Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 20
lượt xem 44
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - đề số 20', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 20
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 20 A. Phần chung: (7 điểm) Câu I: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: 3n + 2.4n 2 b) lim n + 2n − n ÷ a) lim 4n + 3n 3x 2 − 10x + 3 3x + 1 − 2 lim ÷ d) lim ÷ c) x →1 x −1 ÷ x →3 x 2 − 5x + 6 ÷ Câu II: (2 điểm) x 2 + 3x − 18 a) Cho hàm số f ( x ) = khi x ≠ 3. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 3 . x −3 a + x khi x = 3 b) Chứng minh rằng phương trình x 3 + 3x 2 − 4x − 7 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (–4; 0). Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O c ạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA. a) CMR: SO ⊥ (ABCD), SA ⊥ (PBD). b) CMR: MN ⊥ AD. c) Tính góc giữa SA vàuur uuuu uuur mp (ABCD). r d) CMR: 3 vec tơ BD , SC , MN đồng phẳng. B. Phần riêng. (3 điểm) Câu IVa: Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn. a) Cho hàm số f (x ) = x 3 − 3x + 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2). b) Tìm đạo hàm của hàm số y = sin2 x . Câu IVb: Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao. a) Cho hàm số f (x ) = x 3 + 3x − 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng ti ếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 0). b) Tìm đạo hàm của hàm số y = sin(cos(5x 3 − 4x + 6)2011) . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 20 Câu I: n 3 4÷ + 2 n n 3 + 2.4 a) lim n n = lim =2 n 4 +3 3 1+ ÷ 4 ( ) 2n 2 n2 + 2n − n = lim = lim =1 lim b) 2 n2 + 2n + n 1+ + 1 n 3x 2 − 10x + 3 (x − 3)(3x − 1) 3x − 1 ÷ = lim = lim =8 c) lim 2 x →3 x − 5x + 6 ÷ x →3 (x − 2)(x − 3) x →3 x − 2 3x + 1− 2 3(x − 1) 3 3 ÷ = lim = lim = d) lim x − 1 x →1 (x − 1 ( 3x + 1 + 2) x →1 3x + 1 + 2 4 x →1 ) Câu II: x 2 + 3x − 18 a) f ( x ) = khi x ≠ 3. x −3 a + x khi x = 3 x 2 + 3x − 18 (x − 3)(x + 6) • f(3) = a+3 • lim f (x ) = lim = lim = lim(x + 6) = 9 x −3 x −3 x →3 x →3 x →3 x →3 • f(x) liên tục tại x = 3 ⇔ a + 3 = 9 ⇔ a = 6 b) Xét hàm số f (x ) = x 3 + 3x 2 − 4x − 7 ⇒ f (x ) liên tục trên R. • f(–3) = 5, f(0) = –7 ⇒ f (−3). f (0) < 0 ⇒ PT f (x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( –3 ; 0 ). • (−3;0) ⊂ (−4;0) ⇒ PT f (x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (–4; 0). Câu III: a) CMR: SO ⊥ (ABCD), SA ⊥ (PBD). S • SO ⊥ AC, SO ⊥ BD ⇒ SO ⊥ (ABCD). • BD ⊥ AC, BD ⊥ SO ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ SA (1) • OP ⊥ SA, OP ⊂ (PBD) (2) E Từ (1) và (2) ta suy ra SA ⊥ (PBD). N F b) CMR: MN ⊥ AD. D C P • Đáy ABCD là hình vuông nên OB = OC, mà OB và OC l ần lượt là hình chiếu của NB và NC trên (ABCD) ⇒ NB = NC M O ⇒ ∆ NBC cân tại N, lại có M là trung điểm BC (gt) ⇒ MN ⊥ BC ⇒ MN ⊥ AD (vì AD // BC) c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD). B A • SO ⊥ (ABCD) nên AO là hình chiếu của SA trên (ABCD) Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) là ·SAO . 2
- a2 2 AO cos·SAO = =2= 2 uur uuuu 4r SA uuura d) CMR: 3 vec tơ BD , SC , MN đồng phẳng. • Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SD và DC, dễ thấy EN, FM, FE l ần l ượt là các đ ường trung bình của các tam giác SDO, CBD, DSC nên đồng thời có EN // BD, FM// BD, FE // SC và cũng t ừ đó ta có M, M, E, F đồng phẳng. uuu uur uuuu r r • MN ⊂ (MNEF), BD // (MNEF), SC // (MNEF) ⇒ BD, SC , MN đồng phẳng. Câu IVa: a) f (x ) = x 3 − 3x + 4 ⇒ f ′(x ) = 3x 2 − 3 ⇒ f ′(1 = 0 ⇒ PTTT: y = 2 . ) b) y = sin2 x ⇒ y ′= 2sin x.cos x = sin2x Câu IVb: a) f (x ) = x 3 + 3x − 4 ⇒ f ′(x ) = 3x 2 + 3 • Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm ⇒ y0 = x0 + 3x0 − 4 , f ′(x0) = 3x0 + 3 3 2 PTTT d là: y − y0 = f ′(x0)(x − x0) ⇔ y − (x0 + 3x0 − 4) = (3x0 + 3)(x − x0) 3 2 x0 = 1 0⇔ 3 2 3 2 −(x 0 + 3x0 − 4) = (3x0 + 3)(1− x0) ⇔ 2x0 − 3x 0 + 1= 1 d đi qua M(1; 0) nên x0 = − 2 • Với x0 = 1⇒ y0 = 0, f ′(x 0) = 6 ⇒ PTTT y = 6(x − 1) 1 45 15 15 15 • Với x0 = − ⇒ y0 = − , f ′(x0) = ⇒ PTTT: y = x − 2 8 4 4 4 b) y = sin(cos(5x 3 − 4x + 6)2011) ( ) ⇒y ′= −2011 x 3 − 4x + 6)2010(15x 2 − 4)sin(5x 3 − 4x + 6)2011.cos cos(5x 3 − 4x + 6)2011 (5 =========================== 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 1
3 p | 788 | 258
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 11
4 p | 1017 | 214
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 2
4 p | 560 | 197
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 3
3 p | 487 | 179
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 4
3 p | 409 | 161
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 5
3 p | 445 | 144
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 6
3 p | 375 | 128
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 7
3 p | 348 | 123
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 8
4 p | 355 | 117
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 10
4 p | 299 | 115
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 9
3 p | 346 | 114
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 14
3 p | 356 | 104
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 12
3 p | 318 | 99
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 13
3 p | 247 | 90
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 15
3 p | 229 | 73
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 16
4 p | 177 | 58
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 17
4 p | 194 | 55
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 18
3 p | 169 | 48
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn