intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 285

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 285 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 285

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 2. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Tổ Lý – Hóa ­ Sinh MÔN: HÓA 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  285 (THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KỂ CẢ BẢNG TUẦN HOÀN) Cho: Ag = 108, Cl = 35,5; F = 19; Fe = 56, S = 32; Na = 23; O = 16; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9;  Zn = 65; Ba = 137; Mn = 55; K = 39; Sr = 87. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Cho phản  ứng: Mg + HNO3(loãng)     Mg(NO3)2  + NO2   + H2O. Hệ  số  (tối giản) của  HNO3 sau khi đã cân bằng phản ứng là: A. 8. B. 18. C. 10 D. 4.@ Câu 2: Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất dạng R2O3 ? A. 15P B. 13Al@ C. 12Mg Si D. 14 Câu 3: Lớp M có mấy phân lớp? A. 2 B. 3@ C. 5 D. 4 Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit? A. SO3.@ B. Na2O. C. BaO. D. CO. Câu 5: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. NH3. B. SO2. C. HF. D. N2. @ Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxy hóa ? A. 4HCl + 2Cu + O2  2CuCl2 + 2H2O B. 16 HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O C. 2HCl + Fe   FeCl2 + H2  @ D. 4HCl + MnO2 t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0 Câu 7: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử 199F là? A. 28 @ B. 32. C. 19 D. 30 Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và   2 2 3 hợp chất khí với H có công thức là: A. Chu kì 2, nhóm VA, XH4. B. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3. C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.@ D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2. Câu 9: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p2.@ D. 1s22s22p63s23p3. Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Zn, Ag. B. Cu, Mg, Al. C. Zn, Mg, Fe.@ D. Zn, Al, Cu. Câu 11: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước. @ B. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới. C. Làm quỳ tím đổi sang màu xanh. D. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. Câu 12: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 285
  2. A. SO3, Na2O. B. MgO, CaCl2. @ C. SO2, KCl. D. CH4, CO2. Câu 13: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4→ MgSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảyra 2+ A. sự khử Mg2+và sự khử Cu . B. sự khử Mg2+và sự oxi hóa Cu. 2+ C. sự oxi hóa Mg và sự khử Cu .@ D. sự oxi hóa Mg và sự oxi hóa Cu. Câu 14: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản  1s 2 2s 2 2p6 . Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Na (Z = 11). C. O (Z = 8). D. Mg (Z = 12).@ Câu 15: M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam M trong dung dịch HCl dư, sau   phản ứng thu được 6,272 lít khí H2 (đktc). M là: A. Zn. B. Ca. C. Ba. D. Mg.@ Câu 16: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2­ đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6.  Số thứ tự của X, Y, Z  trong bảng tuần hoàn lần lượt là : A. 10, 11 và 8. B. 18, 19 và 16.@ C. 18, 19 và 8. D. 1, 11 và 16. Câu 17: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của   nguyên tử X lần lượt là : A. 65 và 3. B. 64 và 4. C. 64 và 3. D. 65 và 4.@ Câu 18: Nguyên tử  của nguyên tố  X có Z = 16. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với   hiđro của X là : A. XO3 và XH2.@ B. X2O7 và XH. C. XO2 và XH4. D. X2O5 và XH3. Câu 19: Cho giá trị  độ  âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).   Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF.@ B. CO2. C. H2O. D. CH4. t0 Câu 20: Xét phản ứng: M2On + HNO3 đặc  M(NO3)3 +  NO2  +….. Giá trị của n là: A. 1 hoặc 3. B. 3. C. 2 hoặc 3. D. 2@ Câu 21: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 4s ? 2 2 6 2 6 2 A. Na. B. K C. Ba D. Ca@ Câu 22: Nung canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao, thu được canxi oxit (CaO) và 5,6 lít khí cacbonic   (CO2) ở đktc. Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng. A. 21g. B. 11g. C. 14g. D. 25g.@ Câu 23: Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân nguyên tử là 28 (ZA 
  3. A. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.@ B. STT 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. C. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IVA. D. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IA. Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: FeS + HNO3đặc t Fe(NO3)3  + NO2+ H2SO4+   H2O. Tổng các hệ  số  (tối giản) của phương  0 trình phản ứng sau khi đã cân bằng là: A. 28 B. 29@ C. 25 D. 22 Câu 29: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân  nguyên tử  là 23. Nếu cho hỗn hợp gồm 0,25 mol X và 0,25 mol Y tác dụng với nước (ở  điều kiện   thường) thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 11,2 lít B. 2,8 lít   @ C. 5,6 lít D. 8,4 lít Câu 30: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit  dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M: A. Mg B. Fe C. Zn@ D. Al Câu 31: Số nguyên tố trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron ứng với mức năng lượng cao nhất 4s 1  là: A. 4. B. 2. C. 1.@ D. 3. Câu 32: Trong sơ đồ phản ứng sau:  M + HCl N + NaOH Cu ( OH ) 2 . M là: A. Cu(NO3)2. B. CuO.@ C. CuSO4. D. Cu . Câu 33: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, S, H2SO4, FeCl2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 6 B. 7. C. 3. D. 4@ Câu 34: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3, CO2. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O, C lần   lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44, 2,55. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. SO3, CO2@ B. Na2O và MgO. C. SO3 và MgO D. Na2O và CO2 Câu 35: Hòa tan Fe trong HNO3 dư sinh ra Fe(NO3)3 và 1,792 lít hỗn hợp khí X (NO, NO2) có tỷ khối  đối với hiđro là 18. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 6,33g B. 3,45g C. 3,36g@ D. 4,35g Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với   dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đã dùng và khối lượng muối thu  được là: A. Ca và Sr; 26,5g B. Be và Mg; 26,5g C. Mg và Ca; 25,6g@ D. Mg và Ba; 25,6g Câu 37: Cho 16,2 gam kim loại M, hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng  cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Al.@ B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 38: Biết cấu hình electron của các nguyên tố X, Y, Z, T: X. 1s22s22p63s1 Y. 1s22s22p63s23p64s1 Z. 1s22s22p5 T. 1s22s22p63s23p1 Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đã cho là: A. Z  Z. C. Y > X > T > Z. D. Z 
  4. Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản   ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 20. B. 80. C. 40.@ D. 60. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 285
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0