thúc chương p % giá h giá đánh đán CLO1; CĐR CTĐT QTKD: CLO2; 1.2(4);1.5(2) CLO4; 2.2(2);2.4(3);2.5(2) 3.1(3);3.2(2); 3.4(3) & Kiểm tra CLO5 Đề Chương Tiết 31, CĐR CTĐT Logistics và giữa học Viết kiểm 20 1,2,3,4,5,6,7 32, 33 phần QLCCU tra 1.2(4);1.5(2) 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.4(3 Nội dung bao CLO1; CĐR CTĐT QTKD: quát tất cả CLO2; 1.2(4);1.5(2) các CĐR CLO3; quan trọng 2.2(2);2.4(3);2.5(2) của môn học. CLO4; 3.1(3);3.2(2); Theo CLO5. Thi kết 3.3(3);3.4(3) & CĐR KH của Đề thúc học Viết 50 Thời gian phòng CTĐT Logistics và thi phần làm bài 90 ĐT QLCCU phút. (Được sử dụng tài 1.2(4);1.5(2) liệu). 2.2(2);2.4(2);2.5(2) 3.1(3);3.2(2);3.3(3)3.4(3) 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương pháp/Công cụ Hình thức kiểm tra, đánh giá kiểm tra, đánh CĐR giá học Đánh Đánh phần Bài tập Bài Bài Chuyên giá giá Câu Bài Điểm nhóm/Thảo tập cá kiểm cần Giữa Cuối hỏi tập số luận nhóm nhân tra TX kỳ kỳ CLO1 x x x x x x x x x CLO2 x x x x x x x x x CLO3 x x x x x x x CLO4 x x x x x x x x x 17
  18. CLO5 x x x x x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình. 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0