Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến để nắm chi tiết nội dung đề cương nhằm ôn tập, kiểm tra kiến thức chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 20202021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (80 câu) Bài 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (19391945) Câu 1.Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (19391945) bùng nổ vì lí do chủ yếu nào sau đây? A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ. C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước VecxaiOasinhton. D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động. Câu 2: Sau khi phát xít hóa bộ máy chính quyền, các nước Đức, Italia, Nhật Bản đều muốn giải quyết hậu quả khủng hoảng kinh tế (19291933) bằng A. cải cách kinh tế, điều chỉnh sản xuất. B. cải cách dân chủ, xoa dịu mâu thuẫn xã hội. C. tập trung vào phát triển khoa học kĩ thuật. D. chạy đua vũ trang, gây chiến tranh phân chia lại thế giới. Câu 3: Nguyên nhân trực tiếp nào sau đây dẫn đến bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (19391945)? A. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn không còn phù hợp. B. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 19291933 C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản. D. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi. Câu 4: Những nước nào sau đây theo đuổi chính sách nhượng bộ phát xít đã gián tiếp tác động đến Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? A. Mĩ, Anh. B. Anh, Pháp. C. Pháp, Bỉ. D. Pháp, Mĩ. Câu 5: Sau trận tập kích thắng lợi vào Trân Châu cảng (121941), Nhật Bản mở các cuộc tấn công đánh chiếm khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 6: Năm 1942, lực lượng nào sau đây được thành lập để chống phát xít? A. Khối Đồng minh chống phát xít. B. Khối Hiệp ước chống phát xít. C. Phe Liên minh dân chủ. D. Phe Hòa bình liên kết. Câu 7: Tháng 61941, phát xít Đức tấn công quốc gia châu Âu nào sau đây? A. Liên Xô. B. Phần Lan. C. Áo. D. Hunggari. Câu 8. Sự kiện nào sau đây chấm dứt Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc. B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật Bản. C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh. Câu 9: Chiến thắng Mátxcơva (12/1941) của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã A. đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. C. buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh. D. làm phá sản “chiến tranh chớp nhoáng” của Hitle. Câu 10. Sự kiện nào sau đây tạo ra bước ngoặt của của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai? A.Trận Mátxcơva (12/1941) B .Trận En Alamen (10/1942). 1
- C.Trận Xtalingrat (2/1943). D. Trận Béc lin (4/1945) Câu 11. Chiến thắng Xtalingrat (2/1943) của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa A. đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. C. buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh. D. làm phá sản “chiến tranh chớp nhoáng” của Hitle. Câu 12: Chiến thắng Béclin của Liên Xô và Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa gì? A.Tạo ra bước ngoặt của cuộcchiến tranh. B. Làm phá sản “Chiến tranh chớp nhoáng” của Hitle. C. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. D. Buộc Đức phải đầu hàng Đồng minh. Câu 13: Sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện ngày 09/5/1945 có ý nghĩa gì? A. Liên Xô giành thắng lợi hoàn toàn. B. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu. C. Chiến tranh thế giới thứ hai chấm dứt hoàn toàn trên thế giới. D. Chủ nghi phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn. Câu 14: Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít? A. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác. B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại. C. Do Anh, Mĩ bị thua nhiều trận trên chiến trường. D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết. Câu 15: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) kết thúc với sự thất bại hoàn toàn thuộc về phe A. Phát xít. B. Đồng minh. C. Liên minh. D. Hiệp ước. Câu 16. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) kết thúc, thắng lợi thuộc về A. chủ nghĩa phát xít. B. chủ nghĩa tư bản dân chủ. C. chủ nghĩa Cộng sản. D. nhân dân các dân tộc chống chủ nghĩa phát xít. Câu 17: Nước nào không bị chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá mà ngược lại thu nhiều lợi nhuận trong chiến tranh? A. Anh B. Pháp. C. Mĩ. D. Liên Xô Bài 18: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (19171945) Câu 18: Lịch sử thế giới hiện đại được bắt đầu với sự kiện nào sau đây? A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918). B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi (1917). C. Quốc tế Cộng sản thành lập (1919). D. Hệ thống Vécxai – Oasinhtơn hình thành (1922). Câu 19: Hệ thống Vécxai – Oasinhtơn ra đời sau khi A. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. B. chiến tranh thế giới thứ nhất (19141918) kết thúc C. chiến tranh thế giới thứ hai (19391945) bùng nổ. D. phát xít Đức xâm chiếm Đông và Nam Âu. Câu 20. Trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất được gọi là A.Trật tự hai cực Ianta. B.Trật tự đa cực. C. Trật tự Vecxai – Oa sinh tơn. D. Trật tự đa cực. 2
- Câu 21. Trật tự thế giới theo hệ thống Vecxai – Oasinhtơn được thiết lập vào thời điểm nào? A. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc B. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. C. Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc. D. Sau khi cách mạng Tháng Mười Nga thành công. Câu 22. Hội nghị nào kí kết các hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Hội nghị Ianta. B. Hội nghị hòa bình Vecxai–Oasinhtơn. C. Hội nghị Xan Phơranxicô. D. Hội nghị Pôtxđam. Câu 23.Tổ chức quốc tế nào ra đời để duy trì trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A.Tổ chức Liên hợp quốc. B.Hội Quốc Liên. C.Hội liên hiệp quốc tế mới. D. Hội liên hiệp tư bản. Câu 24. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (19291933) diễn ra đầu tiên ở đâu? A.Anh. B. Mĩ. C.Pháp. D.Đức. Câu 25. Những nước nào đạt được nhiều lợi ích nhất theo hệ thống VecxaiOasinhtơn? A. Anh, Pháp, Mĩ, Ba Lan. B. Anh, Pháp, Mĩ, Tây Ban Nha. C. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản. D. Mĩ, Pháp, Italia, Bồ Đào Nha. Câu 26.Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (19291933) đã hình thành 2 khối đế quốc đối lập nhau là A. MĩAnhĐứcvà NhậtÝPháp. B. MĩÝNhật và AnhPhápĐức. C. MĩAnhPháp và ĐứcÝNhật. D. ĐứcÁoHungÝ và AnhPhápNga. Câu 27: Hội Quốc liên ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm mục đích gì? A. Duy trì mới trậy tự thế giới mới. B. Bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới. C. Giải quyết các xung đột quốc tế. D. Ngăn chặn chủ nghĩa phát xít bùng nổ. Câu 28: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 19291933 đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thế giới là A. dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu. B. xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh C. nạn thất nghiệp tràn lan, xã hội không ổn định. D. sản xuất đình đốn, kinh tế các nước bị tàn phá. Câu 29: Điểm chung cơ bản giữa các khối nước đế quốc đã tiến hành cải cách để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế hoảng kinh tế thế giới 19291933 là A. có nhiều thuộc địa, giàu tài chính. B. có thể chế dân chủ rộng rãi. C. có các tổ chức độc quyền ở hình thức cao. D. phong trào mặt trận nhân dân chống phát xít lên cao. 3
- Câu 30. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 19291933 đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thế giới là A. dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu. B. xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh C. nạn thất nghiệp tràn lan, xã hội không ổn định. D. sản xuất đình đốn, kinh tế các nước bị tàn phá. Câu 31 : Hệ quả quan trọng nhất của Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Dẫn những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới. B.hình thành trật tự thế giới hai cực. C. làm sụp đổ hệ thống Vécsai –Oasinhtơn. D. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít. Câu 32: Điểm chung của các nước giải quyết khủng hoảng kinh tế (19291933) bằng con đường phát xít hóa bộ máy nhà nước là A. có hệ thống thuộc địa rộng lớn, nhiều tài nguyên B. có thị trường rộng lớn, nhiều vốn đầu tư. C. có ít hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường. D. có ít thuộc địa hoặc không có thuộc địa. Bài 19: Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược (từ năm 18581867) Bài 20: Chiến sự lan rộng ra toàn quốc. Cuộc kháng chiến của nhân ta từ 1873 1884. Nhà Nguyễn đầu hàng. Câu 33. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định năm 1859, thực dân Pháp chuyển sang lối đánh nào? A. “ Đánh chắc, tiến chắc” B. “Chinh phục từng gói nhỏ” C. “ Đánh lâu dài” D. “ Chinh phục từng địa phương” Câu 34: Người đã dùng ngòi bút của mình để “đâm mấy thằng gian bút chẳng tà”, dùng thơ văn để cổ vũ nhân dân kháng chiến chống Pháp là A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Hữu Huân. C. Trương Định. D. Nguyễn Đình Chiểu. Câu 35: Chiến thắng Cầu giấy lần hai (1883) ta giết được tướng giặc nào? A. Gácniê. B. Đờ Cuốcxi. C. Rivie D. Pôn Đume Câu 36: Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân thực dân Pháp đưa quân tiến đánh Gia Định (1859)? A. Có thể tiến đánh Campuchia dễ dàng. B. Làm bàn đạp để tiến đánh Bắc Kì. C. Có lực lượng của Đuypuy làm nội ứng. D. Nhân dân Gia Định thuận theo Pháp. Câu 37. Ai là người dám kháng lại lệnh bãi binh của triều đình, ở lại cùng nhân dân lập nên căn cứ Gò Công kháng chiến chống Pháp? A. Nguyễn Hữu Huân B. Nguyễn Trung Trực C. Trương Định D. Nguyễn Tri Phương. Câu 38 “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đó là câu nói của ai? A. Trương Quyền. B. Nguyễn Hữu Huân. C. Trương Định. D. Nguyễn Trung Trực. 4
- Câu 39.Tổng đốc thành Hà Nội lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất là A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Lâm. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 40.Tổng đốc thành Hà Nội lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ hai là A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Lâm. C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực. Bài 21: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX Câu 41: Người đứng đầu phái chủ chiến của triều đình Huế là A.Phan Thanh Giản. B.Nguyễn Trường Tộ. C.Tôn Thất Thuyết. D.Phan Đình Phùng Câu 42: Cuộc khởi nghĩa nào có căn cứ tại 3 làng Mậu Thịnh, Thượng Thọ, Mĩ Khê (Thanh Hóa)? A. Hương Khê. B. Ba Đình. C. Bãi Sậy. D. Yên Thế. Câu 43: Cuộc khởi nghĩa nào có địa bàn hoạt động ở đồng bằng sông Hồng ? A. Bãi Sậy. B. Hương Khê. C. Yên Thế. D. Hùng Lĩnh. Câu 44: Người được xem là “ông tổ” chế tạo súng trường ở Việt Nam A. Hồ Nguyên Trừng B. Hoàng Hoa Thám. C. Cao Thắng. D. Cao Lỗ. Câu 46. Trong thời gian hòa hoãn với quân Pháp (18981908), căn cứ Yên Thế trở thành A. trung tâm của các cuộc khởi nghia lớn trong phong trào Cần vương. B. nơi tụ họp của tướng lĩnh và nghĩa binh trong phong trào Cần vương. C. trung tâm vận động phong trào chống thuế ở Trung Kì. D. nơi tụ họp của những nghĩa sĩ yêu nước từ khắp nới kéo về. Câu 47: Lực lượng nào tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế? A.Công nhân. B. Nông dân. C.Các dân tộc sống ở miền núi. D.Công nhân và nông dân. Câu 48: Trong cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy, nghĩa quân đã tổ chức A.chia làm các quân thứ, mỗi quân thứ do một tướng chỉ huy. B.chia làm các cơ binh, lấy tên huyện đặt tên cho đơn vị chiến đấu C.chia làm các đơn vị nhỏ, tổ chức chặt chẽ như quân dội triều đình. D.chia làm các phân đội nhỏ, tự trang bị vũ khí và trà trộn vào nhân dân Câu 49.: Địa bàn của cuộc khởi nghĩa Hương Khê gồm các tỉnh A. Thanh Hóa, Hòa Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. D. Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 50: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không thuộc phong trào Cần vương? A.Bãi Sậy. B. Ba Đình. C. Hùng Lĩnh. D.Yên Thế. D. Tư tưởng vô sản bắt đầu được du nhập vào Việt Nam. Câu 51: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. khởi nghĩa Hương Khê. B.khởi nghĩa Ba Đình. C.khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế. 5
- Câu 52: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ phong trào Cần vương (1885 1896)? A. Triều Nguyễn muốn duy trì hai bản Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt. B. Nhân dân Bắc Kì phản đối lệnh bãi binh của triều đình Nguyễn C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp. D. Phe chủ hòa trong triều Nguyễn muốn đưa Hàm Nghi lên ngôi vua. Câu 53: Yếu tố nào sau đây tác động đến sự bùng nổ phong trào Cần vương (18851896)? A. Chiếu Cần vương được ban. B. Tư tưởng dân chủ tư sản được du nhập vào Việt Nam. C. Tư tưởng Nho giáo đã hết vai trò lịch sử. D. Nhân dân phản đối triều đình kí Hiệp ước Patơnốt. Câu 54 .Nguyên nhân bùng nổ phong trào nông dân Yên Thế là A. do sự áp bức bóc lột nặng nề của địa chủ phong kiến. B. muốn lật đổ triều Nguyễn, thiết lập một vương triều khác tiến bộ. C. hưởng ứng chiếu Cần vương, chống Pháp giành độc lập. D. căm thù thực dân Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do. Câu 55: Một trong những chính sách thâm độc của thực dân Pháp để đàn áp các cuộc khởi nghĩa trong các phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là A. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. B. triệt phá con đường tiếp tế của cuộc khởi nghĩa. C. “dùng người Việt trị người Việt”. D. tra tấn, sát hại những người thân của nghĩa binh. Câu 56: Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế? A. Hưởng ứng chiếu Cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra. B. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp. C. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình. D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp Câu 57. Phong trào Cần vương bùng nổ xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây A. Mâu thuẫn giữa phái chủ chiến với thực dân Pháp. B. Cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại. C. Sự ra đời của Chiếu Cần vương. D. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp. Câu 58: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương (18851896)? A. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất. B. Thực dân Pháp đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam. C. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp. D. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ. Câu 59: Cao Thắng được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ gì trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê? A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự. B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Chiêu tập binh sĩ, huấn luyện, xây dựng căn cứ ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa. Câu 60: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào nông dân Yên Thế (18841913)? A. Chứng tỏ sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam. B. Là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương. C. Là phong trào yêu nước đại diện cho khuynh hướng dân chủ tư sản. D. Là phong trào yêu nước đại diện cho khuynh hướng vô sản. Câu 61: Phong trào Cần vương có ý nghĩa gì? 6
- A.Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam. B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập. C. Thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh cứu nước trong nhân dân. D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX. BÀI 22: Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp Câu 62. Thực dân Pháp tiến hành cuộc trình khai thác lần thứ nhất trên đất nước ta khi A. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam B. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự C. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng D. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì. Câu 63: Mục đích thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác lần thứ nhất nhằm A. phát triển kinh tế Việt Nam B. khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam. C. vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công. D. xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam. Câu 64. Qua cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam? A. Phương thức sản xuất phong kiến. B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp. C. Phương thức sản xuất thực dân. D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 65: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã có tác động tích cực gì đến nền kinh tế Việt Nam? A. Du nhập quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. B. Phát triển nền kinh tế nhanh chóng. C. Góp phần xóa bỏ quan hệ sản xuất phong kiến. D. Thay đổi tính chất nền kinh tế Việt Nam. Câu 66: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tác động tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam như thế nào? A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển ở Việt Nam. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam. C. Nền kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu. D. Tính chất nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế phong kiến. Câu 67. Đầu thế kỉ XX, nền kinh tế Việt Nam xuất hiện ngành nào mới? A. Nông nghiệp. B. công nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Thương nghiệp. Câu 68: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã làm cho kinh tế nông nghiệp Việt Nam có chuyển biến như thế nào? A. Phát triển phương thức sản xuất phong kiến. B. Phá vỡ thế độc canh cây lúa C. Phát triển phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. D. Làm cho kinh tế đồn điền phát triển mạnh. Câu 69. Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ A. tầng lớp tư sản B. giai cấp nông dân. C. tầng lớp tiểu tư sản. D. tầng lớp địa chủ nhỏ. 7
