intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA NỬA HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 - Trường THPT DL Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra nửa học kỳ i lớp 12 năm học 2010-2011 - trường thpt dl lương thế vinh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA NỬA HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 - Trường THPT DL Lương Thế Vinh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA NửA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Môn : Tiếng Anh Trường THPT DL Lương Thế Vinh Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên :.......................................... Lớp 12……. Số báo danh: ………. Mã đề: 123 (Lưu ý: Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Câu 2: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond of listening to pop music. B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond on listening to pop music. D She is keen of listening to pop music. Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Câu 4:Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: I have known Bob since five years A B C D Câu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. I‘d pass the final exam. B. you’ll pass the final exam. D. you pass the final exam. Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. bats B. kits C. dates D. days Câu 7 : Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. invention B. forget C. decoration D. pollution Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A, arrived B. jumped C. helped D. knocked Câu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution are being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution is being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Câu 10 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. care B. mind C. like D. help Câu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. don’t meet B. won’t meet C. didn’t meet D. haven’t met Câu 12 :Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Câu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
  2. They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school which was built in 1990. Câu 14 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời câu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9 Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Câu 16 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins A. Collected B. Collecting C. Collection D. To collect Câu 17 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What would happen if our environment..............................................? A. were polluted B. is polluted C. was polluting D. is being polluted Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C. better D. gooder Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. on C. at D. to Câu 20: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Câu 22 :Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: Was this room repainted by he ? A B C D Câu 23 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. is cleaned D. was cleaned Câu 24: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was wrote by Shakespeare in1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605 C. This play were written by Shakespeare in 1605 D.This play was written by Shakespeare in 1605. Câu 25 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Câu 26 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Câu 27 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished
  3. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 28 đến 31 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Câu 28: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 years B.7 years C.8 years D.9 years. Câu 29: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 30: How long is the acadamic years ? A. 37 B . 35 C. 34 D .36 Câu 31: When can students take the GCSE examination ? A. May B. June C. July . August Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This road ___________ next year. A. is widened B.will be widened C. waswidened D. will widen Câu 33.: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. stop up D. give up Câu 34.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. property B. necessity C. Russian D. lecturer Câu 35. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you mind _______ me a hand ? A. give B. giving C. to give D. given Câu 36.Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. up B.on C.at D.about Câu 37: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Câu 38.Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to taking more exercise. B. The doctor advised me take more exercise. C. The doctor advised me should take more exercise. D. The doctor advised me to take more exercise. Câu 39.Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Câu 40. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. will go B. will have gone C. would have gone D. would go The end ®Ò kiÓm tra Nửa Học kỳ I líp 12 n¨m häc 2009-2010 së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o HÀ Nam Trường THPT DL Lương Thế Vinh Môn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên :.......................................... Lớp 12……. Số báo danh: ………. Mã đề: 234 (Lưu ý: Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
  4. Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Câu 2: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond of listening to pop music. B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond on listening to pop music. D She is keen of listening to pop music. Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. care B. mind C. like D. help Câu 4:Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: I have known Bob since five years A B C D Câu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. I‘d pass the final exam. B. you’ll pass the final exam. D. you pass the final exam. Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. bats B. kits C. dates D. days Câu 7 : Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. invention B. forget C. decoration D. pollution Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A, arrived B. jumped C. helped D. knocked Câu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Câu 10 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Câu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. don’t meet B. won’t meet C. didn’t meet D. haven’t met Câu 12 :Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Câu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school which was built in 1990. Câu 14 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời câu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9
  5. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 15 đến 18 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Câu 15: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 years B.7 years C.8 years D.9 years. Câu 16: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 17: How long is the acadamic years ? A. 37 B. 35 C. 34 D.36 Câu 18: When can students take the GCSE examination ? A. May B. June C. July . D. August Câu 19: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution are being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution is being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Câu 20 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins A. Collected B. Collecting C. Collection D. To collect Câu 21 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What would happen if our environment..............................................? A. were polluted B. is polluted C. was polluting D. is being polluted Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C. better D. gooder Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. on C. at D. to Câu 24: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Câu 26 :Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: Was this room repainted by he ? A B CD Câu 27 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. is cleaned D. was cleaned Câu 28: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was wrote by Shakespeare in1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605
  6. C. This play was written by Shakespeare in 1605. D.This play were written by Shakespeare in 1605 Câu 29 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Câu 30 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Câu 31 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This road ___________ next year. A. is widened B.will be widened C. waswidened D. will widen Câu 33.: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. stop up D. give up Câu 34.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. property B. necessity C. Russian D. lecturer Câu 35. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you mind _______ me a hand ? A. give B. giving C. to give D. given Câu 36.Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. up B.on C.at D.about Câu 37: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Câu 38.Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to taking more exercise. B. The doctor advised me to take more exercise. C. The doctor advised me should take more exercise. D. The doctor advised me take more exercise. Câu 39.Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Câu 40. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. will go B. will have gone C. would have gone D. would go The end ®Ò kiÓm tra Nửa Học kỳ I líp 12 n¨m häc 2009-2010 së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o HÀ Nam Trường THPT DL Lương Thế Vinh Môn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên :.......................................... Lớp 12……. Số báo danh: ………. Mã đề: 345 (Lưu ý: Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world.
