intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

59
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Iso­propylbenzen còn gọi là : A. Stiren. B. Cumen. C. Xilen. D. Toluen. Câu 42: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. Na+; Fe2+ ; H+ ; NO3­. B. Cu2+ ; K+ ; OH­ ; NO3­. C. Fe2+ ; NH4+ ; NO3­ ; SO42­. D. NH4+ ; Na+; HCO3­ ; OH­. Câu 43: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản  ứng hết với dung   dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam  CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6. Câu 44: Co bao nhiêu xeton co công th ́ ́ ưc phân t ́ ử là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 45: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ? A. So sánh khối lượng riêng. B. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. C. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. D. Sự thay đổi màu của nước brom. Câu 46: Tổng số liên kết đơn trong một phân tử  CH4 là : A. 3. B. 2 C. 4 D. 1. Câu 47: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là : A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 2, 1, 3. D. 1, 3, 2. Câu 48: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Etan. Câu 49: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên   bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch HF. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH loãng. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được CO2 và  H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là : A. C3H6O. B. C2H4O. C. C4H8O. D. C5H10O. Câu 51: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của A là : A. C3H4O. B. CH2O. C. CH2O2. D. CH4O. Câu 52: Cho m gam Mg tác dụng với dd HNO 3 loãng dư. Sau p/ư thu được 1,12 lít khí N2 duy nhất và dd X. Cho  X tác dụng với dd NaOH đun nóng thu thêm 1,12 lít khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Tìm giá trị của m? A. 14,4 gam B. 10,8 gam C. 12 gam D. Đáp án khác                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 53: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3,  lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là : A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm. Câu 54: Khử  m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ  cao, người ta  thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là A. 40,8 g B. 48,0 g C. 4,8 g D. 44,8 g Câu 55: A, B, C la ba chât h ̀ ́ ưu c ̃ ơ co %C, %H (theo khôi l ́ ́ ượng) lân l ̀ ượt la 92,3% va 7,7%, ti lê khôi l ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ượng mol   tương ưng la 1: 2 : 3. T ́ ̀ ư A co thê điêu chê B hoăc C băng môt phan  ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ứng. C không lam mât mau n ̀ ́ ̀ ước brom. Đôt 0,1́   ̀ ̣ ̉ ̉ mol B rôi dân toan bô san phâm chay qua binh đ ̀ ̃ ́ ̀ ựng dung dich n ̣ ươc vôi trong d ́ ư. Khôi ĺ ượng binh tăng hoăc giam ̀ ̣ ̉   bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. Giam 18,8 gam. ̉ C. Tăng 40 gam. D. Giam 21,2 gam. ̉ Câu 56: Khi đôt chay 0,05 mol X (dân xuât benzen) thu đ ́ ́ ̃ ́ ược dưới 17,6 gam CO2. Biêt 1 mol X phan  ́ ̉ ưng v ́ ưa đu ̀ ̉  vơi 1 mol NaOH hoăc v ́ ̣ ơi 2 mol Na. X co công th ́ ́ ưc câu tao thu gon la : ́ ́ ̣ ̣ ̀ A. C6H4(OH)2. B. CH3–O–C6H4–OH. C. HO–C6H4–CH2–OH. D. CH3–C6H4–OH. Câu 57: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng   điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là : A. C6H14. B. C5H12. C. C4H10. D. C3H8. Câu 58: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ? A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy. B. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dưới dạng hơi nước. C. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết. D. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dưới dạng muội than. Câu 59: Cho các chất sau đây :   (I)   CH3 CH(OH) CH3           (II)  CH3 CH2 OH                  (III) CH3 CH2 CH2 OH        (IV) CH3 CH2 CH2 O CH3     (V)  CH3 CH2 CH2 CH2 OH   (VI) CH3 OH         Các chất đồng đẳng của nhau là : A. II, III,V và VI. B. I, III và IV. C. I, II và VI. D. I, II, III, IV. Câu 60: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2   ( + H2O ) → X  ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y  ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là: A. etilen và ancol etylic. B. etan và etanal C. axetilen và etylen glicol. D. axetilen và ancol etylic. Câu 61: Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là : A. tecpen. B. ankađien. C. anlen. D. cao su. Câu 62: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ? A. Ba(OH)2. B. MgCl2. C. HClO3. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 63: Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H2 là 13,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn  hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khốilượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là: A. 17,56gam. B. 16,88gam. C. 17,72 gam. D. 18,64 gam. Câu 64: Cho các dung dịch: Na2CO3, NaOH, AlCl3, HCl, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau từng đôi một  thì có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng có sản phẩm là chất khí? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO 3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4.  Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và   dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Biết tỷ khối của Y so với H 2 là 31/3. Cho BaCl2 vào Z sau khi các  phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO 3 dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của   tổng x + m là :                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. A. 389,175 B. 628,2 C. 585,0 D. 406,8 Câu 66: Sođa là muối A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3. Câu 67: Cho 3 chất sau :    (1) CH3–CH2–OH  (2) C6H5–OH          (3) HO–C6H4–NO2 Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Cả ba chất đều có H linh động. B. Chất (3) có H linh động nhất. C. Cả ba chất đều phản ứng với bazơ ở điều kiện thường. D. Thứ tự linh động của H được sắp xếp theo chiều tăng dần (1) 
  4. Câu 78: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu  được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là A. 28,4 gam. B. 24,48 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam. Câu 79: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân kali. B. phân đạm. C. phân vi lượng. D. phân lân. Câu 80: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức của ancol là : A. CH2=CHCH2OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0