ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN TOÁN KHỐI A,B
lượt xem 46
download
PHẦN I. DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 3x 2 Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y (C) x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Đường thẳng y = x cắt (C) tại hai điểm M, N. Tìm m để đường thẳng: y = x + m cắt (C) tại P, Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. Câu 2 (2.0 điểm ). 1. Giải phương trình: 2sin 2 x 2sin 2 x tan x . 4...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN TOÁN KHỐI A,B
- SỞ GD ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ NĂM HỌC 2009 2010 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG MÔN: TOÁN 12 KHỐI A, B LẦN 3 Thời gian làm bài: 180 phút PHẦN I. DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 3x 2 Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y (C) x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Đường thẳng y = x cắt (C) tại hai điểm M, N. Tìm m để đường thẳng: y = x + m cắt (C) tại P, Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. Câu 2 (2.0 điểm ). 1. Giải phương trình: 2sin 2 x 2sin 2 x tan x . 4 2. Giải phương trình: x 4 x 2 2 3 x 4 x 2 4 ln 2 x 1 Câu 3 (1.0 điểm). Tính tích phân: I dx 3 0 2 x 1 Câu 4 (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A; ABC 600 , AB = 2a. Cạnh bên AA’ = 3a. Gọi M là trung điểm B’C’. Tính thể tích tứ diện A’BMC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (A’BM) Câu 5 (1.0 điểm). ab bc ca Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng: a b c 3 c a b PHẦN II. HỌC SINH LÀM THEO KHỐI THI A. Dành cho học sinh thi khối A. Câu 6a (2.0 điểm). 1. Giải bất phương trình: log 2 x log 2 x 2 3 5 log 4 x 2 3 . 2 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(2; 1); đường cao và đường phân giác trong qua hai đỉnh A, C lần lượt là: 3x 4y + 27 = 0 và x + 2y 5 = 0. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC. Câu 7a (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y z + 2 = 0, và x 1 y 2 z 1 đường thẳng d: . Viết phương trình tham số đường thẳng đi qua A(1; 2; 3) cắt 2 3 1 đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P). B. Dành cho học sinh thi khối B. Câu 6 Vb (2.0 điểm). 1. Giải bất phương trình log 1 log 5 3 x 2 1 x log 3 log 1 5 x2 1 x . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy, cho tam giác ABC cân tại C. Biết đường cao BH: 2x 3y 10 = 0 và cạnh AB: 5x + y 8 = 0 và đỉnh A(1; 3). Xác định tọa độ các đỉnh B, C. Câu 7b. (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Đềcác Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 1 = 0 và x 1 y 1 z 2 đường thẳng d: . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A(1; 1; 2), 2 1 3 song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d. HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:............................................................................................SBD:..........................
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 12 KHỐI A, B Câu Nội dung Điểm 1. + TXĐ: R\{2} + Sự biến thiên: 3x 2 Giới hạn và tiệm cận: lim y lim 3 x = 3 là tiệm cận ngang. x x x 2 0.5 3x 2 lim y lim x = 2 là tiệm cận đứng. x2 x 2 x 2 4 y' 0 Hàm số đồng biến trên TXĐ ( x 2)2 BBT 0.25 Câu1 Đồ thị: 0.25 2 2. Đường thẳng y = x cắt đồ thị (C) tại hai điểm M(1; 1) và N(2; 2) MN = 18 0.25 Hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x + m và đồ thị (C) là nghiệm của PT: 3x 2 x m x 2 (m 1) x 2m 2 0 (*) x2 0.25 Điều kiện để y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt P, Q khác M, N là: m (;5 4 2) (5 4 2; ) Giả sử hoành độ của P và Q là x1, x2.( x1; x2 là nghiệm của phương trình (*) MNPQ là một hình bình hành khi và chỉ khi MN2 = PQ2 m 5 41 Cách 2: Do tính chất đỗi xứng nên I là tâm đối xứng của đồ thị cũng là tâm đối 0.5 xứng của hbh MNPQ. Do đó khoảng cách từ I đến MN bằng khoảng cách từ I đến PQ. 1/. Điều kiện: cos x 0 (*) sin x 0.5 2sin 2 x 2sin 2 x tan x 1 cos 2 x 2sin 2 x 4 2 cos x cos x sin 2 x.cos x 2 sin 2 x.cos x sin x cos x sin x sin 2 x cos x sin x 0 sin x cos x tan x 1 x 4 k 0.5 x k sin 2 x 1 2 x l 2 x l 4 2 2 4 2/. Đk: 2 x 2. Câu 2 t2 4 Đặt t x 4 x 2 t 2 4 2 x 4 x 2 x 4 x 2 2 0.5 t 2 Phương trình có dạng 3t 2t 8 0 2 t 4 3 x 0 Với t = 2, ta có: 4 x2 2 x x 2 0.5 4 Với t , phương trình vô nghiệm. 3 Đặt t 2 x 1 t 2 2 x 1 tdt dx Câu 3 0.25 Với x = 0 t =1; x = 4 t = 3 Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 1 /3
- 3 ln t Tích phân có dạng: t2 dt . 0.25 1 1 u ln t du t dt 1 3 31 1 Đặt 1 . Vậy I ln t 2 dt (2 ln 3) 0.5 dv 2 dt v 1 t 1 1t 3 t t Ta có: AC 2 3a, BC 4 a, A ' M 2a Gọi A'H là đường cao của tam giác vuông A'B'C' AH (BCC'B') và AH a 3 A' C' I M H B' 0.25 Câu 4 A C 6 00 B Diện tích tam giác MBC là SMBC = 6a2. 0.25 Thể tích khối chóp A'MBC là VA ' MBC 2 3a3 Gọi B'I là đường cao của đều A'B'M B ' I a 3, BI 2 3a và BI A'M. 0.25 Diện tích A'BM là S A ' BM 2 3a 2 . Do đó thể tích khối chóp C'ABM là: 1 0.25 VC . A ' MB d (C , ( A ' BM )).S A ' BM 2 3a 3 d (C , ( A ' BM )) 3a 3 Áp dụng BĐT Côsi và Bunhiacopxki: a b c 3 a b c 3 0.25 2 a b c a b c a b c 0.25 Câu 5 c a b c a b 2 b c a b c a a b c 0.5 c a b c a b Cộng vế với vế ba BĐT trên ta có ĐPCM. x 0 1/. ĐK: 2 2 0.25 log 2 x log 2 x 3 0 Đặt t = log2 x, Câu 0.25 BPT t 2 2t 3 5(t 3) (t 3)(t 1) 5(t 3) 6a t 1 t 1 log x 1 t 3 2 0.25 (t 1)(t 3) 5(t 3)2 3 t 4 3 log 2 x 4 Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 2 /3
- 1 0 x 2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: 1 0; (8;16) 0.25 2 8 x 16 2/. Phương trình cạnh BC là: 4x + 3y 5 = 0 4 x 3 y 5 0 x 1 0.25 Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình C (1;3) x 2y 5 0 y 3 Gọi B' là điểm đối xứng với B qua đường phân giác CD. Phương trình BB' là:2x y 5 = 0 Giao điểm I của BB' và CD là nghiệm của hệ phương trình 0.25 Câu 2 x y 5 0 x 3 I (3;1) B '(4;3) 6a x 2y 5 0 y 1 PT cạnh AC (hay cạnh BB') là: y = 3. 3 x 4 y 27 0 x 5 0.25 Tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình A(5;3) y 3 y 3 Phương trình cạnh AB là: 4x + 7y 1 = 0. Ta có A, B nằm về cùng một phia đối với đường phân giác trong góc C không 0.25 tồn tại tam giác Mp (P) có VTPT là n (2; 2; 1) . x 1 2t 0.25 Đường thẳng d có phương trình tham số là: y 2 3t . z 1 t Giả sử B(1 + 2t; 2 + 3t; 1 + t)d Ta có: AB (2t 2;3t; t 4) Câu Đường thẳng cần tìm đi qua A, B và song song với mặt phẳng (P) khi và chỉ khi 0.25 7a 8 AB.n 0 2(2t 2) 6t t 4 0 9t 8 t 9 2 8 44 AB ; ; . Ta có thể chọn VTCP của là u (1;12; 22) 0.25 9 3 9 x 1 t ' Vậy phương trình tham số của là: y 2 12t ' 0.25 z 3 22t ' 1/. ĐK: x> 0 1 log3 log 1 5 x 2 1 x log 3 log 5 x2 1 x 0 0.5 Câu 6b log 3 log 1 5 x 2 1 x .log5 x 2 1 x 0 log 5 2 x2 1 x 1 0 log 5 x2 1 x 1 0.5 *) 0 log5 x2 1 x x 0 Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 3 /3
- 12 *) log5 x2 1 x 1 x2 1 x 5 x2 1 5 x x 5 12 Vậy BPT có nghiệm x 0; 5 5 x y 8 0 x 2 2/. Tọa độ B là nghiệm của HPT: B(2; 2) 2 x 3 y 10 0 y 2 0.5 PT đường thẳng AC là: 3x + 2y 9 = 0. Đường thẳng AB là: 5x + y 8 = 0 3 1 Gọi I là trung điểm AB I ; . 2 2 Phương trình đường cao CI là: x 5y + 1 = 0. 0.5 3 x 2 y 9 0 43 12 Tọa độ C là nghiệm của HPT: C ; x 5 y 1 0 17 17 Mặt phẳng (P) có VTPT n (1; 1; 1) , đường thẳng d có VTCP u (2;1;3) / /( P) u n 0.5 Vì u n, u d (2; 5;1) Câu d u u d 7b Đường thẳng đi qua A(1; 1; 2) có phương trình chính tắc là: x 1 y 1 z 2 0.5 2 5 1 Hướng dẫn chấm Toán 12 khối A, B Trang 4 /3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132
2 p | 108 | 5
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
2 p | 43 | 3
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 431
4 p | 51 | 3
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 178
2 p | 21 | 2
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Hóa lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
4 p | 41 | 2
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132
3 p | 47 | 2
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
5 p | 48 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
5 p | 39 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
3 p | 39 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132
5 p | 24 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
3 p | 23 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132
3 p | 30 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
4 p | 31 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 485
5 p | 23 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 357
5 p | 37 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209
5 p | 28 | 1
-
Đề KSCĐ lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 357
4 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn