Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Sau đây là “Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng? A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề. D.Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở Việt Nam? A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. Tỉ trọng có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP. D. Tỉ trọng giữ ổn định trong cơ cấu GDP. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. B. Mật độ dân số trung bình khá cao. C. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều. D. Không đều giữa thành thị với nông thôn. Câu 4: Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây? A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường. Câu 5: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là A. chuyển cư tới các vùng khác. B. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. Câu 6: Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là A. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục. B. tốc độ chuyển dịch còn chậm. C. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định. D. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp. Câu 7: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu là do A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động. B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế. C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định. D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh phát triển lâu dài. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên mô lớn.
- Câu 10. Đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C.TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. Câu 11. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Tây Bắc. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Câu 12. Đường lối Đổi mới của nước tađược khẳng định từ năm nào? A. 1979. B.1986. C. 1990. D. 1996. Câu 13. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có A. 2nhómvới29ngànhcông nghiệp. B.3nhómvới29ngànhcông nghiệp. C.4nhómvới29ngànhcông nghiệp. D. 5nhómvới29 ngànhcông nghiệp. Câu 14. Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. ĐBSCL. Câu 15. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 16. Vùng nào sau đây có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 17. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở A.Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 18. Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng chủ yếu do A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. C.quá trình công nghiệp hóa. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. Câu 19. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay vì A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. B.tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn gay gắt. C. phần lớn là lao động nông nghiệp. D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. Câu 20. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là A.thúc đẩy sự tăng trưởng của nền kinh tế. B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế thế giới. C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng hợp lí nguồn lao động. Câu 21. Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm A. phát huy lợi thế về tự nhiên. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. chuyển sang nền sản xuất hàng hoá. Câu 22: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
- Câu 23: Hai đô thị loại đặc biệt ở nước ta là A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 24: Công cuộc đổimới ở nước ta gắn liền với Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ bao nhiêu? A. Lần thứ VI (năm 1986). B. Lần thứ VII (năm 1991). C. Lần thứ VIII (năm 1996). D. Lần thứ IX (năm 2001). Câu 25: Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm ở nước ta chủ yếu là A. cà phê, cao su, bông, hồ tiêu, điều, chè. B. cà phê, cao su, dừa, hồ tiêu, điều, chè. C. cà phê, cao su, thuốc lá, hồ tiêu, điều, chè. D. cà phê, cọ, bông, hồ tiêu, điều, chè. Câu 26: Trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất cao nhất cả nước là A. thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Vũng Tàu. Câu 27: Dân số nước ta đông khôngtạo thuận lợi nào dưới đây? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư. D. Trình độ đào tạo được nâng cao. Câu 28: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng. Câu 29: Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á. B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. C. đa dạng hóa, đa phương hóa. D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mĩ. Câu 30: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất chủ yếu là A. công nghiệp. B. công - nông nghiệp. C. nông - công nghiệp. D. nông nghiệp lạc hậu. Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. thị trường thế giới nhiều biến động. D. thiếu nguồn lao động. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều. C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư. Câu 33: Đâu không phải là biện pháp trực tiếp để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
- B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư. D. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm. Câu 34: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác. Câu 35: Để thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình cần quan tâm trước hết đến A. các vùng nông thôn, thành thị và hải đảo. B. các vùng nông thôn, miền núi, hải đảo. C. các vùng đồng bằng, nông thôn và trung du. D. các vùng đồng bằng, trung du và miền núi. Câu 36: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên. B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn. C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp. Câu 37: Thu nhập bình quân của nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do A. phần lớn lao động làm dịch vụ. B. năng suất lao động thấp. C. phần lớn lao động sản xuất tiểu thủ công nghiệp. D. lao động chỉ chuyên sâu một nghề. Câu 38: Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán. B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ. C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí. D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc. Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta? A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại. C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn. Câu 40: Ngư trường nào sau đây không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta? A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang. B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh. D. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh. Câu 41: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Luyện kim. B. Năng lượng. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 42: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
- A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động. B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng. C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực. D. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn. Câu 43: Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Cao nguyên. C. Thành thị. D. Nông thôn. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao. B. Dân số nước ta còn tăng nhanh. C. Cơ cấu trẻ nhưng biến đổi nhanh chóng. D. Nước ta có dân số đông, nhiều dân tộc. Câu 45: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 46: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. Câu 47: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48: Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do đến những vùng trung du và miền núi là A. mất cân đối tỷ số giới tính các vùng. B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động. C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm vùng nhập cư. D. tài nguyên và môi trường vùng nhập cư bị suy giảm nhanh. Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta? A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều. B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 50: Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào. B. thay đổi cơ chế quản lí. C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng. Câu 51: Nước ta từng bước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài từ sau công cuộc Đổi mới được triển khai, thể hiện qua A. đời sống nhân dân được cải thiện. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao C. giảm tỷ lệ thất nghiệp D. giảm phân hóa giàu nghèo. Câu 52: Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
- A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. Câu 53: Nhận xét nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta? A. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng. C. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. D. Khai thác xa bờ đang được đẩy mạnh. Câu 54: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 55: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A. gây ô nhiễm môi trường. B. vốn đầu tư xây dựng lớn. C. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. D. nhu cầu về điện không nhiều. Câu 56: Sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử dụng lao động xã hội của nước ta là do A. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và nguồn lao động rất dồi dào. B. phân công lao động giữa các ngành chưa hợp lí. C. phân công lao động trong từng ngành chưa hợp lí. D. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới. Câu 57: Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn. B. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới. C. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển. D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 59: Kết quả nào sau đây là lớn nhất của quá trình đẩy mạnh phát triển kinh tế ở nước ta? A. Hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp. B. Hình thành các vùng động lực và khu công nghệ cao. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành các khu chế xuất. D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa các vùng sản xuất. Câu 60: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh? A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động. B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng. C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực. D. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn.