  7. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Câu 2: .Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. on C. at D. to Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Câu 4:Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: I have known Bob since five years A B C D Câu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. I‘d pass the final exam. B. you’ll pass the final exam. D. you pass the final exam. Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. bats B. kits C. dates D. days Câu 7 : Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. invention B. forget C. decoration D. pollution Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A, arrived B. jumped C. helped D. knocked Câu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution are being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution is being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Câu 10 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. care B. mind C. like D. help Câu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. don’t meet B. won’t meet C. didn’t meet D. haven’t met Câu 12 :Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Câu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school which was built in 1990. Câu 14 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời câu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9 Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years.
  8. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Câu 16 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins A. Collected B. Collecting C. Collection D. To collect Câu 17 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What would happen if our environment..............................................? A. were polluted B. is polluted C. was polluting D. is being polluted Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C. better D. gooder Câu 19: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond of listening to pop music. B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond on listening to pop music. D She is keen of listening to pop music Câu 20: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was wrote by Shakespeare in 1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605 C. This play was written by Shakespeare in 1605 D..This play were written by Shakespeare in 1605 Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Câu 22 :Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: Was this room repainted by he ? A B C D Câu 23 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. is cleaned D. was cleaned Câu 24: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Câu 25 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Câu 26 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Câu 27 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This road ___________ next year. A. is widened B.will be widened C. waswidened D. will widen Câu 29.: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. stop up D. give up Câu 30.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. property B. necessity C. Russian D. lecturer Câu 31. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
  9. Would you mind _______ me a hand ? A. give B. giving C. to give D. given Câu 32.Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. on B.up C.at D.about Câu 33: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Câu 34.Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to taking more exercise. B.The doctor advised me to take more exercise.. . C. The doctor advised me should take more exercise. D. The doctor advised me take more exercise Câu 35.Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Câu 36. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. will go B. will have gone C. would have gone D. would go Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 37 đến 40 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Câu 37: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 years B.7 years C.8 years D.9 years. Câu 38: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 39: How long is the acadamic years ? A. 37 B. 34 C. 35 D.36 Câu 40: When can students take the GCSE examination ? A. May B. August C. July . D. June The en d ®Ò kiÓm tra Nửa Học kỳ I líp 12 n¨m häc 2009-2010 së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o HÀ Nam Trường THPT DL Lương Thế Vinh Môn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên :.......................................... Lớp 12……. Số báo danh: ………. Mã đề: 623 (Lưu ý: Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him
  10. A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Câu 4:Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: I have known Bob since five years A B C D Câu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. you’ll pass the final exam B. I‘d pass the final exam. D. you pass the final exam. Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. days B. kits C. dates D.bats Câu 7 : Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. invention B. decoration C. forget D. pollution Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. helped B. jumped C. arrived D. knocked Câu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution is being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution are being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Câu 10 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. mind B. care C. like D. help Câu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. haven’t met B. won’t meet C. didn’t meet D. don’t meet Câu 12 :Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond on listening to pop music B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond of listening to pop music.. D She is keen of listening to pop music. Câu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school which was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school was built in 1990. Câu 14 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời câu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9 Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Câu 16 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins
  11. A. collected B. collecting C. collection D. to collect Câu 17 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: What would happen if our environment..............................................? A. is polluted B. were polluted C. was polluting D. is being polluted Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C.gooder D. better Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. at C.on D. to Câu 20: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Câu 22 :Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: Was this room repainted by he ? A B CD Câu 23 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. was cleaned D. is cleaned Câu 24: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was written by Shakespeare in 1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605 C. This play were written by Shakespeare in 1605 D.This play was wrote by Shakespeare in1605 Câu 25 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Câu 26 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Câu 27 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 28 đến 31 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Câu 28: When do the children in Vietnam go to primary school? A.7 years B.6 years C.8 years D.9 years. Câu 29: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 2 C. 5 D .3 Câu 30: How long is the acadamic years ? A. 35 B. 37 C. 34 D.36
  12. Câu 31: When can students take the GCSE examination ? A. May B. July C. June August Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: This road ___________ next year. A. will be widened B.is widened C. waswidened D. will widen Câu 33.: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. give up D. stop up Câu 34.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. property B. Russian C. necessity D. lecturer Câu 35. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you mind _______ me a hand ? A. giving B.give C. to give D. given Câu 36.Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. at B.on C.up D.about Câu 37: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Câu 38.Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to take more exercise B. The doctor advised me take more exercise. C. The doctor advised me should take more exercise. D. .The doctor advised me to taking more exercise. Câu 39.Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Câu 40. Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. would go B. will have gone C. would have gone D. will go The end
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2