- Câu 70.: Lực lượng xã hội nào sau đây mới xuất hiện ở Việt Nam do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 1914)? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trung địa chủ. D. Đại địa chủ. Câu 71: Giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam cuối thế kỉ XIX mang đặc điểm gì? A. Số lượng ít, sở hữu nhiều ruộng đất B. Số lượng nhiều, có nhiều ruộng đất. C. Là tay sai của đế quốc Pháp. D. Chiếm đa số, ít ruộng đất. Câu 72: Giai cấp xã hội mới ra đời sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. tiểu tư sản. B. công nhân. C. tư sản, D. Địa chủ. Câu 73: Tầng lớp xã hội mới xuất hiện sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. B. tư sản, tiểu tư sản. C. tư sản, công nhân. D. tư sản, công nhân, tiểu tư sản. Câu 74: Giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam cuối thế kỉ XIX mang đặc điểm gì? A. Số lượng ít, sở hữu nhiều ruộng đất B. Số lượng nhiều, có nhiều ruộng đất. C. Là tay sai của đế quốc Pháp. D. Chiếm đa số, ít ruộng đất. Câu 75: Ý nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về giai cấp xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? A. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới (tư sản, tiểu tư sản, địa chủ) B. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới (tư sản, công nhân, địa chủ) C. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới (công nhân, tiểu tư sản, nông dân) D. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới (tư sản, tiểu tư sản, công nhân) Câu 76: Thành phần trong tầng lớp tiểu tư sản gồm A. tiểu thương, tiểu chủ, thân hào, binh lính người Việt trong quân đội Pháp. B. tiểu thương, tiểu chủ, viên chức, công chức, nhà giáo, học sinh, sinh viên ... C. nhà giáo, học sinh, sinh viên, nhà buôn lớn. D. viên chức, công chức, phú nông, trung nông. Câu 77: Giai cấp nông dân Việt Nam trong cuộc trình khai thác lần thứ nhất có đặc điểm gì? A. chiếm số lượng đông, bị áp bức, bóc lột nặng nề. B. chiếm số lượng đông, có nhiều ruộng đất. C. bị áp bức, bóc lột nặng nề, có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ. D. bị áp bức, bóc lột nặng nề, có hệ tư tưởng riêng. Câu 78: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào? A. Nền kinh tế thuộc địa phát triển. B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. D. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành. Câu 79: Vào đầu thế kỉ XX, nền kinh tế và xã hội Việt Nam có chuyển biến sâu sắc là do A. thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược và bình định nước ta. B. tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp C. sự cai trị và bóc lột của thực dân Pháp đối với các tầng lớp nhân dân ta . D. Các sĩ phu yêu nước chủ trương canh tân, thay đổi đất nước. Câu 80: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (18971914) là A.Nền kinh tế phát triển rõ rệt. B.Công nghiệp phát triển. 8
- C.Cơ cấu kinh tế có nhiều chuyển biến, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc. D.Phong trào yêu nước phát triển mạnh. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 19, 20, 21: cần nắm được những nội dung sau 1. Nguyên nhân chủ quan, khách quan dẫn đến cuộc xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp. 2. Nội dung, hậu quả của các hiệp ước triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp. 3. Nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 1884. (so sánh , đánh giá được thái độ chống Pháp của triều đình nhà Nguyễn và của nhân dân) 4. Phân tích, so sánh được những điểm giống và khác nhau của phong trào Cần vương và phong trào nông dân Yên Thế. . ................ H ết ..................... 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn