intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

16
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội" dành cho các em học sinh lớp 11 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội

  1. Trường THPT Xuân Đỉnh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA KHỐI: 11. CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO A. Kiến thức: Ankan: công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng. CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO Kiến thức 1. Đồng đẳng, đồng phân, cấu tạo, danh pháp và CT tổng quát của anken, ankađien và ankin. 2. Tính chất (vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của anken, ankađien và ankin. 3. So sánh cấu tạo và tính chất của hiđrocacbon không no với hiđrocacbon no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no. CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM - HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCACBON A. Kiến thức 1. Đồng đẳng, đồng phân (cấu tạo), danh pháp và CT tổng quát của dãy đồng đẳng benzen (aren). 2. Tính chất (vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của benzen và toluen. 3. So sánh cấu tạo và tính chất (vật lí và hoá học) của benzen và các ankylbenzen với hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no với benzen và toluen. 4. Cấu tạo, tính chất, ứng dụng của stiren. B. Một số bài tập tham khảo I. Bài tập tự luận: Bài 1. Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: a) CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H5C2H5 → C6H5-CH=CH2→ polistiren b) butan  metan  axetilen  vinylaxetilen → đivinyl  cao su buna Bài 2. Dùng hoá chất, hãy phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất lỏng: - toluen, benzen, stiren. - etylbenzen, stiren, phenylaxetilen. Bài 3: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau - Cho 1 ml toluen vào dung dịch KMnO4, rồi đun nóng ống nghiệm trong nồi cách thủy. - Cho 3 ml stiren vào dung dịch KMnO4, rồi lắc đều. Bài 4. Hidro cacbon X là đồng đẳng của benzen có % khối lượng C là 90,56%. - Lập CTPT của X. - Tìm CTCT của X biết X tác dụng với Brom có mặt bột Fe hay không có mặt Fe đều chỉ thu được một sản phẩm duy nhất II. Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. C6 H 6 . B. C6 H12 . C. C6 H5 NH 2 . D. C6 H5 NO2 . Câu 2: Stiren có công thức cấu tạo là A. C6 H5 NH 2 . B. C6 H5CH  CH2 . C. CH3C6 H4CH3 . D. C6 H5CH3 . Câu 3: Cho benzen + Cl2 (as), thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2. Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 .1
  2. Trường THPT Xuân Đỉnh Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). Câu 5: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ? A. dd Br2. B. khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH. Câu 6: Toluen không phản ứng được với A. dung dịch kali pemanganat. B. dung dịch brom trong CCl4. C. brom có bột sắt, đun nóng. D. hiđro có xúc tác Ni, đun nóng. Câu 7: Cho dãy các chất: benzen, toluen, o-xilen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch nước brom là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là A. CnH2n+6 ; n  6. B. CnH2n-6 ; n  3. C. CnH2n-6 ; n  6. D. CnH2n-6 ; n  6. Câu 9: C2H2  A  B  m-brombenzen. A và B lần lượt là: A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzen. C. nitrobenzen ; benzen. D. nitrobenzen; brombenzen. Câu 10: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 11: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là A. 14 gam. B. 16 gam. C. 18 gam. D. 20 gam. Câu 13: Hiđro hoá hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp etylbenzen và stiren cần 8,96 lít H 2 (đktc). Thành phần về khối lượng của etylbenzen trong hỗn hợp là A. 32,9%. B. 33,3%. C. 66,7%. D. 67,1%. Câu 14: Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% là A. 0,53 tấn. B. 0,83 tấn. C. 1,04 tấn. D. 1,60 tấn. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp benzen và toluen, thu được 0,65 mol CO 2 và 0,35 mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của benzen là A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 35%. CHƯƠNG 8: ANCOL – PHENOL A. Kiến thức 1. Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol no đơn chức. Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế ancol no đơn chức. 2. Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và tên gọi một số phenol. Cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế C6H5OH. B. Một số bài tập tham khảo Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế các ancol mạch hở có CTPT là: C 4H10O; C5H12O. Bài 2: Viết PTHH của phản ứng (nếu có) khi cho etanol và phenol tác dụng với: Na, dd NaOH, dd HBr, dd Br2. Bài 3: Hãy phân biệt các chất lỏng riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: etanol; glixerol; phenol. Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam nước. a) Tìm CTPT mỗi ancol trong X. b) Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Bài 5: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z. Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 .2
  3. Trường THPT Xuân Đỉnh Bài 6: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính % khối lượng mỗi chất trong A c) Cho 14 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thì thu được bao nhiêu gam axit picric (2,4,6-trinitrophenol). Bài 7: a) Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2 SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Xác định công thức phân tử của A ? b) Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Xác định công thức phân tử của X là? CHƯƠNG 9: ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC A. Lí thuyết 1. Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp của anđehit và axit cacboxylic. 2.Tính chất vật lí, hóa học của anđehit và axit cacboxylic. 3. Phương pháp điều chế và ứng dụng của 1 số anđehit và axit cacboxylic. B. Một số bài tập tham khảo Bài 1: - Viết CTCT của các andehit có CTPT: C3H6O; C4H8O - Viết CTCT của các axit có CTPT: C4H8O2; C5H10O2. Bài 2: Chất A là anđehit đơn chức. cho 10,5 gam A tham gia hết phản ứng tráng bạc, lượng bạc tạo thành cho phản ứng hết với HNO3 loãng thu được 2,8 lít khí NO ở đktc (sp khử duy nhất). Xác định CTPT và CTCT của A. Bài 3: Cho 3,55 gam hỗn hợp HCHO và CH3 CHO tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong NH3 dư, thấy có 45,9 gam bạc kết tủa. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 4: Để đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 3,08 lít O 2. Sản phẩm thu được gồm 1,8 gam H2O và 2,24 lít CO2. Các thể tích đo ở đktc. a) Xác định CT đơn giản nhất của A. b) Xác định CTPT của A, biết rằng tỉ khối hơi của A so với O2 là 2,25. c) Xác định CTCT của A biết rằng A tham gia phản ứng tráng gương. Bài 5: Để trung hoà 50g dung dịch của axit hữu cơ no, đơn chức X nồng độ 14,8% cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên X. Bài 6: Để trung hoà 8,3g hỗn hợp của 2 axit đơn chức A, B cần 150g dung dịch NaOH 4%. Mặt khác khi 8,3g hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra 21,6 g Ag kết tủa. Tìm công thức phân tửvà % khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỢP CHẤT CÓ NHÓM CHỨC (CHƯƠNG 8, 9) Câu 1: metanol (ancol metylic) có công là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 2: Chất nào sau đây là ancol etylic? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO. Câu 3: Etylen glicol (etanđiol) có công là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 4: Glixerol có công là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 5: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là A. CnH2n+2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH. Câu 6: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết hiđro. C. liên kết phối trí. D. liên kết ion. Câu 7: Ancol etylic không tác dụng với Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 .3
  4. Trường THPT Xuân Đỉnh A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 8: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở. C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở. Câu 9: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 10: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 11: Có bao nhiêu đồ ng phân ancol có công thứ c phân tử là C4H10O ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 12: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tá c du ̣ng vớ i CuO đun nóng cho ra anđehit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 14: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. KOH. C. NaHCO3 D. HCl Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom? A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen. Câu 16: Lấy 11,75 gam phenol cho phản ứng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng 64%. Khối lượng kết tủa trắng thu được là A. 26,48 gam. B. 64,65 gam. C. 41,375 gam. D. 31, 05 gam. Câu 17: Trung hòa hết 9,4 gam phenol (C6H5OH) bằng V ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là A. 80 ml. B. 90 ml. C. 110 ml. D. 115 ml. Câu 18: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol (C6H5OH) tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là: A. 39% và 61%. B. 60,24% và 39,76% C. 40,53% và 59,47%. D. 32,86% và 67,14%. Câu 19: Anđehit axetic (etanal) có công thức là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CHO. Câu 20: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO. Câu 21: Trong các ancol: etylic, isopropylic, isobutylic, butan-2-ol, glixerol, số ancol khi bị oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO, đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Axit axetic (axit etanoic) có công thức là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 23: Axit acrylic có công thức là A. CH2=C(CH3)COOH. B. C6H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 24: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. C6H5OH. B. Na. C. Mg. D. CuO. Câu 25: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3.. B. HCl. C. NaCl. . D. Br2.. Câu 26: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. ZnO. B. CaCO3. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 27: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. Cu. C. Br2. D. Na2CO3. Câu 28: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 .4
  5. Trường THPT Xuân Đỉnh Câu 29: Khi cho 6,4 gam ancol metylic tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,36. Câu 30: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,36. Câu 31: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32: Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol, thu được 11,2 gam anken. Công thức phân tử của ancol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CnH2n + 1OH. Câu 33: Đố t chá y mô ̣t lươ ̣ng ancol X cầ n vừ a đủ 26,88 lit O2 (đktc), thu đươ ̣c 39,6 gam CO2 và 21,6 ́ gam H2O. X có công thứ c phân tử là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O. Câu 34: Đun nóng V (ml) ancol etylic 95o với H2SO4 đặc ở 170oC được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13. Câu 35: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua binh đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phả n ̀ ứng xả y ra hoà n toà n, khố i lươ ̣ng chấ t rắ n trong binh giả m 0,32 gam. Hỗ n hơ ̣p thu đươ ̣c có tỉ khố i hơi ̀ đố i vớ i H2 là 19. Giá tri m là ̣ A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam. Câu 36: Đố t chá y hoà n toà n m gam ancol đơn chức A đươ ̣c 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá tri ̣m là : A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam. Câu 37: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 38: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u ta ̣o C5H10O có khả năng tham gia phản ứng trá ng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO. Câu 40: Chỉ ra thứ tự tăng dầ n nhiêṭ đô ̣ sôi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 41: Cho 8,7 gam anđehit X tác du ̣ng hoà n toà n vớ i lương dung dich AgNO3/NH3 (dư) đươ ̣c 64,8 ̣ ̣ gam Ag. X có công thứ c phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O. Câu 42: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%. Câu 43: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 4,32. C. 10,8. D. 43,2. Câu 44: Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3/NH3 đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được 2,24 lít NO (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Đề cương ôn tập học kỳ II năm học 2022-2023 .5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2