intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Tác dụng với dung dịch KMnO4. B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ). C. Tác dụng với Cl2 (as). D. Tác dụng với Br2 (to, Fe). Câu 42: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Cu2+, Fe3+, SO42­, Cl– . B. K+, NH4+, OH–, PO43­. C. Ca2+, Al3+, Cl–, HSO4­. D. Na+, Mg2+, NO3­, SO42­. Câu 43: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản  ứng hết với dung   dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam  CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6. Câu 44: Cho các chất : (1) CH3–CH2–COOH ; (2) CH2=CH–COOH ; (3) CH C–COOH.  Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất là : A. (1) 
  2. 3. Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, dễ tan trong nước. 4. Số lượng hợp chất vô cơ nhiều hơn hợp chất hữu cơ vì có rất nhiều nguyên tố tạo thành chất vô cơ. 5. Đa số hợp chất hữu cơ có bản chất liên kết cộng hóa trị nên dễ bị nhiệt phan hủy và ít tan trong nước. 6. Tốc độ phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường rất chậm nên phải dùng chất xúc tác. A. 2,5,6 B. 2,4,5,6 C. 1,2,3,5 D. 2,4,5 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dd axit nitric loãng dư, có 0,03 mol khí N 2  duy nhất thoát ra. Lấy dd thu được cho tác dụng với luợng dư dd NaOH, đun nóng, có 672 ml một khí (đktc) có   mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 4,86 gam D. 3,51 gam Câu 53: Thực hiện phản ứng giữa H 2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp   suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là : A. 22,5%. B. 25%. C. 20%. D. 27%. Câu 54:  Khử  hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO; Fe 2O3  người ta phải dùng 15,68 lit khí CO (đktc).   Phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp là A. 30% và 70 % B. 35% và 65% C. 50% và 50% D. 20% và 80% Câu 55: A, B, C la ba chât h ̀ ́ ưu c ̃ ơ co %C, %H (theo khôi l ́ ́ ượng) lân l ̀ ượt la 92,3% va 7,7%, ti lê khôi l ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ượng mol   tương ưng la 1: 2 : 3. T ́ ̀ ư A co thê điêu chê B hoăc C băng môt phan  ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ứng. C không lam mât mau n ̀ ́ ̀ ước brom. Đôt 0,1 ́   ̀ ̣ ̉ ̉ mol B rôi dân toan bô san phâm chay qua binh đ ̀ ̃ ́ ̀ ựng dung dich n ̣ ươc vôi trong d ́ ư.Khôi ĺ ượng dung dịch tăng hoăc̣   ̉ giam bao nhiêu gam ? A. tăng 40 gam. B. giam 18,8 gam. ̉ C. Tăng 21,2 gam. D. giam 21,2 gam. ̉ Câu 56: Để  điều chế  axit picric, người ta cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3  đặc, H2SO4  đặc. Biết lượng  axit HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit picric tạo thành là : A. 0,45 mol ; 42,9375 gam. B. 0,45 mol ; 42,9375 gam. C. 0,5625 mol ; 34,35 gam. D. 0,5625 mol ; 34,75 gam. Câu 57: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo   theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.   Tên của X là: A. 3­metylpentan. B. butan C. 2­metylpropan. D. 2,3­đimetylbutan. Câu 58: Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể : A. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua nước vôi trong. B. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không. C. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua CuSO4 khan. D. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. Câu 59: Metol C10H20O va menton C ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ 10H18O chung đêu co trong tinh dâu bac ha. Biêt phân t ̀ ́ ử metol không co nôi đôi, ́ ́   con phân t ̀ ử menton co 1 nôi đôi. Vây kêt luân nao sau đây la đung ? ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ A. Metol co câu tao vong, menton co câu tao mach h ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ở. B. Metol va menton đêu co câu tao mach h ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ở. C. Metol va menton đêu co câu tao vong. ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ D. Metol co câu tao mach h ́ ́ ̣ ̣ ở, menton co câu tao vong. ́ ́ ̣ ̀ Câu 60: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản   ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 61: Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là : A. ankađien. B. tecpen. C. anlen. D. cao su. Câu 62: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. Ca(OH)2 trong nước. B. HCl trong C6H6 (benzen). C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 896
  3. Câu 63: Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H2 là 13,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn  hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khốilượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là: A. 17,56gam. B. 16,88gam. C. 17,72 gam. D. 18,64 gam. Câu 64: Theo thuyết A­rê­ni­ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. B. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. D. Một  bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO 3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4.  Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và   dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Biết tỷ khối của Y so với H 2 là 31/3. Cho BaCl2 vào Z sau khi các  phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO 3 dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của   tổng x + m là : A. 389,175 B. 406,8 C. 585,0 D. 628,2 Câu 66: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây? A. NaCl. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. CaCO3. Câu 67: Phenol có công thức là: A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. CH3C6H4OH D. C6H4 (OH)2 Câu 68: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít khí NO2. Giá trị của m là A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 27. Câu 69: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất : A. Nước. B. Oxit cacbon C. Oxit nitơ. D. Không có khí gì sinh ra Câu 70: Co bao nhiêu đông phân câu tao C ́ ̀ ́ ̣ 5H10O co kha năng tham gia phan  ́ ̉ ̉ ưng trang g ́ ́ ương ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 71: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được   dung dịch có giá trị pH là : A. 13. B. 12,30. C. 9. D. 12. Câu 72: CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. CTCT của X là : A. HOOCCH=CHCOOH. B. Kết quả khác. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 73: Co bao nhiêu ancol th ́ ơm, công thưc C ́ 8H10O ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 74: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng : A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4   3CaSO4  + 2H3PO4 B. P2O5 + 3H2O   2H3PO4 C. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4   5CaSO4  + 3H3PO4 + HF D. 3P + 5HNO3 + 2H2O    3H3PO4 + 5NO Câu 75: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng(M X 
  4. C2H5 | Câu 77: Ankan  CH 3 − C − CH 2 − CH − CH 2 − CH 3 có tên là : | | CH 3 CH 3 A. 2­metyl­2,4­đietylhexan. B. 3,3,5­trimetylheptan. C. 2,4­đietyl­2­metylhexan. D. 3­etyl­5,5­đimetylheptan. Câu 78: Ancol etylic được điều chế  từ  tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ  quá trình là   90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết   tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m  là : A. 324. B. 405. C. 486. D. 297 Câu 79: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2, CaSO4. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. CaHPO4, CaSO4. Câu 80: Một ancol no đơn chức có % về khối lượng của oxi là 50%. Công thức của ancol là : A. CH2=CHCH2OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C6H5CH2OH. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0