intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

97
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Cho các dung dịch: Na2CO3, NaOH, AlCl3, HCl, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau từng đôi một  thì có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng có sản phẩm là chất khí? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 42: Sođa là muối A. (NH4)2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. Na2CO3. Câu 43: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng(M X 
  2. A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Etan. Câu 54: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3,  lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là : A. 10 atm. B. 9 atm. C. 8 atm. D. 8,5 atm. Câu 55: Cho m gam Mg tác dụng với dd HNO 3 loãng dư. Sau p/ư thu được 1,12 lít khí N2 duy nhất và dd X. Cho  X tác dụng với dd NaOH đun nóng thu thêm 1,12 lít khí làm xanh giấy quỳ ẩm. Tìm giá trị của m? A. 14,4 gam B. 10,8 gam C. 12 gam D. Đáp án khác Câu 56: Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A cần 100 ml   dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là : A. HOOC–COOH. B. HOOC–CH2–COOH. C. HOOC–CH(CH3)–CH2–COOH. D. HOOC–CH2–CH2–COOH. Câu 57: Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích nước   cần dùng là ? A. 9 lít. B. 4 lít. C. 10 lít. D. 5 lít. Câu 58: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 59: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ? A. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dưới dạng muội than. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy. C. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết. D. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dưới dạng hơi nước. Câu 60: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng   điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là : A. C6H14. B. C4H10. C. C5H12. D. C3H8. Câu 61: Cho các chất sau đây :   (I)   CH3 CH(OH) CH3           (II)  CH3 CH2 OH                  (III) CH3 CH2 CH2 OH        (IV) CH3 CH2 CH2 O CH3     (V)  CH3 CH2 CH2 CH2 OH   (VI) CH3 OH         Các chất đồng đẳng của nhau là : A. II, III,V và VI. B. I, III và IV. C. I, II và VI. D. I, II, III, IV. Câu 62: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ? A. So sánh khối lượng riêng. B. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. C. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. D. Sự thay đổi màu của nước brom. Câu 63: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của A là : A. C3H4O. B. CH2O. C. CH2O2. D. CH4O. Câu 64: Iso­propylbenzen còn gọi là : A. Toluen. B. Cumen. C. Stiren. D. Xilen. Câu 65: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. Fe2+ ; NH4+ ; NO3­ ; SO42­. B. Na+; Fe2+ ; H+ ; NO3­. C. NH4+ ; Na+; HCO3­ ; OH­. D. Cu2+ ; K+ ; OH­ ; NO3­. Câu 66: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2   ( + H2O ) → X  ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y  ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là: A. etilen và ancol etylic. B. etan và etanal                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 570
  3. C. axetilen và etylen glicol. D. axetilen và ancol etylic. Câu 67: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức của ancol là : A. CH2=CHCH2OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH. Câu 68: Cho 3 chất sau :    (1) CH3–CH2–OH  (2) C6H5–OH          (3) HO–C6H4–NO2 Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Cả ba chất đều có H linh động. B. Chất (3) có H linh động nhất. C. Cả ba chất đều phản ứng với bazơ ở điều kiện thường. D. Thứ tự linh động của H được sắp xếp theo chiều tăng dần (1) 
  4. C. 2­metyl­3­etylpentan. D. 3­etyl­4­metylpentan. Câu 79: Khi đôt chay 0,05 mol X (dân xuât benzen) thu đ ́ ́ ̃ ́ ược dưới 17,6 gam CO2. Biêt 1 mol X phan  ́ ̉ ưng v ́ ưa đu ̀ ̉  vơi 1 mol NaOH hoăc v ́ ̣ ơi 2 mol Na. X co công th ́ ́ ưc câu tao thu gon la : ́ ́ ̣ ̣ ̀ A. C6H4(OH)2. B. CH3–O–C6H4–OH. C. HO–C6H4–CH2–OH. D. CH3–C6H4–OH. Câu 80: Khử  m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ  cao, người ta  thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là A. 4,8 g B. 40,8 g C. 48,0 g D. 44,8 g ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2