Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 NC lần 4 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 235
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 NC lần 4 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 235 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 NC lần 4 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 235
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: HÓA (NÂNG CAO) Thời gian : 45 phút Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ......................................................Lớp:....... Mã đề: 235 (H=1; S=32; O=16; Br=80; Na=23; Mg=24; Ba=137; K=39; Zn=65; Fe=56; Al=27; Cl=35,5; Cu=64) I. Trăc nghiêm (4 điêm): 20 phút ́ ̣ ̉ 01. 05. 09. 13. 02. 06. 10. 14. 03. 07. 11. 15. 04. 08. 12. 16. Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng: A.ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về H2S? A.Tan ít trong nước B.Khí không màu, mùi trứng thối C.Khí rất độc D.Nhẹ hơn không khí Câu 3: H2SO4 đặc nguội không tác dụng với các chất nào sau đây? A. Cu, Fe, Na B.Al, Zn, Ca C.Cu, Zn, Mg D.Fe, Al, Cr Câu 4: Khi sục SO2 vào dd H2S thì: A. dd bị vẫn đục màu vàng B. không có hiện tượng. C.dd chuyển sang màu đen D. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ Câu 5: Cho các chất sau: H2S, SO2, CO2, SO3. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 1 B. 2. C. 3 D. 4 Câu 6: Một mẩu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa đen. Hiện tượng này do chất nào trong khí thải gây ra? A.NO2 B.SO2 C.H2S D.CO2. Câu 7: Cho phản ứng: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tổng hệ số a+b là:
- A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 8: Câu nào sau đây sai? A.Oxi tan nhiều trong nước. B.Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. C.Oxi nặng hơn không khí D.Oxi chiếm 20% thể tích không khí. Câu 9: Hoà tan 12,8 gam Cu bằng axit H 2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 10: Cho V lít H2S (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư thu được dung dịch A. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A thu được 4,66 gam kết tủa. Giá trị của V là: A.0,112 B.0,224 C.1,12 D.2,24 Câu 11: Hòa tan 13,35 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 6,72 lít khí đktc. Khối lượng Mg trong hỗn hợp là: A. 3,6 g B. 4,8 g C. 2,4 g D. 6 g Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A.3,81 B. 4,81 C. 5,81 D.6,81 Câu 13: Khối lượng FeS2 cần dùng để sản xuất 64 gam SO2 biết hiệu suất là 60% ? A. 120g B. 100g C. 75g D. 60g Câu 14: Đốt cháy m gam bột Al trong bình khí oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 1,92 gam. Giá trị của m là: A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tính % theo khối lượng của FeS trong hỗn hợp đầu (biết tỉ khối của hỗn hợp A so với H2 là 8) A. 67,9% B. 32,1%. C. 50 %. D. 45%. Câu 16: Cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thì thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là: A. H2S B. SO2 C. S D. H2S, SO2
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: HÓA (NÂNG CAO) Thời gian : 45 phút Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ......................................................Lớp:....... Mã đề: 001 (H=1; S=32; O=16; Br=80; Na=23; Mg=24; Ba=137; K=39; Zn=65; Fe=56; Al=27; Cl=35,5; Cu=64) II. Tự luận ( 6 điêm ):25 phút ̉ Câu 1(2 điểm): a) Viết phương trình hóa học: * Hg + S → . . * O2 + C2H5OH → ..................................................................................................................... * H2S + NaOH 1:1 . ............................................................................................................... * H2SO4(đặc) + CuO →.............................................................................................................. b) Viết phương trình hóa học chứng minh: * O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 * Lưu huỳnh có tính khử c) SO2 ở trạng thái ..........., có mùi .............. Câu 2 (2 điểm): Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học: Na2SO4, H2SO4, NaOH, NaNO3 ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- Câu 3 (2 điểm): 1) Hấp thụ 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 250ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng muối thu được. 2) Cho 15,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với 100 gam dung dịch H2SO4 đặc nóng dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,28 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc và dung dịch X . Tính C% từng muối trong dung dịch X? ( K=39;O=16;H=1;S=32;Fe=56;Cu=64) ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 (Cơ bản) - Trường THPT Phù Yên
1 p | 183 | 8
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628
3 p | 108 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
5 p | 103 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
4 p | 82 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570
3 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
5 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
5 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 743
3 p | 110 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn