intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với dung dịch KMnO4. C. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ). D. Tác dụng với Cl2 (as). Câu 42: A, B, C la ba chât h ̀ ́ ưu c ̃ ơ co %C, %H (theo khôi l ́ ́ ượng) lân l ̀ ượt la 92,3% va 7,7%, ti lê khôi l ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ượng mol   tương ưng la 1: 2 : 3. T ́ ̀ ư A co thê điêu chê B hoăc C băng môt phan  ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ứng. C không lam mât mau n ̀ ́ ̀ ước brom. Đôt 0,1 ́   ̀ ̣ ̉ ̉ mol B rôi dân toan bô san phâm chay qua binh đ ̀ ̃ ́ ̀ ựng dung dich n ̣ ươc vôi trong d ́ ư.Khôi ĺ ượng dung dịch tăng hoăc̣   ̉ giam bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. giam 18,8 gam. ̉ D. giam 21,2 gam. ̉ Câu 43: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng(M X 
  2. 6. Tốc độ phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường rất chậm nên phải dùng chất xúc tác. A. 1,2,3,5 B. 2,4,5 C. 2,4,5,6 D. 2,5,6 Câu 51: Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO 3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4.  Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và   dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Biết tỷ khối của Y so với H 2 là 31/3. Cho BaCl2 vào Z sau khi các  phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO 3 dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của   tổng x + m là : A. 585,0 B. 389,175 C. 406,8 D. 628,2 Câu 52: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ? A. Phản ứng đốt cháy. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cộng với nước brom. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam chất hữu cơ X cần 8,96 lít O 2  (đktc). Biết  n H2O : n CO2 = 4 : 3 . CTPT của X  là : A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H8. Câu 54: Cho các chất sau : C2H6  (I)   C3H8  (II)           n­C4H10  (III)             n­C5H12 (IV) Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là : A. (I) 
  3. D. Metol va menton đêu co câu tao mach h ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ở. Câu 64: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Ca2+, Al3+, Cl–, HSO4­. B. Cu2+, Fe3+, SO42­, Cl– . C. Na+, Mg2+, NO3­, SO42­. D. K+, NH4+, OH–, PO43­. Câu 65: Theo thuyết A­rê­ni­ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. C. Một  bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. Câu 66: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. CH3COONa trong nước. B. Ca(OH)2 trong nước. C. HCl trong C6H6 (benzen). D. NaHSO4 trong nước. Câu 67: CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. CTCT của X là : A. HOOCCH=CHCOOH. B. Kết quả khác. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. Câu 68: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được   dung dịch có giá trị pH là : A. 13. B. 12,30. C. 12. D. 9. Câu 69: Phenol có công thức là: A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. CH3C6H4OH D. C6H4 (OH)2 Câu 70: Ancol etylic được điều chế  từ  tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ  quá trình là   90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết   tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m  là : A. 405. B. 324. C. 486. D. 297 Câu 71: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất : A. Nước.                         B. Oxit cacbon                C. Oxit nitơ.                    D. Không có khí gì sinh ra Câu 72: Co bao nhiêu đông phân câu tao C ́ ̀ ́ ̣ 5H10O co kha năng tham gia phan  ́ ̉ ̉ ưng trang g ́ ́ ương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là : A. silic. B. cacbon. C. sắt. D. oxi. Câu 74: Cho các chất : (1) CH3–CH2–COOH ; (2) CH2=CH–COOH ; (3) CH C–COOH.  Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất là : A. (1) 
  4. Câu 78: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo   theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.   Tên của X là: A. 3­metylpentan. B. 2­metylpropan. C. butan D. 2,3­đimetylbutan. Câu 79:  Khử  hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO; Fe 2O3  người ta phải dùng 15,68 lit khí CO (đktc).   Phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp là A. 35% và 65% B. 50% và 50% C. 30% và 70 % D. 20% và 80% C2H5 | Câu 80: Ankan  CH 3 − C − CH 2 − CH − CH 2 − CH 3 có tên là : | | CH 3 CH 3 A. 2­metyl­2,4­đietylhexan. B. 2,4­đietyl­2­metylhexan. C. 3,3,5­trimetylheptan. D. 3­etyl­5,5­đimetylheptan. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0