- Câu 61: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 62: Tác động lớn nhất của quá trình công nghiệp hóa đến nền kinh tế nước ta là A. tạo thị trường có sức mua lớn. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tăng thu nhập cho người dân. D. tạo việc làm cho người lao động. Câu 63: Ý nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp? A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Tăng năng suất lao động. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Nâng cao chất lượng. Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. C. Có tác phong công nghiệp cao. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 65: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Đã qua đào tạo giảm, có chứng chỉ nghề sơ cấp tăng. B. Chưa qua đào tạo giảm, trung học chuyên nghiệp giảm. C. Đã qua đào tạo tăng, chưa qua đào tạo ngày càng giảm. D. Chưa qua đào tạo tăng, đại học và trên đại học giảm dần. Câu 66: Điểm đặc biệt nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn. B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 67: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng băng sông Cửu Long so với các vùng khác là A. khai thác thủy sản. B. chế biến thủy sản. C. nuôi trồng thủy sản. D. bảo quản thủy sản. Câu 68: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 69: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng.C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. Câu 70: Tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
- A. có quy mô dân số đông. B. mức sống được nâng lên. C. có quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh. D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc. Câu 71: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi. B. mỗi dân tộc đều có những nét văn hóa riêng. C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội. D. sự phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi. Câu 72: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào. C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 73: Định hướng quan trọng nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập là A.Tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài B. Đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 74: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu. B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi. C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng. D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao. Câu 75: Đâu là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 76: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. Câu 77: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp của vùng núi là A. đất trồng đa dạng, diện tích rừng lớn. B. đa dạng sinh vật, nhiều cảnh quan đẹp. C. sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn. D. nhiều đồng cỏ để chăn nuôi đại gia súc. Câu 78: Phân bố dân cư không hợp lí đã ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của nước ta? A. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. B. Khó khăn cho vấn đề việc làm và nhà ở. C. Khó khăn để nâng cao mức sống cho người lao động. D. Gây ô nhiễm môi trường ở tất cả các vùng. Câu 79: Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đông, tăng nhanh.
- C. Cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít. Câu 80: Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay còn chậm là A. dịch vụ có sự tăng trưởng thất thường. C. nông nghiệp vẫn còn là ngành kinh tế quan trọng. B. công nghiệp - xây dựng chưa phát triển. D. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế. Câu 81: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng. B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. C. quỹ đất cho trồng cây công nghiệp ngày càng ít. D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa. Câu 82: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển? A. cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu. B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. C. trình độ lao động chưa cao. D. con giống cho năng suất thấp. Câu 83: Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là A. miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn. B. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam. C. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc. D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí. Câu 84: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là A. phân bố sản xuất. B. đặc điểm sản xuất. C. nguồn nguyên liệu.D. công dụng sản phẩm. Câu 85: Nhà Nước chú trọng đánh bắt xa bờ không phải vì A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt. B. ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng. C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. có nhiều phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 86: Vùng nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thuỷ sản? A. Đồng bằngsôngCửu Long. B. Bắc TrungBộ. C. Duyên hải NamTrungBộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 87: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 88: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là A. hạn chế tình trạng du canh, du cư. B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc. C. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng. D. giao quyền sử dụng đất rừng cho người dân.
- Câu 89: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, thuỷ điện. B. nhiệt điện, điện gió. C. thuỷ điện, điện nguyên tử. D. thuỷ điện, điện gió. Câu 90: Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì A. giá thành xây dựng thấp. B. tiềm năng thuỷ điện rất lớn. C. không tác động tới môi trường. D. trình độ khoa học - kĩ thuật cao. Câu 91: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước? A. Tây nguyên. B. Bắc Trung bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Năm Trung bộ. Câu 92: Chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là A. Cơ khí, khai thác than. B. Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học. C. Hóa chất, giấy. D. Cơ khí, luyện kim. Câu 93: Vấn đề phát triển công nghiệp ở một số vùng của nước ta hiện nay đang gặp khó khăn chủ yếu là do A. tài nguyên khoáng sản nghèo. B. nguồn lao động có tay nghề ít. C. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. D. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ. Câu 94: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta, tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ? A. Giá trị kinh tế cao hơn. B. Chính sách của Nhà nước. C. Đáp ứng tốt yêu cầu thị trường. D. Xuất khẩu ngày càng mở rộng. Câu 95: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn vốn đầu tư lớn. B. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ. C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 96: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mức độ tập trung công nghiệp hạn chế ở khu vực trung du, miền núi nước ta? A. Sự phân hóa tài nguyên thiên nhiên. B. Hạ tầng giao thông vận tải hạn chế. C. Vị trí địa lí không có nhiều thuận lợi. D. Thiếu lao động có trình độ kĩ thuật. Câu 97:ĐôngNamBộtrởthành vùng dẫnđầucảnướcvềhoạtđộng công nghiệp chủ yếu do A. Cómứcđộtập trung công nghiệpcao nhấtnước. B. Giàucónhấtnướcvềnguồn tàinguyênthiên nhiên. C. Khai thác triệt để các lợi thế tài nguyên thiên nhiên. D. Dânsốđông, laođộng dồidào, trìnhđộ tay nghề cao.
- Câu 98: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động sản xuất công nghiệp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nhiều trung tâm công nghiệp nhất. B. Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất. C. Vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa. D. Dân số đông, lao động dồi dào, trình độ cao. A. gỗ và lâm sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản. Câu 99: Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là A. miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn. B. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam. C. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc. D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí. Câu 100: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là A. phân bố sản xuất. B. đặc điểm sản xuất. C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng sản phẩm. Câu 101: Theo nghĩa hẹp, cơ cấu ngành nông nghiệp bao gồm A. ngành trồng trọt và chăn nuôi. B. ngành trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản. C. ngành trồng trọt và trồng rừng. D.ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. Câu 102: Đâukhông phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta? A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương. B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản. C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển kinh tế hàng hoá. D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân. Câu 103: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân nào dưới đây? A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao. B. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp. C. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp. D. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị. Câu 104: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 105: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 106: Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì
- A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. B. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng. C. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý. D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao. Câu 107: Để người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn, nước ta cần chú trọng biện pháp nào dưới đây? A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động. Câu 108:Dân số nước ta có nhiều thành phần dân tộc không tạo ra thuận lợi nào sau đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Đời sống tinh thần của người dân phong phú. B. Kinh nghiệm sản xuất phong phú. C. Tạo ra tài nguyên nhân văn phát triển du lịch. D. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. Câu 109: Dân số đông tạo ra thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. laođộng dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. laođộng dồi dào, chất lượng lao động tăng lên. C. thị trường tiêu thụ lớn, lợi thế về thu hút đầu tư nước ngoài. D. lao động trẻ, có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật. Câu 110: Nhiều thành phần dân tộc giúp nước ta có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có sự đa dạng về văn hóa, phong tục, tập quán. D. Lao động trẻ nhưng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 111: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mật độ dân số trung bình của Đông Nam Bộ tăng nhiều nhất cả nước trong thời gian gần đây? A. Gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Số người nhập cư tăng nhanh. C. Cơ sở hạ tầng phát triển hiện đại. D. Công nghiệp phát triển nhanh. Câu 112: Nhận định nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm dân số Việt Nam hiện nay? A. Số dân vẫn tăng nhanh. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Quy mô dân số lớn. D. Nhiều thành phần dân tộc. Câu 113:Đâu là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ đối với sự phát triển kinh tế? A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. Gánh nặng phụ thuộc lớn. C. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân. Câu 114: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
- B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước. D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 115: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực III (dịch vụ) trong cơ cấu GDP nước ta? A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tăng trưởng ở một số mặt. C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào tăng trưởng kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời. Câu 116: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 117: Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây? A. ASEAN. B. WTO. C. OPEC. D. APEC. Câu 118: Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. B. Phát triển kinh tế và giải quyết việc làm. C. Hội nhập quốc tế và giải quyết việc làm. D. Nâng cao đời sống và bảo vệ môi trường. Câu 119: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. Việt Nam đã trở thành thành viên của nhiều tổ chức. C. Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động, thị trường. D. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng. Câu 120: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. xích đạo. ================= HẾT ======================
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Học kì 2 lớp 11 môn Toán - Trường THPT Ngô Tất Tố
3 p | 177 | 20
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
20 p | 13 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
8 p | 10 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 p | 8 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
10 p | 6 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
11 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM
5 p | 7 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa, Hà Nội
6 p | 9 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình cơ bản)
2 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Giồng Ông Tố
6 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
7 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 10 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 p | 25 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
11 p | 4 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 13 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Hình học 6 – Chương 1: Đoạn thẳng
9 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn