intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi học kì sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền để hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn học. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYÈN TỔ HÓA HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2019 -2020 MÔN HÓA HỌC: 11 CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI A- Trắc nghiệm Mức độ biết: Câu 1. Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước? A. Nhôm sunfat B. Natri hiđroxit C. Saccarozơ D Axit sunfuric Câu 2. Phương trình điện li nào sau đây viết không đúng? A. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42- B. NaOH → Na+ + OH- C. K3PO4 → 3K + PO4 + 3- D. HF → H+ + F- Câu 3. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do: A. Sự chuyển dịch các electron B. Sự chuyển dịch của các cation. C. Sự chuyển dịch các phân tử hòa tan D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion. Câu 4. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng, chảy. D. dung dịch HBr. Câu 5. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Fe(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Zn(OH)2 Câu 6. Phát biểu không đúng là A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. Câu 7. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3. Câu 8. Hòa tan một axit vào nước ở 25 C, kết quả là o A. [H+] < [OH-] B. [H+] = [OH-] C. [H+] > [OH-] D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14 Câu 9. Trong các nhận định sau, nhận định sai là A. Muối ăn là chất điện li B. Axit axetic là chất điện li yếu C. Canxi hiđroxit là chất không điện li D. Etanol là chất không điện li Câu 10. Khi tiến hành thí nghiệm rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaOH có chứa phenolphtalein thì hiện tượng quan sát được là A. Màu hồng của dung dịch đậm dần. B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần đến khi mất màu. C. Màu hồng của dung dịch nhạt dần đến khi mất màu. D. Màu hồng của dung dịch không thay đổi. Mức độ hiểu: Câu 11. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kể sự phân li của nước)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Khi tiến hành thí nghiệm nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng quan sát được là A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan ra. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan ra. Câu 13. Cho phương trình ion: H+ + OH- → H2O (1). Phương trình phân tử của phương trình (1) là A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O C. Ba(OH)2 + 2HBr → BaBr2 +2H2O D. Cu(OH)2 + 2HBr → CuBr2 + 2H2O Câu 14. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 D. NaOH Câu 15. Những chất trong dãy nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CaCO3, FeCl3, NaCl B. Na2SO4, CH3COONa, Fe(OH)3 C. HCl, CH3COOH, NaCl D. NaOH, CH3COOH, Fe2(SO4)3 Câu 16. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3 -. B. K+, Ag+, OH-, NO3-. 1
  2. C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. D. NH4 +, Na+, OH-, HCO3-. Câu 17. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuSO4 + H2S Câu 18. Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của dung dịch axit trên là: A. 5.10-4M B. 1.10-4M C. 5.10-5M D. 2.10-4M Câu 19. Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch có pH bằng A. 1. B. 2. C. 13. D. 12. Câu 20. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaOH. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M . Môi trường của dung dịch là - -10 A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định được Mức độ vận dụng: Câu 22. Trộn lẫn dung dịch chứa 2 gam KOH với dung dịch chứa 1,0 gam HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn là: A. KCl B. KCl và HCl C. KOH và KCl D. KOH Câu 23. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,7 B. 9,1 C. 7,8 D. 3,9 Câu 24. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A. Nồng độ ion OH− trong dd A là A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M Câu 25. Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu Câu 26. Dung dịch A gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,1M. Để trung hoà 200ml dung dịch A cần phải dùng x lít dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Giá trị của x là A. 0,2 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,35 Câu 27. So sánh pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 mol/l, thứ tự giảm dần độ pH nào sau đây là đúng? A. HCl > H2SO4 > CH3COOH B. H2SO4 > HCl > CH3COOH C. CH3COOH > HCl > H2SO4 D. HCl > CH3COOH > H2SO4 Câu 28. Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (3) NaHCO3 + Ba(OH)2 (4) MgCO3 + BaCl2 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là: A. (2), (4) B. (1), (2) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4) Mức độ vận dụng cao: Câu 29. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a mol/l thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 1,1. B. 1,2. C. 0,12. D. 0,06. Câu 30. Thêm V2 thể tích nước so với thể tích ban đầu V1 để pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4. Giá trị V2 là: A. V2 = 9 V1. B. V2 = 10 V1. C. V1 = 9 V2. D. V2 = 1/10 V1. B- Tự luận Câu 1. Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,2M với 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu được dung dịch A. Tính [OH- ] trong dung dịch A. Câu 2. Cho 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 2,3M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tìm giá trị của m. Câu 3. Cho 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Tính pH của dung dịch Y thu được sau phản ứng . Câu 4. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt. a. 4 dung dịch: Na2CO3, K2SO4, MgCl2, Ca(NO3)2. 2
  3. b. 4 muối rắn: Na2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCl2. c. Chọn 2 dung dịch muối thích hợp để nhận biết 4 dd: BaCl2, HCl, KNO3, Na3PO4. Câu 5. Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau? 1. FeSO4 + NaOH 2. NaF + HCl 3. NaHCO3 + NaOH 4. NaHCO3 + HCl 5. Al(OH)3 + KOH 6. Al(OH)3 + H2SO4 7. FeS (r) + HCl 8. CaCO3 + HCl ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO I. Bài tập trắc nghiệm Mức độ biết (20 câu) Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 2: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ? a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C) b) Có khả năng đông nhanh c) Tan nhiều trong nước d) Nặng hơn Oxi e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử A. a, c, d B. a,b C. c, d, e D. b, c, e Câu 3: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2 B. Ca2P3 C. Ca3(PO4)2 D. CaP2 Câu 4: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H và OH của nước) + - A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- Câu 5: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. CaHPO4. Câu 7: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là: A. Đều không tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 8: Khí nào có tính gây cười? A. N2 B. NO C. N2O D. NO2 Câu 9: Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là: A. Quặng apatit B. Quặng xiđenrit C. Cơ thể người và động vật D. Protein thực vật Câu 10: Magiê photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 11: Phân đạm cung cấp cho cây: A. N2 B. NHNO3 C. NH3 D. N dạng NH4+, NO3- Câu 12: Thành phần chính của phân Urê là: A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. Chất khác Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2 Câu 14: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Câu 15: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3: A. Al, Fe B. Au, Pt C. Al, Au D. Fe, Pt 3
  4. Câu 16: Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô B. Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông có tẩm giấm ăn Câu 17: Chọn công thức đúng của apatit A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. CaP2O7 Câu 18: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón B. Sản xuất thuốc nổ C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuốc nhuộm Câu 19: phát biểu nào sau đây đúng: A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3) Câu 20: Tìm phản ứng viết đúng A. 5Cu + 12HNO3 đặc → 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O B. Mg + 4HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O C. 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O D. Tất cả đều đúng Mức độ hiểu (15 câu) Câu 21: Chọn ra ý không đúng trong các ý sau: a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng d) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. b, e B. c,e C. c. d D. e Câu 22: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền Câu 23: Cho các phát biểu sau: A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5 B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2 Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 24: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 25: Cho các dung dịch (NH4)SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch MgCl2 D. Dung dịch AlCl3 Câu 26: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 27: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là 4
  5. A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 28: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng điều chế P từ quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện là: A. 12 B. 17 C. 19 D. 22 Câu 29: cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tỉ lệ a: b là: A. 2: 3 B. 2: 5 C. 1: 3 D. 1: 4 Câu 30: Thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO3, H2SO4, HCl đựng trong ba lọ mất nhãn: A. Cu B. Al C. Fe D. CuO Câu 31: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là: A. Cu và dd HCl B. Đồng(II) oxit và dd HCl C. đồng(II) oxit và dd NaOH D. dd NaOH và dd HCl Câu 32: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 33: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 34: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 35: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây? A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3 Mức độ vận dụng (12 câu) Câu 36: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít Câu 37: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%. Câu 38: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 39: Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dd là: A. 0,4 mol B. 0,8mol C. 1,2mol D. 0,6mol Câu 40: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. Câu 41: Nung 1 lượng xác định muối Cu(NO3)2.Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54gam. Số mol khí thoát ra trong quá trình là: A. 0,25 mol B. 1,25 mol C. 0,5mol D. 2mol Câu 42: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu muối Fe(NO3)3, khí NO và H2O. Khối lượng dung dịch Axit đã dùng là: A. 25,2 g B. 42,6 g C. 196g D. Một số khác 5
  6. Câu 43: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,367 l (đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là: A. 0,12 mol B. 0,36 mol C. 0,4 mol D. không xác định Câu 44: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 45: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. Na3PO4 và 50g B. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g C. Na2HPO4 và 15g D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g Câu 46: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200 Câu 47: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. ▪ Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất. ▪ Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít. II. Bài tập tự luận Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a. NH3 ⎯⎯ (1) → NH4Cl ⎯⎯ (2) → NH3 ⎯⎯(3) → NH4NO3 ⎯⎯(4) → N2 ⎯⎯ (5) → NO ⎯⎯ (6) → NO2 ⎯⎯ (7) → HNO3 b. P ⎯⎯→ Ca3P2 ⎯⎯→ PH3 ⎯⎯→ P2O5 ⎯⎯→ H3PO4 ⎯⎯→ Na3PO4 ⎯⎯→ Ca3(PO4)2 ⎯⎯→ Ca(H2PO4)2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) c. HNO3 ⎯⎯ (1) → AgNO3 ⎯⎯(2) → Ag ⎯⎯(3) → AgNO3 ⎯⎯ (4) → Cu(NO3)2 ⎯⎯(5) → Al(NO3)3 ⎯⎯ (6) → KNO3 Câu 2: Nêu hiện tượng phản ứng và viết phương trình phản ứng minh họa a. Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd CuSO4. b. Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd AlCl3. Câu 3: Nhận biết các chất sau: a. Các khí: N2, O2, NH3, Cl2. b. Các dung dịch: HNO3; HCl; H2SO4(1 hóa chất) c. Các dung dịch: NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; AlCl3(1 hóa chất) d. Các dung dịch: Na2SO4; NaNO3; Na2S; Na3PO4 Câu 4: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Xác định muối thu được và tính nồng độ % của muối trong dung dịch A? Câu 5: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4 thu được dung dịch B. Tìm CTPT của muối và tính khối lượng của muối đó trong dung dịch B? Câu 6: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Tính phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp? CHƯƠNG 3: CACBON VÀ SILIC A. TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết Câu 1: Chọn phương trình hóa học viết đúng trong các phương trình dưới đây: A. CO + Na2O → 2Na + CO2 B. CO + MgO → Mg + CO2 C. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 D. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2 Câu 2: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn Câu 3: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? 6
  7. A. Đám cháy do xăng, dầu B. Đám cháy nhà cửa, quần áo C. Đám cháy do magie hoặc nhôm D. Đám cháy do khí ga Câu 4: Để có thể khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HBr C. Dung dịch HI D. Dung dịch HF Câu 5: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do : A. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau B. Chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau C. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim D. Kim cương cứng còn than chì thì mềm Câu 6: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính A. H2 B. N2 C. CO2 D. O2 Câu 7. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp. A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO B. SiO2 + 2C →Si + 2CO C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si D. SiH4 →Si + 2H2 Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây , con người có thể bị tử vong do ngộ độc CO. A. Dùng bình gaz để nấu nướng ở ngoài trời. B. Đốt bếp lò trong nhà không được thông gió tốt. C. Nổ(chạy ) máy ôtô trong nhà xe đóng kín. D. Câu B và C đều đúng. Câu 9: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách: A. Cho Si tác dụng với dung dịch NaBr B. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch Na2CO3 C. Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH loãng D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. Câu 10: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. 2. Mức độ thông hiểu Câu 11: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, C, F2, Mg, NaOH C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH D. O2, C, Mg, HCl, NaOH. Câu 12: Silic oxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. NaOH, Na2CO3, HF, Mg, C B. HCl, KOH, MgO, HF, Mg C. HBr, NaOH, Mg, CO, C D. Tất cả đều sai. Câu 13: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây? CaCO3 + CO2 + H 2O → Ca(HCO3 )2 Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3  +2NaOH A- B- 0 CaCO3 ⎯⎯ t → CaO + CO2 Ca(HCO3 )2 → CaCO3 + CO2 + H 2O C- D- Câu 14: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO + Fe2O3 ⎯⎯ to → 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 ⎯⎯ → COCl2 C. 3CO + Al2O3 ⎯⎯ to → 2Al + 3CO2 D. CO + 2NH3 ⎯⎯ to → (NH2)2CO + H2O Câu 15: Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây t0 t0 A. CaO + 3C ⎯⎯ → CaC2 + CO B. C + 2H 2 ⎯⎯ → CH 4 0 0 C. C + CO2 ⎯⎯ t → 2CO D. 4Al + 3C ⎯⎯ t → Al 4C3 Câu 16: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 có thể dùng: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KNO3 Câu 17: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Al2O3 , Cu, Mg, Fe B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Cu, MgO, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO Câu 18: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào : A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. Than hoạt tính Câu 19: Những điều nào sau đây là đúng: A. Khí CO kết hợp với các hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho các tế bào và do đó gây tử vong cho con người. B. Khí CO2 nặng hơn không khí và không tác dụng với oxi nên nó có tác dụng ngăn không cho vật cháy 7
  8. tiếp xúc với không khí nên CO2 được dùng để dập tắt các đám cháy. C. HF được dùng để khắc chữ hoặc các hoạ tiết trên thuỷ tinh. D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 20: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CH4. B. CO2. C. CO. D. N2. Câu 21: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm : Z là khí nào ? A. CO2. B. NH3. C. SO2. D. Cl2. Câu 22: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây ? A. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S. B. O2, N2, H2, CO2. C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. NH3, O2, N2, HCl, CO2. 3. Mức độ vận dụng Câu 23: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m (g) Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 6,24g. B. 5,32g. C. 4,56g. D. 3,12g. Câu 24: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng. A. Fe2O3; 65%. B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 75%. Câu 25: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 26: Cho V lít khí CO2 (đktc) đi vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4 M thì thu được 6 gam kết tủa trắng và dung dịch A , lấy dung dịch A đem đun nóng thì lại thu được thêm 6 gam kết tủa nữa .Hãy tích thể tích khí CO2 đã dùng . A. 4,032 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,4032 lít Câu 27: Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa.Giá trị của V là A. 5,6 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D.5,6 lít hoặc 16,8 lít Câu 28: Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng A. 10g B. 0,4g C. 4g D. Kết quả khác Câu 29: Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là: A. 27g B. 28g C. 29g D. 30g Câu 30: Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí (đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 4,84 lít D. Kết quả khác 8
  9. B. TỰ LUẬN Câu 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng 1. CO + O2 2. CO + Cl2 3. CO + CuO 4. NaHCO3 + H2SO4 5. SiO2 + HF 6. CO (dư) + Fe3O4 7. Si + KOH + H2O 8. CO2 + Mg 9. CO2 (dư) + Ba(OH)2 10. CO2 + CaCO3 + H2O 11. Na2CO3 + SiO2 12. SiO2 + C Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau: a. Các khí SO2, CO2, NH3 và N2 b. Các khí CO2, SO2, N2, O2 và H2 c. Chất rắn: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3 d. Chất rắn: NaCl, Na2SO4, BaCO3,Na2CO3, BaSO4 (Chỉ dùng thêm HCl loãng) (chỉ dùng thêm CO2 và nước) Câu 3: Cho 3,36 lít khí CO2 hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol các chất có trong A coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Câu 4: Cho 29,1 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và K2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc), hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thấy sinh ra 25 gam kết tủa. Tính giá trị của V và % khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 19 gam hỗn hợp natri hiđro cacbonat và natri cacbonat bằng dd HCl dư thu được 4,48 lít CO2 ở đktc. a) Tính khối lượng mỗi muối ban đầu. b) Dẫn toàn bộ CO2 ở trên vào 100 ml dd Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của Ca(OH)2. CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ A. TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ biết Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai. A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ. Câu 2: Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau là các đồng đẳng. C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là các đồng đẳng. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các đồng phân. Câu 3: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 4: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, theo một hướng xác định. Câu 5: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 6: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau: A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. 9
  10. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. 2. Mức độ hiểu Câu 8: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO2, hơi nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất. A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi. B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N. C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N. D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 9: Cho các chất gồm C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng là A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 10: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6. Câu 11: Dãy các chất là hợp chất hữu cơ : A. C6H6 ; C2H5OH ; CaSO4 B. C6H12O6 ; CH3COOH ; C2H2 C. C2H4 ; CO ; CO2 D. CH3COONa ; Na2CO3 ; CaC2 3. Mức độ vận dụng thấp Câu 12: Hợp chất X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. kết quả khác. Câu 13: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là: A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 14: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là: A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là: A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O. Câu 16: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là: A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là: A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là: A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O. Câu 19: Hidrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với H2 bằng 15? A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. HCHO Câu 20: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5: 32: 14. Công thức phân tử của X là A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N. Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%. C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%. Câu 22: Hợp chất X có Công thức đơn giản nhất là CH3O. Công thức phân tử của X là A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O. 4. Mức độ vận dụng cao Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2. Câu 24: Đốt cháy 2,79 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH dư. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 1,89 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 7,92 gam. Mặt khác nếu đốt cháy 10
  11. 1,86 gam chất X thu được 224 ml khí N2 (đktc). Biết phân tử X chỉ chứa một nguyên tử N. Công thức phân tử của X là A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N B. TỰ LUẬN Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A thu được 17,6g CO2 và 0,6 mol H2O. Tính hàm lượng % của C và H ở hợp chất A. Câu 2 : Hợp chất Y chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam Y thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Tỉ khôi hơi của Y so với không khí xấp xỉ bằng 3,04. Xác định CTPT của Y? Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O. a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A. b/ Xác định CTPT của A biết rằng khi làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 g khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 4 : Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36 %. MX = 88g/mol. CTPT của X là Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 4,1 g chất hữu cơ A người ta thu được 2,65 g Na2CO3, 1,35 g nước và 1,68 lít CO2 ( đktc). Xác định công thức đơn giản nhất của A. 11
  12. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 1. C 2. D 3. D 4. A 5. D 6. A 7. B 8. C 9. C 10. C 11. B 12. B 13. C 14. B 15. A 16. C 17. A 18. C 19. D 20. C 21. A 22. C 23. D 24. B 25. B 26. C 27. C 28. B 29. C 30. A ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.B 7.C 8.C 9.A 10.C 11.D 12.B 13.C 14.A 15.B 16.C 17.C 18.C 19.B 20.C 21.C 22.D 23.D 24.A 25.D 26.B 27.C 28.C 29.D 30.A 31.A 32.C 33.D 34.B 35.D 36.B 37.A 38.A 39.C 40.A 41.B 42.D 43.A 44.A 45.D 46.A 47.C ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 1. C 2. D 3. C 4. D 5. B 6. C 7. B 8. D 9. D 10. B 11. B 12. A 13. D 14. C 15. A 16. B 17. C 18. D 19. D 20. B 21. A 22. B 23. D 24. D 25. D 26. D 27. D 28. B 29. C 30. C ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 1. C 2. D 3. C 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. A 10. C 11. B 12. C 13. D 14. A 15. D 16. D 17. C 18. B 19. C 20. D 21. A 22. B 23. B 24. B 25. C 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1