intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Hóa học ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn. Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O =  16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản  ứng   với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được chất rắn Y. Chất rắn Y chứa A. AgCl, Ag. B. Ag. C. AgCl. D. AgCl, FeCl3. Câu 2: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k). Khi tăng nhiệt độ  của hệ cân bằng thấy  tổng số mol khí tăng, phát biểu đúng là A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt, câng bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 3: Cho sơ đồ  phản  ứng (mỗi mũi tên là một phản  ứng): FeS2  →  SO2  → H2SO4  → Br2  →  HBr.  Số trường hợp phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne]3s1. Nguyên tố X là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 5: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 27, trong đó số hạt không mang  điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Nguyên tố X là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si. Câu 6: Cho phản  ứng hóa học: Mg + HNO 3  →  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Hệ  số  của H2O (số  nguyên tối giản sau khi cân bằng) là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7: Cho cân bằng hóa học: H2(k) + I2(k)  2HI(k) (∆H 
  2. A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 11: Cho sơ đồ  điều chế  khí clo trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như  hình vẽ). Nếu không dung đèn cồn thì có thể thay hóa chất MnO 2 bằng hóa chất nào sau đây? (Các  dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) A. NaCl hoặc KCl. B. KClO3 hoặc KMnO4. C. CuO hoặc PbO2. D. KNO3 hoặc K2MnO4. Câu 12: Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thu  được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 9,6. D. 12,8. Câu 13: Cho 31,6 gam KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư, thể tích khí Cl2 (đktc) thu được sau khi  kết thúc phản ứng là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 3,36 lít. Câu 14: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị là 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử  khối trung bình của Cu là A. 64,46. B. 64,64. C. 63,54. D. 63,45. Câu 15:  Cho lần lượt các chất NaF, NaCl, NaBr, NaI vào dung dịch H 2SO4  đặc, đun nóng. Số  trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa ­ khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16: Trong phản  ứng hóa học: FeS2 + HNO3  →  Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, một phân tử  FeS2 sẽ A. nhường 9 electron. B. nhường 15 electron. C. nhận 15 electron. D. nhận 9 electron. Câu 17: Cho các chất KCl, KClO3, HCl, K2Cr2O7, MnO2. Số chất có thể tạo ra Cl2 trực tiếp từ một  phản ứng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 thu được V lít (đktc) khí O2. Giá trị của V là A. 11,2. B. 1,12. C. 22,4. D. 2,24. Câu 19: Cho phản ứng hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Tốc độ phản ứng sẽ tăng khi A. thêm dung dịch HCl có cùng nồng độ. B. nghiền nhỏ Fe thành dạng bột. C. giảm nồng độ của dung dịch HCl. D. thêm FeCl2 vào dung dịch. Câu 20: Khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Hệ số nhiệt  của phản ứng có giá trị bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 2,5. Câu 21: Phân tử hợp chất có chứa liên kết ion là A. NH3. B. CO2. C. CH4. D. NaCl. Câu 22: Có thể nhận biết được O2 và O3 bằng hóa chất A. dung dịch NaOH. B. phenolphtalein.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. C. quỳ tím. D. dung dịch KI, hồ tinh bột. Câu 23: Cho phản ứng hóa học: H2S + SO2 → S + H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. chất khử. Câu 24: Câu hình electron nào dưới đây là của nguyên tố kim loại? A. [Ne]3s23p4. B. [Ne]3s2. C. [Ne]3s23p3. D. [Ne]3s23p5. Câu 25: Số oxi hóa của clo trong hợp chất KClO4 là A. +3. B. +7. C. +5. D. +1. Câu 26: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO 2. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 75%   về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. Si. C. C. D. Cl. Câu 27: Chất không tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 28: Phản ứng hóa học sai là A. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. C. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S. D. MgS + 2H2O → Mg(OH)2 + H2S. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp gồm FeS và Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi kết   thúc phản ứng thấy thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí. Tỉ lệ số mol của FeS và Fe trong hỗn hợp   đầu là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. Câu 30: Theo thứ tự: HF; HCl; HBr; HI thì A. tính khử giảm dần. B. tính oxi hóa tăng dần. C. tính khử tăng dần. D. tính axit giảm dần. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc phản ứng thu được  dung dịch X và 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Câu 32: Phát biểu sai là A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hai loại hạt cơ bản là proton và nơtron. B. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. C. Trong một hạt nhân nguyên tử có Z 
  4. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu  được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 38: Thổi 2,24 lít (đktc) khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản  ứng, khối  lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 5,6 gam. B. tăng 5,6 gam. C. giảm 12 gam. D. tăng 12 gam. Câu 39: Hòa tan 5,16 gam oleum H2SO4.2SO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho Ba(OH)2 dư  vào dung dịch X thấy thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,98. B. 9,32. C. 18,64. D. 4,66. Câu 40: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)  2HI(k). Nếu cho 1 mol H2 phản ứng với 1 mol I2 thì  hiệu suất phản  ứng tối đa đạt 20%. Số  mol I2 cần phản  ứng với 1 mol H2 (nhiệt độ  phản  ứng  không thay đổi) để hiệu suất phản ứng đạt 50% là A. 8,5. B. 8. C. 4,25. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1