Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
lượt xem 0
download
Mời các em học sinh cùng tham khảo và ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng được chia sẻ dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em hệ thống kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 – 2019 I. KIẾN THỨC CẦN ÔN 1. Đại số (Giới hạn: từ đầu HKII đến hết bài “Công thức lượng giác”) Chương Bất phương trình: Giải bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình bậc hai, bài toán ứng dụng định lý dấu tam thức bậc hai. Giải bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn thức. Chương Cung và góc lượng giác: Tính các giá trị lượng giác của một cung, áp dụng các công thức lượng giác chứng minh một đẳng thức lượng giác. 2. Hình học (Giới hạn: Từ đầu HKII đến hết bài “Phương trình đường thẳng”) II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điều kiện có nghĩa của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 2: Trong các giá trị sau, giá trị nào không là nghiệm của BPT 2x+1>x2 A. x =1 B. x = 2 C. x = 4/3 D. x = 6 Câu 3: Cho nhị thức bậc nhất . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng . B. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng . C. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng . D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng . Câu 4: Cho nhị thức bậc nhất . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f(x)>0 với mọi . B. f(x)>0 với mọi . C. f(x)>0 với mọi . D. f(x)>0 với mọi . Câu 5. Tìm tập nghiệm của BPT 3x>0. A. B. C. D. Câu 6. Cho tam thức bậc hai . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . B. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . C. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . D. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . Câu 7. Cho tam thức bậc hai . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . B. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . C. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . D. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, với mọi . Câu 8. Cho tam thức bậc hai có . Gọi là hai nghiệm phân biệt của f(x). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a, khi hoặc . B. Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số hệ số a khi . C. Nếu thì f(x) luôn dương với mọi . D. Nếu thì f(x) luôn âm với mọi . Câu 9. Tìm điều kiện của bất phương trình . A. B. C. D. Câu 10. Giải bất phương trình. A. x > 5 B. x 5 D. x
- A. với mọi D. với mọi Câu 13. Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi ? A. B. C. D. Câu 14. Cho tam thức bậc hai . khi A. B. C. D. . Câu 15. Giải hệ bất phương trình . A. B. C. D. Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (2x+3)(52x)
- Câu 36. Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, . Tính diện tích S tam giác ABC. A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) Câu 37. Cho đường thẳng d có: 2x+5y6=0. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phương của d. A. B. C. D. Câu 38. Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương (3;2). A. B. C. D. Câu 39. Công thức nào sau đây tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng có phương trình ax+by+c=0? A. B. C. D. Câu 40. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1). A. 3x+y10=0 B. 3x+y+10=0 C. x+2y5=0 D. x2y+5=0 Câu 41. Cho đường thẳng d: 2xy+5=0. Viết được phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(2;4) và vuông góc với một đường thẳng d. A. x+2y+10=0 B. x+2y10=0 C. 2x+y8=0 D. 2x+y+8=0 Câu 42. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x+y8=0 và A. I(2;3) B. I(3;2) C. I(1;3) D. I(2;1) Câu 43. Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x3y6=0. Tính khoảng cách từ M đến . A. B. C. D. Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và . Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ A. B. C. D. Câu 45. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bai 1. ̉ ̀ Xet dâu cac biêu th ́ ́ ́ ức sau: a) b) Bai 2 ̉ ́ ́ ương trinh: ̀ . Giai cac bât ph ̀ a) b) c) Bai 3 ̉ ́ ́ ương trinh sau: ̀ . Giai cac bât ph ̀ a) b) c) d) e) Bài 4. Giải các bất phương trình sau: a) |1 – 4x| > 5 b) |2x – 3| ≤ 1 c) d) e) f) Bài 5. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: a) 2 c) 2 4x – (m + 2)x + 2m – 3 > 0 (m – 2)x + (m + 3)x + m + 1 ≤ 0 b) 5x2 + (m – 3)x – m – 3 > 0 Bai 6 ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượng giac con lai cua goc a. ̀ . Cho biêt va . Tinh cac gia tri l ́ ̀ ̣ ̉ ́ Bai 7 ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượng giac con lai cua goc . ̀ . Cho biêt va . Tinh cac gia tri l ́ ̀ ̣ ̉ ́ Bai 8 ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượng giac con lai cua goc b. ̀ . Cho biêt va . Tinh cac gia tri l ́ ̀ ̣ ̉ ́ Bài 9. Tính giá trị lượng giác của các cung (dùng công thức cộng): a) 15o b) Bài 10. Cho sina = ( với
- Bài 11. Chứng minh đẳng thức sau 1/. 2/. 3/. 4/. 5/. 6/ 7/ Bai 12. ̀ a) Viết pt tham số của đương thăng d đi qua điêm M(2 ̀ ̉ ̉ ; 3) va co VTCP . ̀ ́ b) Viết pt tham số của đương thăng d đi qua điêm M(0 ̀ ̉ ̉ ; 7) va co VTPT . ̀ ́ c) Viết pt tổng quát của đương thăng d đi qua điêm M( 1; 2) va co hê sô goc k = . ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ d) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(5 ; 0) và B( 3 ; 0). Bai 13. ̀ Cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 1); C(6; 2) a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, CA. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH, đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Bai 14. ̀ Cho đường thăng d: 2x – y – 4 = 0 va điêm M(1; 2). Tính kho ̉ ̀ ̉ ảng cách từ M đến đường thẳng d. Bai 15. ̀ Cho có . a) Tính góc C , độ dài cạnh a. b) Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh A (), bán kính đường tròn nội tiếp r, bán kính đường tròn ngoại tiếp R. IV. Ma trận và đề minh họa: 1) MA TRẬN Số bài tự luận Số câu Số tiết (THVD) Chủ đề Nhận Cộng Thông hiểu Vận dụng biết ĐS. Chương IV. Bất đẳng thức – Bất 8 phương trình Bất phương trình và hệ bất phương trình 3 1TN 2TN 1ẩn Dấu nhị thức bậc nhất 2 1TN 1TN Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1TN Tam thức bậc hai 2 1TN 1TL(1đ) ĐS. Chương V. Cung và góc lượng giác. 6 Công thức lượng giác. Cung và góc lượng giác. 2 1TN 1TN Giá trị lượng giác của một cung. 2 1TN 1TN Công thức lượng giác 2 1TN 1TN HH. Chương II. Tích vô hướng của 3 2vectơ Các hệ thức lượng trong tam giác và giải 3 2TN 1TN tam giác. HH. Chương III. Phương pháp tọa độ 4 trong không gian. Phương trình đường thẳng 4 3TN 1TN 1TL(1đ) Tổng cộng 20 9 9 2 2 2) ĐỀ MINH HỌA 4
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm 20 câu). Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 2. Cặp số 1; −1 ( ) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây. A. x + y − 2 > 0 B. −x − y < 0 C. x + 4y < 1 D. −x − 3y − 1 < 0 Câu 3. Nhị thức nhận giá trị dương khi x thỏa mãn. A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là. A. B. C. D. Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa Câu 6. Cho tam giáccó . Bán kính R bằng. A. B. C. D. 10. Câu 7. Số nghiệm nguyên của hệ phương trình là. A. 0 B. Vô số C. 4 D. 8 Câu 8. Cho biểu thức , ta có. A. khi x B. khi x C. khi x D. khi x . Câu 10. Cho thì có giá trị bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 11. Viết lại biểu thức dưới dạng tích A. P = sin6x B. P = sin3x C. P = 2sin3x.cos2x D. P = 2sin3x.cos2x A = ( 1 − sin x ) cot 2 x + ( 1 − cot 2 x ) 2 Câu 12. Đơn giản biểu thức , ta có A. A = sin x B. A = cos x C. A = − sin x D. A = − cos x 2 2 2 2 Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 14. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13 ; 14 ; 15. Diện tích của tam giác đó là. A. S = 84 B. S = 48 C. 50. D. 168. Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình . Tọa độ một vectơ chỉ phương của d là. A. B. C. D. . Câu 16. Cho đường thẳng (d): . Phương trinh ̀ tổng quát của (d) là. A. B. C. D. Câu 17. Goc gi ́ ưa hai đ ̃ ường thăng Δ̉ 1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 là. A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Câu 18. Điều kiện xác định của bất phương trình A. ∀ x ∈ℝ B. x > 5 C. D. x
- C. D. II. PHÂN T ̀ Ự LUÂN ̣ (2 điểm – 2 câu) Câu 1 (1điểm). Xác định m để tam thức bậc hai: . Câu 2 (1điểm). Tìm điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆: bằng . 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn