intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

121
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Hóa học ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:......................................... Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn. Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O =  16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;  Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Phân tử hợp chất có chứa liên kết ion là A. NaCl. B. CH4. C. CO2. D. NH3. Câu 2: Cho các chất KCl, KClO3, HCl, K2Cr2O7, MnO2. Số chất có thể tạo ra Cl2 trực tiếp từ một  phản ứng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 3: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO 2. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 75%   về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. Cl. C. Si. D. C. Câu 4: Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thu  được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 12,8. D. 3,2. Câu 5: Khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Hệ số nhiệt  của phản ứng có giá trị bằng A. 3. B. 2,5. C. 4. D. 2. Câu 6: Cho sơ đồ  điều chế  khí clo trong phòng thí nghiệm từ  MnO2 và dung dịch HCl đặc (như  hình vẽ). Nếu không dung đèn cồn thì có thể thay hóa chất MnO 2 bằng hóa chất nào sau đây? (Các  dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) A. KNO3 hoặc K2MnO4. B. NaCl hoặc KCl. C. CuO hoặc PbO2. D. KClO3 hoặc KMnO4. Câu 7: Phản ứng hóa học sai là A. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. C. MgS + 2H2O → Mg(OH)2 + H2S. D. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S. Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 thu được V lít (đktc) khí O2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 22,4. C. 1,12. D. 11,2.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 896
  2. Câu 9: Cho phản  ứng hóa học: Mg + HNO 3  →  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Hệ  số  của H2O (số  nguyên tối giản sau khi cân bằng) là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 10: Phản ứng hóa học giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Na và Cl2. B. H2 và I2. C. H2 và F2. D. H2 và O2. Câu 11:  Cho lần lượt các chất NaF, NaCl, NaBr, NaI vào dung dịch H 2SO4  đặc, đun nóng. Số  trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa ­ khử là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính ở chu kì 3. Oxit cao nhất của X có dạng XO 3, vị trí  của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm IVA. Câu 13: Số oxi hóa của clo trong hợp chất KClO4 là A. +3. B. +7. C. +5. D. +1. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp gồm FeS và Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi kết   thúc phản ứng thấy thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí. Tỉ lệ số mol của FeS và Fe trong hỗn hợp   đầu là A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 3. Câu 15: Chất không tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 16: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne]3s1. Nguyên tố X là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 17: Cho cân bằng hóa học: H2(k) + I2(k)  2HI(k) (∆H 
  3. Câu 23: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 27, trong đó số hạt không mang   điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Nguyên tố X là A. Mg. B. Na. C. Si. D. Al. Câu 24: Cho phản ứng hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Tốc độ phản ứng sẽ tăng khi A. thêm FeCl2 vào dung dịch. B. thêm dung dịch HCl có cùng nồng độ. C. giảm nồng độ của dung dịch HCl. D. nghiền nhỏ Fe thành dạng bột. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên là một phản ứng): FeS 2  → SO2 → H2SO4 → Br2 → HBr.  Số trường hợp phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 26: Cho phản ứng hóa học: H2S + SO2 → S + H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là A. chất oxi hóa. B. chất xúc tác. C. chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 27: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị là 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử  khối trung bình của Cu là A. 64,46. B. 63,45. C. 64,64. D. 63,54. Câu 28: Trong các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh là A. HBr. B. HI. C. HF. D. HCl. Câu 29: Có thể nhận biết được O2 và O3 bằng hóa chất A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KI, hồ tinh bột. Câu 30: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản  ứng   với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được chất rắn Y. Chất rắn Y chứa A. Ag. B. AgCl, FeCl3. C. AgCl, Ag. D. AgCl. Câu 31: Cho 31,6 gam KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư, thể tích khí Cl2 (đktc) thu được sau khi  kết thúc phản ứng là A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. phần 2 Câu 32: Cho V lít (đktc) khí SO2 tác dụng vừa đủ với nước Br2. Kết thúc phản ứng thu được dung  dịch X, để trung hòa dung dịch X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 2,24. B. 11,2. C. 1,12. D. 22,4. Câu 33: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gam KMnO 4 và 24,5 gam KClO3, sau một thời gian thu  được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng,   lượng khí sinh ra hấp thụ  hoàn toàn vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, thu được dung   dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 91,8 gam. B. 12,0 gam. C. 111,0 gam. D. 79,8 gam. Câu 34: Phát biểu sai là A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. B. Trong một hạt nhân nguyên tử có Z 
  4. C. tính axit tăng dần, tính bazo tăng dần. D. tính axit giảm dần, tính bazo tăng dần. Câu 37: Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y   gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng Al trong Y là A. 48,65%. B. 51,35%. C. 24,32%. D. 75,68%. Câu 38: Thổi 2,24 lít (đktc) khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản  ứng, khối  lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 12 gam. B. giảm 5,6 gam. C. tăng 5,6 gam. D. tăng 12 gam. Câu 39: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)  2HI(k). Nếu cho 1 mol H2 phản ứng với 1 mol I2 thì  hiệu suất phản  ứng tối đa đạt 20%. Số  mol I2 cần phản  ứng với 1 mol H2 (nhiệt độ  phản  ứng  không thay đổi) để hiệu suất phản ứng đạt 50% là A. 4. B. 8. C. 8,5. D. 4,25. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu  được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0