ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN : HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU
lượt xem 50
download
Tham khảo tài liệu 'đề cương ôn tập học kỳ i môn : hóa học 10 trường thpt vũng tàu', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN : HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 1/28 TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN : HÓA HỌC 10 Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M chứa 5e. Xác định cấu tạo nguyên tử của nguyên tố R. Câu 2. Một nguyên tử có số khối là 80, số hiệu nguyên tử là 35. Xác định số electron, proton và nơtron của nguyên tử đó. Câu 3. Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt là 58. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1hạt. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. Câu 4. Nguyên tử 27X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Xác định số proton, nơtron của nguyên tử nguyên tố X và vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố B được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định vị trí của nguyên tố B trong bảng HTTH.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 2/28 Câu 6. Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định số khối của X. Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron đang điền ở phân lớp 3d7. Xác định vi trí của nguyên tố X trong bảng HTTH. Câu 8. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 99,757% 16O; 0,039% 17 O; 0,204% 18O. Xác định nguyên tử khối trung bình của Oxi. 79 81 Câu 9. Trong tự nhiên, brôm có 2 đồng vị bền: Br và Br. Nguyên tử khối trung bình của brôm là 79,91. Xác định % phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị trên. Câu 10. a. Sắp xếp các hiđroxit sau: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều tăng dần của tính bazơ. b. Sắp xếp các hiđroxit sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4 theo chiều giảm dần của tính axit. Câu 11. Một nguyên tố A thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Xác định cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 3/28 Câu 12. Một nguyên tố B có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p3. Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. Câu 13. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2.Trong hợp chất của nó với hiđro có 12,5% H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. ( Cho H = 1, O = 16). Câu 14. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3 % oxi về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. ( Cho H = 1, O = 16). Câu 15. Nguyên tố R có tổng số hạt trong nguyên tử là 36 hạt. Trong đó số proton bằng số nơtron. a. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn. b. R là kim loại hay phi kim? Suy ra công thức của oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R? Oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng có tính axit hay bazơ? Câu 16. Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. a. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 4/28 b. R là kim loại hay phi kim? Suy ra công thức của oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R? Oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng có tính axit hay bazơ? Câu 17. Cho 13,8g một kim loại M nhóm IA tan hoàn toàn trong nước, được 500ml dung dịch A và 6,72 lit khí H2 (đktc). a. Viết PTPƯ dạng tổng quát. b. Xác định tên kim loại đã dùng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch A. Câu 18. Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua. a. Viết PTPƯ dạng tổng quát. b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng. c.Tính giá trị m. Câu 19. Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thu được dung dịch A và V lit khí H2 (đktc). a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 5/28 b. Tính giá trị V. c.Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu 20. Hoà tan 3,25g một kim loại thuộc nhóm IIA bằng dung dịch H2SO4 0,5M thu được 1,12 lit khí H2 ở đktc. a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. c.Tính khối lượng muối sunfat tạo thành sau phản ứng. BỔ SUNG PHẦN NÂNG CAO I. BÀI TẬP 1. Một nguyên tố X ở nhóm VIA, chu kì 3. a. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X. b. Hãy cho biết số thứ tự của nguyên tố X trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 2. Nguyên tố X (thuộc nhóm A), có cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử là 3s23p6.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 6/28 a. Hãy viết cấu hình electron (đầy đủ) của nguyên tử X. b. Hãy cho biết số thứ tự của nguyên tố X trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 3. Cho nguyên tố X (Z = 15), Y (Z = 16), Z (Z = 20). a. Định vị trí của các nguyên tố này trong Bảng tuần hoàn. b. Viết công thức hợp chất khí của X, Y với hidro; oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của X, Y, Z. c. Các oxit cao nhất và hidroxit tương ứng trên có tính axit hay bazơ? 4. Sắp xếp các nguyên tố Ca, C, F, O, Be: a. Theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử. b. Theo chiều giảm dần bán kính của nguyên tử. Cho biết Ca (Z=20), C (Z=6), F (Z=9), O (Z=8), Be (Z=4). 5. a. So sánh tính kim loại của Na (Z = 11) với Al (Z = 13) và K (Z = 19). b. So sánh tính phi kim của Si (Z = 14) với C (Z = 6) và Ge (Z = 32).
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 7/28 6. Cho các nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Viết các oxit cao nhất và hidroxit tương ứng, sắp xếp chúng theo chiều tính bazơ tăng dần. 7. Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: Br2, CH4, H2O, NH3, C2H6. 8. Hãy viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau và cho biết cộng hóa trị và số oxi hóa của Cacbon trong các hợp chất đó: CH4, CO2, C2H6, C2H4, C2H2, HCHO, HCOOH. 9. Trong số các hợp chất sau đây: Cl2, CaO, CsF, H2O, HCl, chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết cộng hóa trị? 10. Hợp chất khí của Hidro với nguyên tố X có dạng XH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% oxi về khối lượng. a. Tìm tên X. b. Cho 3,1 gam X tác dụng với oxi dư thu được hợp chất Y. Hòa tan Y vào nước thu được 500 ml dd axit. Tính CM của dd axit này. 11. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khối lượng.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 8/28 a. Tìm tên R. b. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hòa tan khí này vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này. 12. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3 , trong hợp chất với hidro chứa 5,88% H về khối lượng. Xác định R , viết công thức oxit cao nhất của R. a. So sánh tính chất của nguyên tố này với các nguyên tố xung quanh nó trong bảng tuần hoàn. b. Từ cấu hình electron, hãy cho biết tính chất của nguyên tố này là gì (tính KL, tính PK) 13. X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X. A là kim loại thuộc nhóm IIA. Lấy 4,8 g A tác dụng với dd HX thu được 0,4 g khí. Tìm tên A. 14. Cho đơn chất X tác dụng vừa đủ với 1,2 g A thu được một muối. Tính khối lượng muối tạo thành.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 9/28 15. Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng. 16. Nhúng thanh kẽm có khối lượng 30,0g vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Phản ứng kết thúc, lấy thanh kẽm ra rửa nhẹ, sấy khô cân nặng m (g). Tính khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch và giá trị m? 17. Cho 2,6g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được. 18. Khi cho 3,33g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g khí hidro thoát ra. Cho biết tên kim loại kiềm đó. 19. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc). a. Xác định tên kim loại A. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 10/28 20. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với H2O thu được 2,24 lít (đktc). Xác định A, B. Biết A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp. II. CÂN BẰNG CÁC PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ NH3 + O2 → NO + H2O 1. CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O 2. S + HNO3 → H2SO4 + NO 3. I2 + HNO3 → HIO3 + NO + H2O 4. H2SO4 + H2S → S + H2O 5. H2SO4 + HI → I2 + H2O 6. P + KClO3 → P2O5 + KCl 7. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O 8. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 9. 10. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 11. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 11/28 12. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 13. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O HNO3 → 14. Al + Al(NO3)3 + N2O + H2O 15. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 16. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 17. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 18. Cl2 + KOHđ KCl + KClO3 + H2O o t 19. NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O 20. KClO3 KCl + KClO o t 21. KClO3 KCl + O2 o t 22. NH4NO3 N2 + O2 + H2O to 23. Cu(NO3)2 Cu + NO2 + O2 to 24. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O 25. FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 12/28 KIỂM TRA HỌC KÌ I ––Năm học 2008-2009 TRƯỜNG THPT MÔN HOÁ HỌC 10 (40 câu trắc VŨNG TÀU nghiệm) Thời gian làm bài:60 phút; Mã đề thi I/ PHẦN CHUNG:( dành cho tất cả mọi học sinh) 132 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) Câu 1: Tổng số proton trong ion XA32- là 40 . Nguyên tố X và A lần lượt là : A. 15P,16S B. 14Si,8O C. 16S,8O D. 6C,8O Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S FeS SO2 SO3 NaHSO3 .Tổng số phản ứng oxi hoá khử là
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 13/28 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 3: Cho phương trình 2KMnO4 + 16HCl-- > 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl +8 H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là A. 4 ,10 B. 10,4 C. 6, 10 D. 10, 6 Câu 4: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA. B. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm IIA D. X ở chu kì 3, nhóm VA.; Y ở chu kì 4, nhóm IIA Câu 5: Tổng số nguyên tử có trong 36 gam NH4NO3 là bao nhiêu? (biết NA =6,02.1023. H=1 N=14 O=16) A. 24,3.1022 B. 2,709. 1023 C. 24,38. 1023 D. 27,09. 1023 Câu 6: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng hóa hợp.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 14/28 Câu 7: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí hiđrô (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là (H=1, O=16,Na=23 ,Li=7 K=39) A. Li 12,48% B. Li; 44% C. Na 31,65% D. Na 44% 6 7 3 Li và Li . Nguyên tử khối trung Câu 8: Liti có 2 đồng vị là 3 7 bình của liti là 6,94. Phần trăm khối lượng của đồng vị Li 3 trong Li2O là (Cho O có nguyên tử khối là 16) A. 44%. B. 37 %. C. 2,4 %. D. 53,55%. Câu 9: Cho các hạt vi mô: Al3+, 13Al, 11Na, Mg2+, 12Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt? A. Al3+< Mg2+ < Al < Mg < Na. B. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al . C. Mg2+
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 15/28 Câu 12: Công thức cấu tạo nào viết sai:(biết 1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl) A. H-Cl-O B. O=C=O C. H-C≡N D. N≡N. Câu 13: Nguyên tố hoá học là: A. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối. B. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau. C. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau. D. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. Câu 14 : Nguyên tử của các nguyên tố Al , 9F; điện hoá trị của 13 nhôm ,Flo trong AlF3 lần lượt là : A. 3+, 1- B. 3, 1 C. +3, +1 D. +3, 1- Câu 15: Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ? A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2 B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3. C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3. D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 16/28 Câu 16: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 180. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 32. Số nơtron của R là: A. 53. B. 75. C. 74. D. 70. Câu 17: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ? A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O .B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 . C. . AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 D. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O Câu 18: Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế tiếp trong một nhóm A của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 22 . Hai nguyên tố A, B có số proton là : A. 7, 15 B. 8, 14 C. 2, 20 D. 4,18 Câu 19: Cho nguyên tử của nguyên tố có Fe (Z=26) cấu hình electron của Fe và Fe2+ lần lượt là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d6 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 1s22s22p63s23p63d44s2
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 17/28 Câu 20: Có các đồng vị ; H và ; ; . Số phân tử H2O khác 1 2 16 17 18 H O O O 1 1 8 8 8 loại được tạo nên từ các đồng vị trên của hiđro và oxi là: A. 18 B. 12 C. 6 D. 9 Câu 21: Cho phản ứng: HNO3 + Fe3O4 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số(nguyên dương tối giản) trong phương trình của phản ứng đó là: A. 45 B. 55 C. 48 D. 20 Câu 22: Cho các phương trình : 2HCl + Ba BaCl2 + H2 (1) MgO + 2HNO3Mg(NO3 )2 + H2O (2) 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 (3) MnO2 +4 HCl MnCl2 +Cl2 + H2O (4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O (5) 3Cl2 + 6NaOH 5NaCl +NaClO3 +3H2O (6) Các phương trình phản ứng ôxi hoá khử gồm : A. 1,5,6 B. 1,4,5,6 C. 1,3,4,6 D. 2,3,4,6 Câu 23: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 25.926% về khối lượng.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 18/28 R là nguyên tố nào ? ( cho H = 1; O = 16; P=31 ; S = 32; ; Al = 27; N= 14) A. S B. N. C. Al D. P. Câu 24: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 15) và R (Z = 13). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A. M < R < Y < X B. X < Y < R < M. C. M < X < Y < R. D. Y < X < R < M. Câu 25: Tổng số electron trong nhóm ion nào PO43- ; SiO32- ; ClO4- SO42- đều chứa 50 electron ? ; (Cho 15P, 16S , 8O , 14Si , 17 Cl) A. PO43- , SiO32- ,SO42- B. PO43- 2- ClO4- , SiO3 , C. SiO32-, ClO4- , SO42- D. PO43- ,ClO4- , SO42- Câu 26: Cho O (Z= 8) . Hãy cho biết trạng thái oxi hóa của oxi không phải là -2 trong hợp chất nào sau đây A. F2O, K2O2 B. F2O, H2O C. K2O2 KOH D. H2O, KOH , Câu 27: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Z = 1, Z= 2, Z = 8, Z =13, Z = 15, Z= 18. Số nguyên tử KIM LOẠI , PHI KIM lần lượt là A. 1, 3 B. 2,3 C. 1, 2 D. 2, 2
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 19/28 Câu 28: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử? B. Cl2, KCl , HCl C. HCl, Cl2, KCl A. KCl, HCl, Cl2 D. Cl2, HCl, KCl Fe3+ + 3e. Quá trình trên → Câu 29: Cho quá trình: Fe là quá trình : A. quá trình khử B. quá trình oxi hoá C. quá trình nhận e D. quá trình trao đổi Câu 30: Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là: A. Na2O; MgO; CO2; SO3.. B. MgO; Na2O; SO3; CO2; C. Na2O; MgO; SO3; CO2 ; D. MgO; Na2O; CO2; SO3 Câu 31: Cho các số hiệu nguyên tử ZX = 11, ZY = 12, ZR = 16, ZQ = 17 . Hợp chất nào phân cực nhất A. YR. B. X2R. C. XQ . D. YQ2. Câu 32: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1, còn của nguyên tố Y là 2p4. Khẳng định nào sau đây đúng? A. X2Y liên kết ion B. XY2 liên kết cộng hoá trị có cực.
- Biên soạn: Ngô Thành Đại TRANG 20/28 C. XY liên kết ion D. X2Y liên kết cho - nhận. Câu 33: Trong nguyên tử, lớp L, N có số electron tối đa là: A. 8, 18. B. 18, 8. C. 2,8. D. 8, 32. Câu 34: Trong phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 +SO2 .Vai → trò của FeS2 là A. có tính oxi hoá và tính khử B. chất bị oxi hoá C. chất bị khử D. không có tính oxi hoá, không có tính khử. II/ PHẦN RIÊNG 1/Chương trình nâng cao ----------------------------------------------- 2/Chương trình chuẩn Câu 35: Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. X < Y < R. B. X < R < Y. C. Y < X < R. D. R < X < Y. Câu 36: Biết X thuộc chu kì 3 trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học và Ne có Z= 10; Ar có Z= 20. Cấu hình electron nào sau đây là của anion X3- ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học lớp 10 - THPT Hai Bà Trưng
8 p | 531 | 149
-
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Anh văn lớp 11
8 p | 397 | 108
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 6 - Trường THCS Lương Thế Vinh
8 p | 706 | 86
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 298 | 54
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 10 - GV Trần Mậu Hạnh
11 p | 201 | 50
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2009- 2010 môn Toán 11 nâng cao - Đào Thị Mừng
12 p | 286 | 48
-
Đề cương ôn tập Học kỳ 1 năm học 2012 môn Toán 11
7 p | 188 | 40
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 môn Toán lớp 11 - GV. Nguyễn Hoàng Diệu
12 p | 187 | 32
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 11
6 p | 202 | 26
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Ban cơ bản năm học 2009 - 2010 Môn Toán Lớp 11 - GV. Nguyễn Ngọc Sang
5 p | 188 | 24
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn Toán 10
3 p | 173 | 17
-
Đề cương ôn tập học kỳ I – Khối 11 năm học 2018-2019 môn Vật lí - Trường THPT Hai Bà Trưng - Huế
12 p | 94 | 6
-
Đề cương ôn tập học kỳ II Hoá học lớp 12 năm học 2018–2019 – Trường THPT Hai Bà Trưng
4 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 11 năm học 2018 -2019
2 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019
59 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017-2018 – Trường THCS Tân Mai
5 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 10 năm học 2018 -2019
2 p | 80 | 1
-
Đề cương ôn tập học kỳ I - Môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2018 -2019
2 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn